Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Bắc Ninh Phố Bùi Xuân Phái 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
902 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoài Thanh 10.800.000 6.480.000 4.212.000 2.948.400 - Đất TM-DV đô thị
903 Thành phố Bắc Ninh Phố Nam Cao 10.800.000 6.480.000 4.212.000 2.948.400 - Đất TM-DV đô thị
904 Thành phố Bắc Ninh Phố Yên Mẫn Từ đường Chu Văn An - đến đường H quy hoạch 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
905 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Ngọc Quyến 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
906 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Văn Can 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
907 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Luân 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
908 Thành phố Bắc Ninh Phố Đào Duy Từ 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
909 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Thủy 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
910 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Khắc Cần 11.200.000 6.720.000 4.368.000 3.057.600 - Đất TM-DV đô thị
911 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tự Cường 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
912 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tất Thông 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
913 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tảo 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
914 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Diễn 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
915 Thành phố Bắc Ninh Phố Tông Đản 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
916 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thái Học 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
917 Thành phố Bắc Ninh Phố Phó Đức Chính 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
918 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Sách Tuân 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
919 Thành phố Bắc Ninh Phố Đặng Trần Côn 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
920 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tri Phương 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
921 Thành phố Bắc Ninh Phố Niềm Xá 5.224.000 3.136.000 2.040.000 1.432.000 - Đất TM-DV đô thị
922 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Xuân Huy 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
923 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đăng Sở 11.200.000 6.720.000 4.368.000 3.057.600 - Đất TM-DV đô thị
924 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Thịnh 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
925 Thành phố Bắc Ninh Đường trong Khu Thượng Đồng Phường Vạn An 4.080.000 2.448.000 1.592.000 1.112.000 - Đất TM-DV đô thị
926 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Nhân 8.000.000 4.800.000 3.120.000 2.184.000 - Đất TM-DV đô thị
927 Thành phố Bắc Ninh Phố Thụ Ninh 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
928 Thành phố Bắc Ninh Phố Bắc Sơn 4.248.000 2.552.000 1.656.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
929 Thành phố Bắc Ninh Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ Từ giáp đường Lý Thường Kiệt - đến cổng nhà khách cũ 3.856.000 2.312.000 1.504.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
930 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Bỉ 7.600.000 4.560.000 2.968.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
931 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Bá Linh 6.088.000 3.656.000 2.376.000 1.664.000 - Đất TM-DV đô thị
932 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thế Lộc 6.088.000 3.656.000 2.376.000 1.664.000 - Đất TM-DV đô thị
933 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Đạt 5.680.000 3.408.000 2.216.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
934 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Lễ 6.088.000 3.656.000 2.376.000 1.664.000 - Đất TM-DV đô thị
935 Thành phố Bắc Ninh Đường Đồng Chương 5.408.000 3.248.000 2.112.000 1.480.000 - Đất TM-DV đô thị
936 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Nhạc Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Đồng Chương 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
937 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngũ Huyện Khê Từ giao đường Thiên Đức - đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
938 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Khúc Toại - Phường Khúc Xuyên 5.040.000 3.024.000 1.968.000 1.376.000 - Đất TM-DV đô thị
939 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Trà Xuyên - Phường Khúc Xuyên 4.720.000 2.832.000 1.840.000 1.288.000 - Đất TM-DV đô thị
940 Thành phố Bắc Ninh Phố Khúc Toại 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
941 Thành phố Bắc Ninh Phố Trà Xuyên 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
942 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 18 mới Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
943 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 286 Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 8.160.000 4.896.000 3.184.000 2.232.000 - Đất TM-DV đô thị
944 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 1 Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25 4.896.000 2.936.000 1.912.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
945 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19) Từ thửa 65 tờ bản đồ số 25 - đến thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
946 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16) Từ thửa 55 tờ bản đồ số 19 - đến thửa 59 tờ bản đồ số 16 3.544.000 2.128.000 1.384.000 968.000 - Đất TM-DV đô thị
947 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26) Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 142 tờ bản đồ số 26 4.896.000 2.936.000 1.912.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
948 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23) Từ thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26 - đến thửa số 186 tờ bản đồ số 23 3.784.000 2.272.000 1.480.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
949 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17) Từ thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20 - đến thửa số 01 tờ bản đồ số 17 3.544.000 2.128.000 1.384.000 968.000 - Đất TM-DV đô thị
950 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Tiên 4.960.000 2.976.000 1.936.000 1.352.000 - Đất TM-DV đô thị
951 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Rồng 4.960.000 2.976.000 1.936.000 1.352.000 - Đất TM-DV đô thị
952 Thành phố Bắc Ninh Đường Dương Ổ 4.080.000 2.448.000 1.592.000 1.112.000 - Đất TM-DV đô thị
953 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quốc Ích 4.960.000 2.976.000 1.936.000 1.352.000 - Đất TM-DV đô thị
954 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Khê 4.080.000 2.448.000 1.592.000 1.112.000 - Đất TM-DV đô thị
955 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm 3.840.000 2.304.000 1.496.000 1.048.000 - Đất TM-DV đô thị
956 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 1 Từ thửa 126 tờ bản đồ số 20 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 3.840.000 2.304.000 1.496.000 1.048.000 - Đất TM-DV đô thị
957 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 2 Từ thửa 24 tờ bản đồ số 08 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
958 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 3 Từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm - đến thửa số 47 tờ bản đồ số 17 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
959 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 4 Từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17 - đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
960 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 5 Từ thửa 47 tờ bản đồ số 14 - đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
961 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thủ Tiệp 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
962 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Sơn 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
963 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Thượng 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
964 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Đoài 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
965 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Đông 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
966 Thành phố Bắc Ninh Đường Tiền Ngoài 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
967 Thành phố Bắc Ninh Đường Tiền Trong 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
968 Thành phố Bắc Ninh Đường Kênh Nam 6.912.000 4.144.000 2.696.000 1.888.000 - Đất TM-DV đô thị
969 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Mẫu Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến thửa 101 tờ bản đồ số 16 5.120.000 3.072.000 2.000.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
970 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Mẫu Từ thửa 101 tờ bản đồ số 16 - đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê 5.200.000 3.120.000 2.032.000 1.424.000 - Đất TM-DV đô thị
971 Thành phố Bắc Ninh Đường Đàm Văn Lễ 5.200.000 3.120.000 2.032.000 1.424.000 - Đất TM-DV đô thị
972 Thành phố Bắc Ninh Đường Tam Giang Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Đàm Văn Lễ 4.720.000 2.832.000 1.840.000 1.288.000 - Đất TM-DV đô thị
973 Thành phố Bắc Ninh Đường Tam Giang Từ giao đường Đàm Văn Lễ - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 5.200.000 3.120.000 2.032.000 1.424.000 - Đất TM-DV đô thị
974 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Bảng 3.400.000 2.040.000 1.328.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
975 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Ấu Miễn 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.096.000 - Đất TM-DV đô thị
976 Thành phố Bắc Ninh Đường Núi Bàn Cờ 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
977 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Huân 3.440.000 2.064.000 1.344.000 944.000 - Đất TM-DV đô thị
978 Thành phố Bắc Ninh Đường Kim Đôi 3.440.000 2.064.000 1.344.000 944.000 - Đất TM-DV đô thị
979 Thành phố Bắc Ninh Đường Phú Xuân 3.440.000 2.064.000 1.344.000 944.000 - Đất TM-DV đô thị
980 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Nhân Lượng 3.440.000 2.064.000 1.344.000 944.000 - Đất TM-DV đô thị
981 Thành phố Bắc Ninh Đường Quỳnh Đôi 3.440.000 2.064.000 1.344.000 944.000 - Đất TM-DV đô thị
982 Thành phố Bắc Ninh Đường Đạo Chân 3.648.000 2.192.000 1.424.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
983 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Đạc 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
984 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Kim Chân 4.080.000 2.448.000 1.592.000 1.112.000 - Đất TM-DV đô thị
985 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 279 Đoạn thuộc xã Kim Chân 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị
986 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Khánh Dư Từ giao đường Trường Chinh - đến đường Luy Lâu 6.440.000 3.864.000 2.512.000 1.760.000 - Đất TM-DV đô thị
987 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Đăng Tuyển Từ giao đường Trường Chinh - đến giao đường Đấu Mã 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
988 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Lương Bằng 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
989 Thành phố Bắc Ninh Phố Trần Huy Liệu 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
990 Thành phố Bắc Ninh Phố Tạ Uyên 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
991 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoàng Tích Trí 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất TM-DV đô thị
992 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Văn Duyệt 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất TM-DV đô thị
993 Thành phố Bắc Ninh Phố Đào Cam Mộc 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất TM-DV đô thị
994 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Sư Mạnh 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất TM-DV đô thị
995 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Xí 8.912.000 5.347.200 3.475.680 2.432.976 - Đất TM-DV đô thị
996 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Tuấn Chiêu 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
997 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Dũng Nghĩa Từ giao phố Lê Văn Hưu - đến hết khu đô thị Phúc Ninh 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
998 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Quốc Quang 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
999 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Sở Thùy 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1000 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoàng Hiến 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị