201 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.300.000
|
1.380.000
|
897.000
|
627.900
|
-
|
|
202 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
2.550.000
|
1.530.000
|
994.500
|
696.150
|
-
|
|
203 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.521.000
|
1.064.700
|
-
|
|
204 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.774.500
|
1.242.150
|
-
|
|
205 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.028.000
|
1.419.600
|
-
|
|
206 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.850.000
|
3.510.000
|
2.281.500
|
1.597.050
|
-
|
|
207 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.535.000
|
1.774.500
|
-
|
|
208 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình
|
7.850.000
|
4.710.000
|
3.061.500
|
2.143.050
|
-
|
|
209 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành - đến đình An Quang xã Lãng Ngâm
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.000
|
848.000
|
-
|
|
210 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đình An Quang xã Lãng Ngâm - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu
|
3.656.000
|
2.192.000
|
1.424.000
|
1.000.000
|
-
|
|
211 |
Huyện Gia Bình |
|
Tỉnh lộ 280 mới: đoạn Từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.528.000
|
1.072.000
|
-
|
|
212 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai
|
4.176.000
|
2.504.000
|
1.624.000
|
1.136.000
|
-
|
|
213 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến giáp thị trấn Gia Bình
|
6.280.000
|
3.768.000
|
2.448.000
|
1.712.000
|
-
|
|
214 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình - đến cầu Móng
|
3.952.000
|
2.368.000
|
1.536.000
|
1.072.000
|
-
|
|
215 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ giáp xã Thuận Thành - đến giáp thị trấn Gia Bình
|
5.808.000
|
3.488.000
|
2.264.000
|
1.584.000
|
-
|
|
216 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình - đến cống Khoai xã Nhân Thắng
|
3.720.000
|
2.232.000
|
1.448.000
|
1.016.000
|
-
|
|
217 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ cống Khoai - đến đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng
|
5.704.000
|
3.424.000
|
2.224.000
|
1.560.000
|
-
|
|
218 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng - đến cống Ngụ xã Nhân Thắng
|
7.280.000
|
4.368.000
|
2.840.000
|
1.992.000
|
-
|
|
219 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ cống Ngụ - đến hết thôn Cầu Đào
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.280.000
|
2.296.000
|
-
|
|
220 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ thôn Cầu Đào - đến cây xăng thôn Cẩm Xá
|
7.328.000
|
4.400.000
|
2.864.000
|
2.008.000
|
-
|
|
221 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ cây xăng thôn Cẩm Xá - đến tiếp giáp xã Bình Dương
|
5.744.000
|
3.448.000
|
2.240.000
|
1.568.000
|
-
|
|
222 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp xã Nhân Thắng - đến giáp UBND xã Bình Dương (thôn Đìa)
|
5.944.000
|
3.568.000
|
2.320.000
|
1.624.000
|
-
|
|
223 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ UBND xã Bình Dương - đến đường vào thôn Bùng
|
6.480.000
|
3.888.000
|
2.528.000
|
1.768.000
|
-
|
|
224 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đường vào thôn Bùng - đến đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống
|
6.080.000
|
3.648.000
|
2.368.000
|
1.656.000
|
-
|
|
225 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống - đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ)
|
5.112.000
|
3.064.000
|
1.992.000
|
1.392.000
|
-
|
|
226 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ ngã tư Đồng Vàng - đến đê Đại Hà xã Cao Đức
|
4.104.000
|
2.464.000
|
1.600.000
|
1.120.000
|
-
|
|
227 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) - đến địa phận xã Đại Bái
|
2.688.000
|
1.616.000
|
1.048.000
|
736.000
|
-
|
|
228 |
Huyện Gia Bình |
|
|
4.752.000
|
2.848.000
|
1.848.000
|
1.296.000
|
-
|
|
229 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn qua xã Quỳnh Phú - đến tiếp giáp huyện Lương Tài
|
4.232.000
|
2.536.000
|
1.648.000
|
1.152.000
|
-
|
|
230 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ giáp Quốc Lộ 17 - đến giáp huyện Lương Tài
