Bảng giá đất tại Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh: Phân tích và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh được quy định tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng giao thông, khu vực này đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Quế Võ

Huyện Quế Võ nằm ở phía Đông Nam của Tỉnh Bắc Ninh, giáp với các huyện Thuận Thành, Tiên Du và các khu công nghiệp lớn. Quế Võ có vị trí thuận lợi, cách Thành phố Bắc Ninh khoảng 20 km, cách Thủ đô Hà Nội khoảng 40 km.

Điều này mang lại cho khu vực một lợi thế lớn trong việc phát triển kinh tế, giao thương và bất động sản. Đặc biệt, Quế Võ nằm trên các trục giao thông chính như Quốc lộ 1A và các tuyến cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, kết nối với các tỉnh phía Bắc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và cư dân di chuyển.

Huyện Quế Võ được biết đến là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn, đặc biệt là Khu công nghiệp Quế Võ 1, 2 và các khu công nghiệp phụ trợ.

Các khu công nghiệp này thu hút nhiều lao động, doanh nghiệp trong và ngoài nước, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, các dịch vụ tiện ích, tạo điều kiện cho bất động sản phát triển mạnh mẽ. Hạ tầng giao thông tại Quế Võ đang được đầu tư và nâng cấp, với các tuyến đường mới mở, góp phần gia tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Một yếu tố khác đáng chú ý là sự phát triển của các khu đô thị mới tại Quế Võ. Các dự án khu đô thị và các tiện ích công cộng như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí đang dần hoàn thiện, tạo ra một môi trường sống và làm việc thuận lợi cho cư dân.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Võ

Giá đất tại Huyện Quế Võ hiện nay có sự dao động lớn, tùy thuộc vào vị trí và các yếu tố liên quan như giao thông, hạ tầng và mức độ phát triển của khu vực.

Theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Quế Võ dao động từ 40.000 đồng/m² đến 12.400.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 3.500.000 đồng/m². Những khu đất gần các khu công nghiệp, các trục giao thông chính hoặc các khu đô thị sẽ có giá cao hơn, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh.

Những khu đất nằm ở trung tâm huyện hoặc gần các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Quế Võ 1, 2 sẽ có mức giá cao hơn so với các khu vực xa trung tâm hoặc vùng ngoại ô.

Nếu bạn là nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, các khu đất có giá cao nhưng gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính sẽ là lựa chọn phù hợp, giúp nhanh chóng sinh lời khi khu vực này tiếp tục phát triển. Ngược lại, đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu đất ở vùng ngoại ô, có giá thấp hơn nhưng tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc.

So với các huyện khác trong tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Quế Võ có sự tăng trưởng ổn định và có tiềm năng lớn. Dự báo trong thời gian tới, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá đất tại Quế Võ sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Võ

Một trong những yếu tố mạnh mẽ làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Quế Võ chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp. Các khu công nghiệp lớn tại Quế Võ không chỉ tạo ra nguồn thu lớn cho nền kinh tế mà còn thu hút hàng nghìn lao động đến làm việc, tạo ra nhu cầu về nhà ở, các dịch vụ đi kèm. Điều này làm gia tăng giá trị đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp.

Quế Võ cũng là nơi có nhiều dự án hạ tầng lớn đang triển khai, đặc biệt là các tuyến đường giao thông huyết mạch. Các tuyến cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Quốc lộ 1A và các tuyến đường mới mở sẽ giúp kết nối Quế Võ với các khu vực khác trong và ngoài tỉnh, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương. Đây chính là yếu tố then chốt giúp nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại và các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Quế Võ. Những dự án này không chỉ nâng cao chất lượng sống của người dân mà còn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh bất động sản khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Quế Võ được dự báo là một trong những khu vực sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với những tiềm năng về kinh tế, giao thông và hạ tầng, Quế Võ hứa hẹn sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, đang sở hữu một tiềm năng lớn trong phát triển bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông được cải thiện và các dự án khu đô thị mới.

