Bảng giá đất tại Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh: Phân tích và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh được quy định tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng giao thông, khu vực này đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Quế Võ

Huyện Quế Võ nằm ở phía Đông Nam của Tỉnh Bắc Ninh, giáp với các huyện Thuận Thành, Tiên Du và các khu công nghiệp lớn. Quế Võ có vị trí thuận lợi, cách Thành phố Bắc Ninh khoảng 20 km, cách Thủ đô Hà Nội khoảng 40 km.

Điều này mang lại cho khu vực một lợi thế lớn trong việc phát triển kinh tế, giao thương và bất động sản. Đặc biệt, Quế Võ nằm trên các trục giao thông chính như Quốc lộ 1A và các tuyến cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, kết nối với các tỉnh phía Bắc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và cư dân di chuyển.

Huyện Quế Võ được biết đến là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn, đặc biệt là Khu công nghiệp Quế Võ 1, 2 và các khu công nghiệp phụ trợ.

Các khu công nghiệp này thu hút nhiều lao động, doanh nghiệp trong và ngoài nước, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, các dịch vụ tiện ích, tạo điều kiện cho bất động sản phát triển mạnh mẽ. Hạ tầng giao thông tại Quế Võ đang được đầu tư và nâng cấp, với các tuyến đường mới mở, góp phần gia tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Một yếu tố khác đáng chú ý là sự phát triển của các khu đô thị mới tại Quế Võ. Các dự án khu đô thị và các tiện ích công cộng như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí đang dần hoàn thiện, tạo ra một môi trường sống và làm việc thuận lợi cho cư dân.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Võ

Giá đất tại Huyện Quế Võ hiện nay có sự dao động lớn, tùy thuộc vào vị trí và các yếu tố liên quan như giao thông, hạ tầng và mức độ phát triển của khu vực.

Theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Quế Võ dao động từ 40.000 đồng/m² đến 12.400.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 3.500.000 đồng/m². Những khu đất gần các khu công nghiệp, các trục giao thông chính hoặc các khu đô thị sẽ có giá cao hơn, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh.

Những khu đất nằm ở trung tâm huyện hoặc gần các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Quế Võ 1, 2 sẽ có mức giá cao hơn so với các khu vực xa trung tâm hoặc vùng ngoại ô.

Nếu bạn là nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, các khu đất có giá cao nhưng gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính sẽ là lựa chọn phù hợp, giúp nhanh chóng sinh lời khi khu vực này tiếp tục phát triển. Ngược lại, đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu đất ở vùng ngoại ô, có giá thấp hơn nhưng tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc.

So với các huyện khác trong tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Quế Võ có sự tăng trưởng ổn định và có tiềm năng lớn. Dự báo trong thời gian tới, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá đất tại Quế Võ sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Võ

Một trong những yếu tố mạnh mẽ làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Quế Võ chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp. Các khu công nghiệp lớn tại Quế Võ không chỉ tạo ra nguồn thu lớn cho nền kinh tế mà còn thu hút hàng nghìn lao động đến làm việc, tạo ra nhu cầu về nhà ở, các dịch vụ đi kèm. Điều này làm gia tăng giá trị đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp.

Quế Võ cũng là nơi có nhiều dự án hạ tầng lớn đang triển khai, đặc biệt là các tuyến đường giao thông huyết mạch. Các tuyến cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Quốc lộ 1A và các tuyến đường mới mở sẽ giúp kết nối Quế Võ với các khu vực khác trong và ngoài tỉnh, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương. Đây chính là yếu tố then chốt giúp nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại và các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Quế Võ. Những dự án này không chỉ nâng cao chất lượng sống của người dân mà còn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh bất động sản khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Quế Võ được dự báo là một trong những khu vực sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với những tiềm năng về kinh tế, giao thông và hạ tầng, Quế Võ hứa hẹn sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, đang sở hữu một tiềm năng lớn trong phát triển bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông được cải thiện và các dự án khu đô thị mới.

Với mức giá đất dao động từ thấp đến cao, Quế Võ là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn. Việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp và giao thông thuận lợi sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng, trong khi những khu đất ngoại ô sẽ có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Võ là: 12.860.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Võ là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Võ là: 3.409.515 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
205

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 -
302 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.700.000 1.620.000 1.053.000 737.100 -
303 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
304 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 -
305 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.050.000 2.430.000 1.579.500 1.105.650 -
306 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 4.500.000 2.700.000 1.755.000 1.228.500 -
307 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.160.000 1.296.000 842.400 589.680 -
308 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
309 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.880.000 1.728.000 1.123.200 786.240 -
310 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.240.000 1.944.000 1.263.600 884.520 -
311 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 -
312 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.160.000 1.296.000 842.400 589.680 -
313 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
314 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.880.000 1.728.000 1.123.200 786.240 -
315 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.240.000 1.944.000 1.263.600 884.520 -
316 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 -
317 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.160.000 1.296.000 842.400 589.680 -
318 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
319 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.880.000 1.728.000 1.123.200 786.240 -
320 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.240.000 1.944.000 1.263.600 884.520 -
321 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 -
322 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.880.000 1.728.000 1.123.200 786.240 -
323 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.360.000 2.016.000 1.310.400 917.280 -
324 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.840.000 2.304.000 1.497.600 1.048.320 -
325 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.320.000 2.592.000 1.684.800 1.179.360 -
326 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.310.400 -
327 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.160.000 1.296.000 842.400 589.680 -
328 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
329 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.880.000 1.728.000 1.123.200 786.240 -
330 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.240.000 1.944.000 1.263.600 884.520 -
331 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 -
332 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 1.728.000 1.036.800 673.920 471.744 -
333 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.016.000 1.209.600 786.240 550.368 -
334 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.304.000 1.382.400 898.560 628.992 -
335 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.592.000 1.555.200 1.010.880 707.616 -
336 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 2.880.000 1.728.000 1.123.200 786.240 -
337 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 1.728.000 1.036.800 673.920 471.744 -
338 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.016.000 1.209.600 786.240 550.368 -
339 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.304.000 1.382.400 898.560 628.992 -
340 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.592.000 1.555.200 1.010.880 707.616 -
341 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 2.880.000 1.728.000 1.123.200 786.240 -
342 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 1.890.000 1.134.000 737.100 515.970 -
343 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.205.000 1.323.000 859.950 601.965 -
344 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
345 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.835.000 1.701.000 1.105.650 773.955 -
346 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
347 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
348 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.940.000 1.764.000 1.146.600 802.620 -
349 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.360.000 2.016.000 1.310.400 917.280 -
350 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.780.000 2.268.000 1.474.200 1.031.940 -
351 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.146.600 -
352 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 1.890.000 1.134.000 737.100 515.970 -
353 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.205.000 1.323.000 859.950 601.965 -
354 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
355 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.835.000 1.701.000 1.105.650 773.955 -
356 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
357 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 1.512.000 907.200 589.680 412.776 -
358 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.764.000 1.058.400 687.960 481.572 -
359 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.016.000 1.209.600 786.240 550.368 -
360 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.268.000 1.360.800 884.520 619.164 -
361 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
362 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 1.512.000 907.200 589.680 412.776 -
363 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.764.000 1.058.400 687.960 481.572 -
364 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.016.000 1.209.600 786.240 550.368 -
365 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.268.000 1.360.800 884.520 619.164 -
366 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
367 Huyện Quế Võ Toàn huyện 70.000 - - - -
368 Huyện Quế Võ Toàn huyện 70.000 - - - -
369 Huyện Quế Võ Toàn huyện 70.000 - - - -
370 Huyện Quế Võ Toàn huyện 70.000 - - - -
371 Huyện Quế Võ Toàn huyện 30.000 - - - -