|
7.952.000
|
4.768.000
|
3.096.000
|
2.168.000
|
-
|
|
231 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ giáp Quốc lộ 17 - đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng
|
8.328.000
|
5.000.000
|
3.248.000
|
2.272.000
|
-
|
|
232 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng - đến tiếp giáp xã Thái Bảo
|
4.608.000
|
2.768.000
|
1.800.000
|
1.264.000
|
-
|
|
233 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ giáp địa phận xã Nhân Thắng qua xã Thái Bảo - đến địa phận xã Đại Lai
|
3.528.000
|
2.120.000
|
1.376.000
|
960.000
|
-
|
|
234 |
Huyện Gia Bình |
|
|
9.200.000
|
5.520.000
|
3.592.000
|
2.512.000
|
-
|
|
235 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu
|
3.656.000
|
2.192.000
|
1.424.000
|
1.000.000
|
-
|
|
236 |
Huyện Gia Bình |
|
|
5.112.000
|
3.064.000
|
1.992.000
|
1.392.000
|
-
|
|
237 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ Quốc lộ 17 - đến tiếp giáp địa phận thôn Bùng
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.248.000
|
872.000
|
-
|
|
238 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn qua thôn Bùng - đến tiếp xã Thái Bảo
|
2.560.000
|
1.536.000
|
1.000.000
|
704.000
|
-
|
|
239 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn qua xã Thái Bảo
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.096.000
|
768.000
|
-
|
|
240 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ Đê Hữu Đuống qua nhà máy gạch Trần Sơn - đến Quốc lộ 17 (gần THPT dân lập xã Nhân Thắng)
|
3.528.000
|
2.120.000
|
1.376.000
|
960.000
|
-
|
|
241 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh - đến hết địa phận xã Lãng Ngâm
|
2.400.000
|
1.440.000
|
936.000
|
656.000
|
-
|
|
242 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình - đến cầu Phúc Lai xã Xuân Lai
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.248.000
|
872.000
|
-
|
|
243 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ cầu Phúc Lai - đến hết địa phận xã Cao Đức
|
2.160.000
|
1.296.000
|
840.000
|
592.000
|
-
|
|
244 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.840.000
|
1.472.000
|
1.176.000
|
880.000
|
-
|
|
245 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
246 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.480.000
|
1.184.000
|
944.000
|
712.000
|
-
|
|
247 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.840.000
|
1.472.000
|
1.176.000
|
880.000
|
-
|
|
248 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
249 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.480.000
|
1.184.000
|
944.000
|
712.000
|
-
|
|
250 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.840.000
|
1.472.000
|
1.176.000
|
880.000
|
-
|
|
251 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
252 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.480.000
|
1.184.000
|
944.000
|
712.000
|
-
|
|
253 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.840.000
|
1.472.000
|
1.176.000
|
880.000
|
-
|
|
254 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
255 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.480.000
|
1.184.000
|
944.000
|
712.000
|
-
|
|
256 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.840.000
|
1.472.000
|
1.176.000
|
880.000
|
-
|
|
257 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
258 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.480.000
|
1.184.000
|
944.000
|
712.000
|
-
|
|
259 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
260 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.360.000
|
1.088.000
|
872.000
|
656.000
|
-
|
|
261 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.040.000
|
832.000
|
664.000
|
496.000
|
-
|
|
262 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
263 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.360.000
|
1.088.000
|
872.000
|
656.000
|
-
|
|
264 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.040.000
|
832.000
|
664.000
|
496.000
|
-
|
|
265 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.680.000
|
1.344.000
|
1.072.000
|
808.000
|
-
|
|
266 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.360.000
|
1.088.000
|
872.000
|
656.000
|
-
|
|
267 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.040.000
|
832.000
|
664.000
|
496.000
|
-
|
|
268 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.480.000
|
1.184.000
|
944.000
|
712.000
|
-
|
|
269 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1.200.000
|
960.000
|
768.000
|
576.000
|
-
|
|
270 |
Huyện Gia Bình |
|
|
960.000
|
768.000
|
616.000
|
464.000
|
-
|
|
271 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1.680.000
|
1.008.000
|
655.200
|
458.640
|
-
|
|
272 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
1.960.000
|
1.176.000
|
764.400
|
535.080
|
-
|
|
273 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2.240.000
|
1.344.000
|
873.600
|
611.520
|
-
|
|
274 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
982.800
|
687.960
|
-
|
|
275 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.092.000
|
764.400
|
-
|
|
276 |
Huyện Gia Bình |
|
Vị trí 1 Tỉnh lộ 285 mới
|
3.528.000
|
2.116.800
|
1.375.920
|
963.144
|
-
|
|
277 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1.224.000
|
734.400
|
477.360
|
334.152
|
-
|
|
278 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
1.432.000
|
859.200
|
558.480
|
390.936
|
-
|
|
279 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
1.632.000
|
979.200
|
636.480
|
445.536
|
-
|
|
280 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
1.840.000
|
1.104.000
|
717.600
|
502.320
|
-
|
|
281 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
2.040.000
|
1.224.000
|
795.600
|
556.920
|
-
|
|
282 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.800
|
851.760
|
-
|
|
283 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.640.000
|
2.184.000
|
1.419.600
|
993.720
|
-
|
|
284 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.160.000
|
2.496.000
|
1.622.400
|
1.135.680
|
-
|
|
285 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.680.000
|
2.808.000
|
1.825.200
|
1.277.640
|
-
|
|
286 |
Huyện Gia Bình |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.028.000
|
1.419.600
|
-
|
|
287 |
Huyện Gia Bình |
|
Đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình
|
6.280.000
|
3.768.000
|
2.449.200
|
1.714.440
|
-
|
|
288 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành - đến đình An Quang xã Lãng Ngâm
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.000
|
742.000
|
-
|
|
289 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đình An Quang xã Lãng Ngâm - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu
|
3.199.000
|
1.918.000
|
1.246.000
|
875.000
|
-
|
|
290 |
Huyện Gia Bình |
|
Tỉnh lộ 280 mới: đoạn Từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn
|
3.430.000
|
2.058.000
|
1.337.000
|
938.000
|
-
|
|
291 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai
|
3.654.000
|
2.191.000
|
1.421.000
|
994.000
|
-
|
|
292 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến giáp thị trấn Gia Bình
|
5.495.000
|
3.297.000
|
2.142.000
|
1.498.000
|
-
|
|
293 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình - đến cầu Móng
|
3.458.000
|
2.072.000
|
1.344.000
|
938.000
|
-
|
|
294 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ giáp xã Thuận Thành - đến giáp thị trấn Gia Bình
|
5.082.000
|
3.052.000
|
1.981.000
|
1.386.000
|
-
|
|
295 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình - đến cống Khoai xã Nhân Thắng
|
3.255.000
|
1.953.000
|
1.267.000
|
889.000
|
-
|
|
296 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ cống Khoai - đến đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng
|
4.991.000
|
2.996.000
|
1.946.000
|
1.365.000
|
-
|
|
297 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng - đến cống Ngụ xã Nhân Thắng
|
6.370.000
|
3.822.000
|
2.485.000
|
1.743.000
|
-
|
|
298 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ cống Ngụ - đến hết thôn Cầu Đào
|
7.350.000
|
4.410.000
|
2.870.000
|
2.009.000
|
-
|
|
299 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ thôn Cầu Đào - đến cây xăng thôn Cẩm Xá
|
6.412.000
|
3.850.000
|
2.506.000
|
1.757.000
|
-
|
|
300 |
Huyện Gia Bình |
|
Từ cây xăng thôn Cẩm Xá - đến tiếp giáp xã Bình Dương
|
5.026.000
|
3.017.000
|
1.960.000
|
1.372.000
|
-
|
|