Với mức giá đất dao động từ thấp đến cao, Quế Võ là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn. Việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp và giao thông thuận lợi sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng, trong khi những khu đất ngoại ô sẽ có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Võ là: 12.860.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Võ là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Võ là: 3.409.515 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
205

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
102 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.835.000 1.701.000 1.105.650 773.955 -
103 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
104 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.100.000 1.260.000 819.000 573.300 -
105 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.450.000 1.470.000 955.500 668.850 -
106 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.800.000 1.680.000 1.092.000 764.400 -
107 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
108 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.500.000 2.100.000 1.365.000 955.500 -
109 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 1.617.000 970.200 630.630 441.441 -
110 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.890.000 1.134.000 737.100 515.970 -
111 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.156.000 1.293.600 840.840 588.588 -
112 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.429.000 1.457.400 947.310 663.117 -
113 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 2.695.000 1.617.000 1.051.050 735.735 -
114 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.100.000 1.260.000 819.000 573.300 -
115 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.450.000 1.470.000 955.500 668.850 -
116 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.800.000 1.680.000 1.092.000 764.400 -
117 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
118 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.500.000 2.100.000 1.365.000 955.500 -
119 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường ≤ 12m 2.100.000 1.260.000 819.000 573.300 -
120 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.450.000 1.470.000 955.500 668.850 -
121 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.800.000 1.680.000 1.092.000 764.400 -
122 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
123 Huyện Quế Võ Mặt cắt đường > 30m 3.500.000 2.100.000 1.365.000 955.500 -
124 Huyện Quế Võ Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh - đến điểm giao với đường 36m 8.450.000 5.070.000 3.300.000 2.310.000 -
125 Huyện Quế Võ Từ điểm giao với đường 36m - đến cây xăng Phố Mới 12.860.000 7.720.000 5.020.000 3.510.000 -
126 Huyện Quế Võ Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới - đến hết xã Việt Hùng 7.000.000 4.200.000 2.730.000 1.910.000 -
127 Huyện Quế Võ Từ giáp địa phận xã Việt Hùng - đến hết địa phận xã Đào Viên 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 -
128 Huyện Quế Võ Đoạn còn lại 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
129 Huyện Quế Võ Đoạn từ chân đê qua xã Đại Xuân - đến hết địa phận xã Đại Xuân 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 -
130 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Đại Xuân - đến tiếp giáp địa phận thị trấn Phố Mới 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
131 Huyện Quế Võ Đoạn qua xã Phượng Mao 5.460.000 3.280.000 2.130.000 1.490.000 -
132 Huyện Quế Võ Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao - đến hết địa phận xã Bồng Lai 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 -
133 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 18 - đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao 9.360.000 5.620.000 3.650.000 2.560.000 -
134 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp khu đô thị Quế Võ - đến hết địa phận xã Phượng Mao 7.000.000 4.200.000 2.730.000 1.910.000 -
135 Huyện Quế Võ Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu 6.570.000 3.940.000 2.560.000 1.790.000 -
136 Huyện Quế Võ Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi - đến hết địa phận xã Đại Xuân 3.000.000 1.800.000 1.170.000 820.000 -
137 Huyện Quế Võ Đoạn giáp địa phận xã Đại Xuân - đến hết địa phận xã Nhân Hòa 2.700.000 1.620.000 1.050.000 740.000 -
138 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 - đến hết địa phận xã Việt Hùng 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 -
139 Huyện Quế Võ Đoạn từ giáp địa phận xã Việt Hùng - đến chân cầu Yên Dũng 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
140 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bồng Lai - đến đường Tỉnh lộ 279 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 -
141 Huyện Quế Võ Từ đường Tỉnh lộ 279 qua xã Mộ Đạo - đến hết địa phận xã Yên Giả 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
142 Huyện Quế Võ Đường nội thị đoạn Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (từ giáp thị trấn Phố Mới - đến đường Tỉnh lộ 279) 5.360.000 3.220.000 2.090.000 1.460.000 -
143 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An 5.460.000 3.280.000 2.130.000 1.490.000 -
144 Huyện Quế Võ Đường trục chính đô thị đoạn từ Tỉnh lộ 279 đi KCN Quế Võ 3 5.460.000 3.280.000 2.130.000 1.490.000 -
145 Huyện Quế Võ Đường trục huyện Quế Võ (Từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương) 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
146 Huyện Quế Võ Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ đường Quốc lộ 18 - đến hết địa phận xã Đào Viên) 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 -
147 Huyện Quế Võ Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ giáp địa phận xã Đào Viên - đến nhà máy nước sạch thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng) 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
148 Huyện Quế Võ Từ đường Tỉnh lộ 279 đi xã Bằng An (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Phố Mới - đến hết chùa thôn Yên Lâm, xã Bằng An 5.360.000 3.220.000 2.090.000 1.460.000 -
149 Huyện Quế Võ Từ đối diện trường đào tạo lái xe Âu Lạc - đến đầu làng Cung Kiệm 3.060.000 1.840.000 1.200.000 840.000 -
150 Huyện Quế Võ Đoạn từ Quốc lộ 18 - đến Kênh Nam (hướng đi Yên Giả) 6.500.000 3.900.000 2.540.000 1.780.000 -
151 Huyện Quế Võ Đường đôi Mao Dộc từ giao Quốc lộ 18 - đến hết chợ Mao Dộc 8.385.000 5.030.000 3.270.000 2.290.000 -
152 Huyện Quế Võ Đoạn từ Quốc lộ 18 đi hết thôn Mao Dộc (phía Tây Mao Dộc giáp khu Công nghiệp Quế Võ 1) 5.023.000 3.010.000 1.960.000 1.370.000 -
153 Huyện Quế Võ Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh - đến điểm giao với đường 36m 6.760.000 4.056.000 2.640.000 1.848.000 -
154 Huyện Quế Võ Từ điểm giao với đường 36m - đến cây xăng Phố Mới 10.288.000 6.176.000 4.016.000 2.808.000 -
155 Huyện Quế Võ Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới - đến hết xã Việt Hùng 5.600.000 3.360.000 2.184.000 1.528.000 -
156 Huyện Quế Võ Từ giáp địa phận xã Việt Hùng - đến hết địa phận xã Đào Viên 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
157 Huyện Quế Võ Đoạn còn lại 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
158 Huyện Quế Võ Đoạn từ chân đê qua xã Đại Xuân - đến hết địa phận xã Đại Xuân 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
159 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Đại Xuân - đến tiếp giáp địa phận thị trấn Phố Mới 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
160 Huyện Quế Võ Đoạn qua xã Phượng Mao 4.368.000 2.624.000 1.704.000 1.192.000 -
161 Huyện Quế Võ Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao - đến hết địa phận xã Bồng Lai 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
162 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 18 - đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao 7.488.000 4.496.000 2.920.000 2.048.000 -
163 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp khu đô thị Quế Võ - đến hết địa phận xã Phượng Mao 5.600.000 3.360.000 2.184.000 1.528.000 -
164 Huyện Quế Võ Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu 5.256.000 3.152.000 2.048.000 1.432.000 -
165 Huyện Quế Võ Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi - đến hết địa phận xã Đại Xuân 2.400.000 1.440.000 936.000 656.000 -
166 Huyện Quế Võ Đoạn giáp địa phận xã Đại Xuân - đến hết địa phận xã Nhân Hòa 2.160.000 1.296.000 840.000 592.000 -
167 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 - đến hết địa phận xã Việt Hùng 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.096.000 -
168 Huyện Quế Võ Đoạn từ giáp địa phận xã Việt Hùng - đến chân cầu Yên Dũng 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
169 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bồng Lai - đến đường Tỉnh lộ 279 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.096.000 -
170 Huyện Quế Võ Từ đường Tỉnh lộ 279 qua xã Mộ Đạo - đến hết địa phận xã Yên Giả 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
171 Huyện Quế Võ Đường nội thị đoạn Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (từ giáp thị trấn Phố Mới - đến đường Tỉnh lộ 279) 4.288.000 2.576.000 1.672.000 1.168.000 -
172 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An 4.368.000 2.624.000 1.704.000 1.192.000 -
173 Huyện Quế Võ Đường trục chính đô thị đoạn từ Tỉnh lộ 279 đi KCN Quế Võ 3 4.368.000 2.624.000 1.704.000 1.192.000 -
174 Huyện Quế Võ Đường trục huyện Quế Võ (Từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương) 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
175 Huyện Quế Võ Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ đường Quốc lộ 18 - đến hết địa phận xã Đào Viên) 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
176 Huyện Quế Võ Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ giáp địa phận xã Đào Viên - đến nhà máy nước sạch thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng) 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
177 Huyện Quế Võ Từ đường Tỉnh lộ 279 đi xã Bằng An (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Phố Mới - đến hết chùa thôn Yên Lâm, xã Bằng An 4.288.000 2.576.000 1.672.000 1.168.000 -
178 Huyện Quế Võ Từ đối diện trường đào tạo lái xe Âu Lạc - đến đầu làng Cung Kiệm 2.448.000 1.472.000 960.000 672.000 -
179 Huyện Quế Võ Đoạn từ Quốc lộ 18 - đến Kênh Nam (hướng đi Yên Giả) 5.200.000 3.120.000 2.032.000 1.424.000 -
180 Huyện Quế Võ Đường đôi Mao Dộc từ giao Quốc lộ 18 - đến hết chợ Mao Dộc 6.708.000 4.024.000 2.616.000 1.832.000 -
181 Huyện Quế Võ Đoạn từ Quốc lộ 18 đi hết thôn Mao Dộc (phía Tây Mao Dộc giáp khu Công nghiệp Quế Võ 1) 4.018.400 2.408.000 1.568.000 1.096.000 -
182 Huyện Quế Võ Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh - đến điểm giao với đường 36m 5.915.000 3.549.000 2.310.000 1.617.000 -
183 Huyện Quế Võ Từ điểm giao với đường 36m - đến cây xăng Phố Mới 9.002.000 5.404.000 3.514.000 2.457.000 -
184 Huyện Quế Võ Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới - đến hết xã Việt Hùng 4.900.000 2.940.000 1.911.000 1.337.000 -
185 Huyện Quế Võ Từ giáp địa phận xã Việt Hùng - đến hết địa phận xã Đào Viên 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
186 Huyện Quế Võ Đoạn còn lại 2.800.000 1.680.000 1.092.000 763.000 -
187 Huyện Quế Võ Đoạn từ chân đê qua xã Đại Xuân - đến hết địa phận xã Đại Xuân 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
188 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Đại Xuân - đến tiếp giáp địa phận thị trấn Phố Mới 2.800.000 1.680.000 1.092.000 763.000 -
189 Huyện Quế Võ Đoạn qua xã Phượng Mao 3.822.000 2.296.000 1.491.000 1.043.000 -
190 Huyện Quế Võ Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao - đến hết địa phận xã Bồng Lai 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
191 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 18 - đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao 6.552.000 3.934.000 2.555.000 1.792.000 -
192 Huyện Quế Võ Đoạn từ tiếp giáp khu đô thị Quế Võ - đến hết địa phận xã Phượng Mao 4.900.000 2.940.000 1.911.000 1.337.000 -
193 Huyện Quế Võ Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu 4.599.000 2.758.000 1.792.000 1.253.000 -
194 Huyện Quế Võ Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi - đến hết địa phận xã Đại Xuân 2.100.000 1.260.000 819.000 574.000 -
195 Huyện Quế Võ Đoạn giáp địa phận xã Đại Xuân - đến hết địa phận xã Nhân Hòa 1.890.000 1.134.000 735.000 518.000 -
196 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 - đến hết địa phận xã Việt Hùng 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 -
197 Huyện Quế Võ Đoạn từ giáp địa phận xã Việt Hùng - đến chân cầu Yên Dũng 2.800.000 1.680.000 1.092.000 763.000 -
198 Huyện Quế Võ Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bồng Lai - đến đường Tỉnh lộ 279 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 -
199 Huyện Quế Võ Từ đường Tỉnh lộ 279 qua xã Mộ Đạo - đến hết địa phận xã Yên Giả 2.800.000 1.680.000 1.092.000 763.000 -
200 Huyện Quế Võ Đường nội thị đoạn Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (từ giáp thị trấn Phố Mới - đến đường Tỉnh lộ 279) 3.752.000 2.254.000 1.463.000 1.022.000 -