101 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.184.000
|
3.110.400
|
2.021.760
|
1.415.232
|
-
|
|
102 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.760.000
|
3.456.000
|
2.246.400
|
1.572.480
|
-
|
|
103 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ ngã tư Lim - đến cổng làng Lim
|
10.129.000
|
6.076.000
|
3.948.000
|
2.765.000
|
-
|
|
104 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ cổng làng Lim - đến địa phận thành phố Bắc Ninh
|
8.925.000
|
5.355.000
|
3.479.000
|
2.436.000
|
-
|
|
105 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giáp xã Nội Duệ - đến đường Tiên Du
|
10.129.000
|
6.076.000
|
3.948.000
|
2.765.000
|
-
|
|
106 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ đường Tiên Du - đến ngã tư Lim
|
10.129.000
|
6.076.000
|
3.948.000
|
2.765.000
|
-
|
|
107 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ ga Lim - đến đường Phúc Hậu
|
6.370.000
|
3.822.000
|
2.485.000
|
1.743.000
|
-
|
|
108 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ đường Phúc Hậu - đến xã Liên Bão
|
6.097.000
|
3.661.000
|
2.380.000
|
1.666.000
|
-
|
|
109 |
Huyện Tiên Du |
|
Từ giao đường Lý Thường Kiệt - đến giao đường Hồng Vân
|
8.778.000
|
5.264.000
|
3.423.000
|
2.394.000
|
-
|
|
110 |
Huyện Tiên Du |
|
|
6.097.000
|
3.661.000
|
2.380.000
|
1.666.000
|
-
|
|
111 |
Huyện Tiên Du |
|
|
6.097.000
|
3.661.000
|
2.380.000
|
1.666.000
|
-
|
|
112 |
Huyện Tiên Du |
|
|
6.279.000
|
3.766.000
|
2.450.000
|
1.715.000
|
-
|
|
113 |
Huyện Tiên Du |
|
|
6.552.000
|
3.934.000
|
2.555.000
|
1.792.000
|
-
|
|
114 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến giao đường Tiên Du
|
6.370.000
|
3.822.000
|
2.485.000
|
1.743.000
|
-
|
|
115 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giao đường Tiên Du - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo (trường THCS Tiên Du)
|
5.915.000
|
3.549.000
|
2.310.000
|
1.617.000
|
-
|
|
116 |
Huyện Tiên Du |
|
|
5.460.000
|
3.276.000
|
2.128.000
|
1.491.000
|
-
|
|
117 |
Huyện Tiên Du |
|
|
6.370.000
|
3.822.000
|
2.485.000
|
1.743.000
|
-
|
|
118 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim
|
6.370.000
|
3.822.000
|
2.485.000
|
1.743.000
|
-
|
|
119 |
Huyện Tiên Du |
|
|
6.552.000
|
3.934.000
|
2.555.000
|
1.792.000
|
-
|
|
120 |
Huyện Tiên Du |
|
|
6.552.000
|
3.934.000
|
2.555.000
|
1.792.000
|
-
|
|
121 |
Huyện Tiên Du |
|
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.638.000
|
1.148.000
|
-
|
|
122 |
Huyện Tiên Du |
|
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.148.000
|
805.000
|
-
|
|
123 |
Huyện Tiên Du |
|
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.000
|
742.000
|
-
|
|
124 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.310.400
|
917.280
|
-
|
|
125 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.528.800
|
1.070.160
|
-
|
|
126 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.480.000
|
2.688.000
|
1.747.200
|
1.223.040
|
-
|
|
127 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.965.600
|
1.375.920
|
-
|
|
128 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.184.000
|
1.528.800
|
-
|
|
129 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.310.400
|
917.280
|
-
|
|
130 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.528.800
|
1.070.160
|
-
|
|
131 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.480.000
|
2.688.000
|
1.747.200
|
1.223.040
|
-
|
|
132 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.965.600
|
1.375.920
|
-
|
|
133 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.184.000
|
1.528.800
|
-
|
|
134 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.310.400
|
917.280
|
-
|
|
135 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.528.800
|
1.070.160
|
-
|
|
136 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.480.000
|
2.688.000
|
1.747.200
|
1.223.040
|
-
|
|
137 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.965.600
|
1.375.920
|
-
|
|
138 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.184.000
|
1.528.800
|
-
|
|
139 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.179.360
|
825.552
|
-
|
|
140 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.528.000
|
2.116.800
|
1.375.920
|
963.144
|
-
|
|
141 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.032.000
|
2.419.200
|
1.572.480
|
1.100.736
|
-
|
|
142 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.536.000
|
2.721.600
|
1.769.040
|
1.238.328
|
-
|
|
143 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.965.600
|
1.375.920
|
-
|
|
144 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.179.360
|
825.552
|
-
|
|
145 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.528.000
|
2.116.800
|
1.375.920
|
963.144
|
-
|
|
146 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.032.000
|
2.419.200
|
1.572.480
|
1.100.736
|
-
|
|
147 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.536.000
|
2.721.600
|
1.769.040
|
1.238.328
|
-
|
|
148 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.965.600
|
1.375.920
|
-
|
|
149 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.179.360
|
825.552
|
-
|
|
150 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.528.000
|
2.116.800
|
1.375.920
|
963.144
|
-
|
|
151 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.032.000
|
2.419.200
|
1.572.480
|
1.100.736
|
-
|
|
152 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.536.000
|
2.721.600
|
1.769.040
|
1.238.328
|
-
|
|
153 |
Huyện Tiên Du |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.965.600
|
1.375.920
|
-
|
|
154 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ địa phận Lim - đến giáp thị xã Từ Sơn
|
13.510.000
|
8.110.000
|
5.270.000
|
3.690.000
|
-
|
|
155 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ - đến hết thôn Hương Vân
|
7.560.000
|
4.540.000
|
2.950.000
|
2.070.000
|
-
|
|
156 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ thôn Hương Vân - đến cầu Hồ
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.460.000
|
1.720.000
|
-
|
|
157 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ - đến cầu Hồ
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.460.000
|
1.720.000
|
-
|
|
158 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc thôn Ân Phú
|
3.170.000
|
1.900.000
|
1.240.000
|
870.000
|
-
|
|
159 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú - đến UBND xã Phú Lâm
|
4.320.000
|
2.590.000
|
1.680.000
|
1.180.000
|
-
|
|
160 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ UBND xã Phú Lâm - đến địa phận TT. Lim
|
5.400.000
|
3.240.000
|
2.110.000
|
1.480.000
|
-
|
|
161 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc xã Liên Bão
|
8.450.000
|
5.070.000
|
3.300.000
|
2.310.000
|
-
|
|
162 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Bão - đến đường Bách Môn - Lạc Vệ
|
5.400.000
|
3.240.000
|
2.110.000
|
1.480.000
|
-
|
|
163 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ đường Bách Môn Lạc Vệ - đến giáp cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.340.000
|
1.640.000
|
-
|
|
164 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn Cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn - đến giáp chân đê Tả Đuống
|
5.400.000
|
3.240.000
|
2.110.000
|
1.480.000
|
-
|
|
165 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi - đến Quốc lộ 38
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.870.000
|
1.310.000
|
-
|
|
166 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Phú Lâm
|
4.600.000
|
2.760.000
|
1.790.000
|
1.250.000
|
-
|
|
167 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Liên Bão
|
4.600.000
|
2.760.000
|
1.790.000
|
1.250.000
|
-
|
|
168 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Việt Đoàn
|
4.600.000
|
2.760.000
|
1.790.000
|
1.250.000
|
-
|
|
169 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Phật Tích
|
4.600.000
|
2.760.000
|
1.790.000
|
1.250.000
|
-
|
|
170 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn - đến hết thôn Đồng Sép, xã Hoàn Sơn
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.730.000
|
1.910.000
|
-
|
|
171 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ hết thôn Đồng Sép - đến hết địa phận xã Hoàn Sơn
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.180.000
|
1.530.000
|
-
|
|
172 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ địa phận xã Phật Tích - đến Tỉnh lộ 276
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.030.000
|
1.420.000
|
-
|
|
173 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 276 - đến Quốc lộ 38
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.520.000
|
1.060.000
|
-
|
|
174 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 276 - đến Quốc lộ 38
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.170.000
|
820.000
|
-
|
|
175 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ Quốc lộ 38 - đến hết địa phận thôn An Động - xã Lạc Vệ
|
3.380.000
|
2.030.000
|
1.320.000
|
920.000
|
-
|
|
176 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn
|
5.460.000
|
3.280.000
|
2.130.000
|
1.490.000
|
-
|
|
177 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc xã Liên Bão
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.520.000
|
1.060.000
|
-
|
|
178 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc xã Đại Đồng
|
5.400.000
|
3.240.000
|
2.110.000
|
1.480.000
|
-
|
|
179 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 276 - đến hết địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.870.000
|
1.310.000
|
-
|
|
180 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giáp địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn - đến hết địa phận xã Minh Đạo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.170.000
|
820.000
|
-
|
|
181 |
Huyện Tiên Du |
|
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.400.000
|
980.000
|
-
|
|
182 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn giáp Tỉnh lộ 276 - đến giáp khu DCDV Hoài Thượng, Hoài Trung
|
7.800.000
|
4.680.000
|
3.040.000
|
2.130.000
|
-
|
|
183 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giáp khu DCDV Hoài Thượng Hoài Trung - đến hết địa phận xã Liên Bão
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.540.000
|
1.780.000
|
-
|
|
184 |
Huyện Tiên Du |
|
|
9.100.000
|
5.460.000
|
3.550.000
|
2.490.000
|
-
|
|
185 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn - đến đường rẽ vào làng Đại Trung, xã Đại Đồng
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.950.000
|
1.370.000
|
-
|
|
186 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Đại Trung - đến hết địa phận thôn Đại Vi, xã Đại Đồng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.560.000
|
1.090.000
|
-
|
|
187 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc xã Tri Phương
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.560.000
|
1.090.000
|
-
|
|
188 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc xã Nội Duệ
|
3.250.000
|
1.950.000
|
1.270.000
|
890.000
|
-
|
|
189 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ hết địa phận xã Nội Duệ - đến tiếp giáp địa phận xã Tri Phương
|
2.860.000
|
1.720.000
|
1.120.000
|
780.000
|
-
|
|
190 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tri Phương
|
3.250.000
|
1.950.000
|
1.270.000
|
890.000
|
-
|
|
191 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ giáp đường Nội Duệ Tri Phương thuộc địa phận xã Tri Phương - đến giáp đê Tả Đuống
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.560.000
|
1.090.000
|
-
|
|
192 |
Huyện Tiên Du |
|
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.560.000
|
1.090.000
|
-
|
|
193 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ địa phận Lim - đến giáp thị xã Từ Sơn
|
10.808.000
|
6.488.000
|
4.216.000
|
2.952.000
|
-
|
|
194 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ - đến hết thôn Hương Vân
|
6.048.000
|
3.632.000
|
2.360.000
|
1.656.000
|
-
|
|
195 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ thôn Hương Vân - đến cầu Hồ
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.968.000
|
1.376.000
|
-
|
|
196 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ - đến cầu Hồ
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.968.000
|
1.376.000
|
-
|
|
197 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc thôn Ân Phú
|
2.536.000
|
1.520.000
|
992.000
|
696.000
|
-
|
|
198 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú - đến UBND xã Phú Lâm
|
3.456.000
|
2.072.000
|
1.344.000
|
944.000
|
-
|
|
199 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn từ UBND xã Phú Lâm - đến địa phận TT. Lim
|
4.320.000
|
2.592.000
|
1.688.000
|
1.184.000
|
-
|
|
200 |
Huyện Tiên Du |
|
Đoạn thuộc xã Liên Bão
|
6.760.000
|
4.056.000
|
2.640.000
|
1.848.000
|
-
|
|