Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.104.000 2.462.400 1.600.560 1.120.392 - Đất TM-DV đô thị
1502 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.560.000 2.736.000 1.778.400 1.244.880 - Đất TM-DV đô thị
1503 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường > 30m 2.736.000 1.641.600 1.067.040 746.928 - Đất TM-DV đô thị
1504 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường ≤ 12m 3.192.000 1.915.200 1.244.880 871.416 - Đất TM-DV đô thị
1505 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.648.000 2.188.800 1.422.720 995.904 - Đất TM-DV đô thị
1506 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.104.000 2.462.400 1.600.560 1.120.392 - Đất TM-DV đô thị
1507 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.560.000 2.736.000 1.778.400 1.244.880 - Đất TM-DV đô thị
1508 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 30m 2.208.000 1.324.800 861.120 602.784 - Đất TM-DV đô thị
1509 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường ≤ 12m 2.576.000 1.545.600 1.004.640 703.248 - Đất TM-DV đô thị
1510 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.944.000 1.766.400 1.148.160 803.712 - Đất TM-DV đô thị
1511 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.312.000 1.987.200 1.291.680 904.176 - Đất TM-DV đô thị
1512 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.680.000 2.208.000 1.435.200 1.004.640 - Đất TM-DV đô thị
1513 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 30m 2.208.000 1.324.800 861.120 602.784 - Đất TM-DV đô thị
1514 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường ≤ 12m 2.576.000 1.545.600 1.004.640 703.248 - Đất TM-DV đô thị
1515 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.944.000 1.766.400 1.148.160 803.712 - Đất TM-DV đô thị
1516 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.312.000 1.987.200 1.291.680 904.176 - Đất TM-DV đô thị
1517 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.680.000 2.208.000 1.435.200 1.004.640 - Đất TM-DV đô thị
1518 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 30m 3.680.000 2.208.000 1.435.200 1.004.640 - Đất TM-DV đô thị
1519 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ đầu cầu Đáp Cầu - đến Công ty may Đáp Cầu 8.239.000 4.942.000 3.213.000 2.247.000 - Đất SX-KD đô thị
1520 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ Công ty may Đáp Cầu - đến Trạm thuế Thị Cầu 11.340.000 6.804.000 4.424.000 3.094.000 - Đất SX-KD đô thị
1521 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ Đội thuế Thị Cầu - đến giao đường Kinh Dương Vương 15.960.000 9.576.000 6.223.000 4.354.000 - Đất SX-KD đô thị
1522 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Kinh Dương Vương - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 24.500.000 14.700.000 9.555.000 6.692.000 - Đất SX-KD đô thị
1523 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến Cổng Ô 31.500.000 18.900.000 12.285.000 8.603.000 - Đất SX-KD đô thị
1524 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ Cổng Ô - đến UBND phường Võ Cường 24.192.000 14.518.000 9.436.000 6.608.000 - Đất SX-KD đô thị
1525 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ UBND phường Võ Cường - đến chân cầu vượt Quốc lộ 18 14.630.000 8.778.000 5.705.000 3.997.000 - Đất SX-KD đô thị
1526 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 - đến địa phận huyện Tiên Du 9.520.000 5.712.000 3.710.000 2.597.000 - Đất SX-KD đô thị
1527 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tổ 27.300.000 16.380.000 10.647.000 7.455.000 - Đất SX-KD đô thị
1528 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 26.600.000 15.960.000 10.374.000 7.259.000 - Đất SX-KD đô thị
1529 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 24.500.000 14.700.000 9.555.000 6.692.000 - Đất SX-KD đô thị
1530 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ ngã tư Cổng Ô - đến hết địa phận phường Võ Cường 24.780.000 14.868.000 9.667.000 6.769.000 - Đất SX-KD đô thị
1531 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường - đến hết DABACO 13.440.000 8.064.000 5.243.000 3.668.000 - Đất SX-KD đô thị
1532 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp DABACO - đến hết địa phận phường Khắc Niệm 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
1533 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm - đến Km5+400 7.560.000 4.536.000 2.947.000 2.065.000 - Đất SX-KD đô thị
1534 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ Km5 + 400 - đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.296.000 - Đất SX-KD đô thị
1535 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Du 20.475.000 12.285.000 7.987.000 5.593.000 - Đất SX-KD đô thị
1536 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ Km0 - đến đường Hoàng Ngọc Phách 31.500.000 18.900.000 12.285.000 8.603.000 - Đất SX-KD đô thị
1537 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách - đến chân cầu Đại Phúc 22.750.000 13.650.000 8.876.000 6.216.000 - Đất SX-KD đô thị
1538 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ chân cầu Đại Phúc - đến hết tuyến 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
1539 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 6 18.018.000 10.808.000 7.028.000 4.921.000 - Đất SX-KD đô thị
1540 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ ngã 6 - đến giao đường Văn Miếu 15.015.000 9.009.000 5.859.000 4.102.000 - Đất SX-KD đô thị
1541 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Văn Miếu - đến cầu chui cống hộp 11.970.000 7.182.000 4.669.000 3.269.000 - Đất SX-KD đô thị
1542 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ cầu chui cống hộp - đến hết giao đường Ba Huyện 8.092.000 4.858.000 3.157.000 2.212.000 - Đất SX-KD đô thị
1543 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Ba Huyện - đến giao đường Tam Giang 6.720.000 4.032.000 2.618.000 1.834.000 - Đất SX-KD đô thị
1544 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan 31.500.000 18.900.000 12.285.000 8.603.000 - Đất SX-KD đô thị
1545 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan - đến giao đường Kinh Dương Vương 27.300.000 16.380.000 10.647.000 7.455.000 - Đất SX-KD đô thị
1546 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao -Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 28.000.000 16.800.000 10.920.000 7.644.000 - Đất SX-KD đô thị
1547 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 23.023.000 13.811.000 8.974.000 6.279.000 - Đất SX-KD đô thị
1548 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Phạm Ngũ Lão 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.296.000 - Đất SX-KD đô thị
1549 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến đường Nguyễn Cao 15.120.000 9.072.000 5.894.000 4.123.000 - Đất SX-KD đô thị
1550 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 20.321.000 12.194.000 7.924.000 5.544.000 - Đất SX-KD đô thị
1551 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 14.112.000 8.470.000 5.509.000 3.857.000 - Đất SX-KD đô thị
1552 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Trọng Vỹ Từ giao đường Nguyễn Cao - đến đường Lý Thái Tổ 16.086.000 9.653.000 6.272.000 4.389.000 - Đất SX-KD đô thị
1553 Thành phố Bắc Ninh Đường Hàn Thuyên 15.239.000 9.142.000 5.943.000 4.158.000 - Đất SX-KD đô thị
1554 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 13.615.000 8.169.000 5.313.000 3.717.000 - Đất SX-KD đô thị
1555 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 16.191.000 9.716.000 6.314.000 4.417.000 - Đất SX-KD đô thị
1556 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến hết tuyến 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
1557 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 13.720.000 8.232.000 5.348.000 3.745.000 - Đất SX-KD đô thị
1558 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến tiếp giáp dốc Đặng 10.836 6.503.000 4.228.000 2.961.000 - Đất SX-KD đô thị
1559 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ dốc Đặng - đến cống 5 cửa 6.531.000 3.920.000 2.548.000 1.785.000 - Đất SX-KD đô thị
1560 Thành phố Bắc Ninh Đường Hồ Ngọc Lân Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Lạc Long Quân 13.972.000 8.386.000 5.453.000 3.815.000 - Đất SX-KD đô thị
1561 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ giao đường Nguyễn Du - đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ 7.882.000 4.732.000 3.073.000 2.149.000 - Đất SX-KD đô thị
1562 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Thiên Đức 6.496.000 3.899.000 2.534.000 1.771.000 - Đất SX-KD đô thị
1563 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành cổ 7.518.000 4.508.000 2.933.000 2.051.000 - Đất SX-KD đô thị
1564 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu 7.980.000 4.788.000 3.115.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
1565 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu 9.975.000 5.985.000 3.892.000 2.723.000 - Đất SX-KD đô thị
1566 Thành phố Bắc Ninh Đường Như Nguyệt 3.780.000 2.268.000 1.477.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
1567 Thành phố Bắc Ninh Đường Bà Chúa Kho 4.676.000 2.807.000 1.827.000 1.281.000 - Đất SX-KD đô thị
1568 Thành phố Bắc Ninh Đường Cổ Mễ 3.780.000 2.268.000 1.477.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
1569 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1570 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 - Đất SX-KD đô thị
1571 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu - đến giao Quốc lộ 1A 7.371.000 4.424.000 2.877.000 2.016.000 - Đất SX-KD đô thị
1572 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ giao Quốc lộ 1A - đến hết tuyến 3.780.000 2.268.000 1.477.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
1573 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế 10.654.000 6.391.000 4.151.000 2.905.000 - Đất SX-KD đô thị
1574 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế - đến giao đường Hoàng Quốc Việt 7.735.000 4.641.000 3.017.000 2.114.000 - Đất SX-KD đô thị
1575 Thành phố Bắc Ninh Đường Rạp Hát 9.786.000 5.873.000 3.815.000 2.674.000 - Đất SX-KD đô thị
1576 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành Bắc 13.419.000 8.050.000 5.236.000 3.668.000 - Đất SX-KD đô thị
1577 Thành phố Bắc Ninh Đường Khả Lễ 7.315.000 4.389.000 2.856.000 2.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1578 Thành phố Bắc Ninh Đường Hai Bà Trưng Từ giao đường Kinh Vương - đến giao đường Trần Hưng Đạo 17.360.000 10.416.000 6.769.000 4.739.000 - Đất SX-KD đô thị
1579 Thành phố Bắc Ninh Đường Kinh Dương Vương Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Đấu Mã 20.566.000 12.341.000 8.022.000 5.614.000 - Đất SX-KD đô thị
1580 Thành phố Bắc Ninh Đường Phù Đổng Thiên Vương 11.340.000 6.804.000 4.424.000 3.094.000 - Đất SX-KD đô thị
1581 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hàn Thuyên 21.840.000 13.104.000 8.519.000 5.964.000 - Đất SX-KD đô thị
1582 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Hàn Thuyên - đến hết tuyến 14.700.000 8.820.000 5.733.000 4.011.000 - Đất SX-KD đô thị
1583 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyên Phi Ỷ Lan 15.120.000 9.072.000 5.894.000 4.123.000 - Đất SX-KD đô thị
1584 Thành phố Bắc Ninh Đường Cao Lỗ Vương 7.742.000 4.648.000 3.024.000 2.114.000 - Đất SX-KD đô thị
1585 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ 6.629.000 3.976.000 2.583.000 1.806.000 - Đất SX-KD đô thị
1586 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Đoạn còn lại 4.144.000 2.485.000 1.617.000 1.134.000 - Đất SX-KD đô thị
1587 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường sắt 9.674.000 5.803.000 3.773.000 2.639.000 - Đất SX-KD đô thị
1588 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Đoạn bên kia đường sắt 5.880.000 3.528.000 2.296.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
1589 Thành phố Bắc Ninh Đường Văn Miếu Từ giao đường Bình Than - đến chân dốc khu 10 12.348.000 7.406.000 4.816.000 3.374.000 - Đất SX-KD đô thị
1590 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Đạo Thành 11.760.000 7.056.000 4.585.000 3.213.000 - Đất SX-KD đô thị
1591 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngọc Hân Công Chúa Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Trần Hưng Đạo 17.808.000 10.682.000 6.944.000 4.858.000 - Đất SX-KD đô thị
1592 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Trần Hưng Đạo 13.615.000 8.169.000 5.313.000 3.717.000 - Đất SX-KD đô thị
1593 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18 12.600.000 7.560.000 4.914.000 3.437.000 - Đất SX-KD đô thị
1594 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tông Từ giao đường Cao Lỗ Vương - đến giao đường Kinh Dương Vương 15.876.000 9.527.000 6.195.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
1595 Thành phố Bắc Ninh Đường Trường Chinh Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương 7.056.000 4.235.000 2.751.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1596 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Quốc Toản Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến ngã 3 đường khu Đọ Xá 14.280.000 8.568.000 5.572.000 3.899.000 - Đất SX-KD đô thị
1597 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 14.112.000 8.470.000 5.509.000 3.857.000 - Đất SX-KD đô thị
1598 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 11.291.000 6.776.000 4.403.000 3.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1599 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 14.112.000 8.470.000 5.509.000 3.857.000 - Đất SX-KD đô thị
1600 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị