Bảng giá đất Tại Huyện Gia Bình Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Gia Bình là: 12.010.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gia Bình là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gia Bình là: 4.207.151
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.300.000 1.380.000 897.000 627.900 -
202 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 2.550.000 1.530.000 994.500 696.150 -
203 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 3.900.000 2.340.000 1.521.000 1.064.700 -
204 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.550.000 2.730.000 1.774.500 1.242.150 -
205 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.200.000 3.120.000 2.028.000 1.419.600 -
206 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.850.000 3.510.000 2.281.500 1.597.050 -
207 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 6.500.000 3.900.000 2.535.000 1.774.500 -
208 Huyện Gia Bình Đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình 7.850.000 4.710.000 3.061.500 2.143.050 -
209 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành - đến đình An Quang xã Lãng Ngâm 3.120.000 1.872.000 1.216.000 848.000 -
210 Huyện Gia Bình Từ đình An Quang xã Lãng Ngâm - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu 3.656.000 2.192.000 1.424.000 1.000.000 -
211 Huyện Gia Bình Tỉnh lộ 280 mới: đoạn Từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn 3.920.000 2.352.000 1.528.000 1.072.000 -
212 Huyện Gia Bình Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai 4.176.000 2.504.000 1.624.000 1.136.000 -
213 Huyện Gia Bình Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến giáp thị trấn Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.448.000 1.712.000 -
214 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình - đến cầu Móng 3.952.000 2.368.000 1.536.000 1.072.000 -
215 Huyện Gia Bình Từ giáp xã Thuận Thành - đến giáp thị trấn Gia Bình 5.808.000 3.488.000 2.264.000 1.584.000 -
216 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình - đến cống Khoai xã Nhân Thắng 3.720.000 2.232.000 1.448.000 1.016.000 -
217 Huyện Gia Bình Từ cống Khoai - đến đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng 5.704.000 3.424.000 2.224.000 1.560.000 -
218 Huyện Gia Bình Từ đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng - đến cống Ngụ xã Nhân Thắng 7.280.000 4.368.000 2.840.000 1.992.000 -
219 Huyện Gia Bình Từ cống Ngụ - đến hết thôn Cầu Đào 8.400.000 5.040.000 3.280.000 2.296.000 -
220 Huyện Gia Bình Từ thôn Cầu Đào - đến cây xăng thôn Cẩm Xá 7.328.000 4.400.000 2.864.000 2.008.000 -
221 Huyện Gia Bình Từ cây xăng thôn Cẩm Xá - đến tiếp giáp xã Bình Dương 5.744.000 3.448.000 2.240.000 1.568.000 -
222 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp xã Nhân Thắng - đến giáp UBND xã Bình Dương (thôn Đìa) 5.944.000 3.568.000 2.320.000 1.624.000 -
223 Huyện Gia Bình Từ UBND xã Bình Dương - đến đường vào thôn Bùng 6.480.000 3.888.000 2.528.000 1.768.000 -
224 Huyện Gia Bình Từ đường vào thôn Bùng - đến đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống 6.080.000 3.648.000 2.368.000 1.656.000 -
225 Huyện Gia Bình Từ đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống - đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ) 5.112.000 3.064.000 1.992.000 1.392.000 -
226 Huyện Gia Bình Từ ngã tư Đồng Vàng - đến đê Đại Hà xã Cao Đức 4.104.000 2.464.000 1.600.000 1.120.000 -
227 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) - đến địa phận xã Đại Bái 2.688.000 1.616.000 1.048.000 736.000 -
228 Huyện Gia Bình 4.752.000 2.848.000 1.848.000 1.296.000 -
229 Huyện Gia Bình Đoạn qua xã Quỳnh Phú - đến tiếp giáp huyện Lương Tài 4.232.000 2.536.000 1.648.000 1.152.000 -
230 Huyện Gia Bình Từ giáp Quốc Lộ 17 - đến giáp huyện Lương Tài 7.952.000 4.768.000 3.096.000 2.168.000 -
231 Huyện Gia Bình Từ giáp Quốc lộ 17 - đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng 8.328.000 5.000.000 3.248.000 2.272.000 -
232 Huyện Gia Bình Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng - đến tiếp giáp xã Thái Bảo 4.608.000 2.768.000 1.800.000 1.264.000 -
233 Huyện Gia Bình Từ giáp địa phận xã Nhân Thắng qua xã Thái Bảo - đến địa phận xã Đại Lai 3.528.000 2.120.000 1.376.000 960.000 -
234 Huyện Gia Bình 9.200.000 5.520.000 3.592.000 2.512.000 -
235 Huyện Gia Bình Đoạn từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu 3.656.000 2.192.000 1.424.000 1.000.000 -
236 Huyện Gia Bình 5.112.000 3.064.000 1.992.000 1.392.000 -
237 Huyện Gia Bình Đoạn từ Quốc lộ 17 - đến tiếp giáp địa phận thôn Bùng 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
238 Huyện Gia Bình Đoạn qua thôn Bùng - đến tiếp xã Thái Bảo 2.560.000 1.536.000 1.000.000 704.000 -
239 Huyện Gia Bình Đoạn qua xã Thái Bảo 2.800.000 1.680.000 1.096.000 768.000 -
240 Huyện Gia Bình Đoạn từ Đê Hữu Đuống qua nhà máy gạch Trần Sơn - đến Quốc lộ 17 (gần THPT dân lập xã Nhân Thắng) 3.528.000 2.120.000 1.376.000 960.000 -
241 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh - đến hết địa phận xã Lãng Ngâm 2.400.000 1.440.000 936.000 656.000 -
242 Huyện Gia Bình Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình - đến cầu Phúc Lai xã Xuân Lai 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
243 Huyện Gia Bình Đoạn từ cầu Phúc Lai - đến hết địa phận xã Cao Đức 2.160.000 1.296.000 840.000 592.000 -
244 Huyện Gia Bình 1.840.000 1.472.000 1.176.000 880.000 -
245 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
246 Huyện Gia Bình 1.480.000 1.184.000 944.000 712.000 -
247 Huyện Gia Bình 1.840.000 1.472.000 1.176.000 880.000 -
248 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
249 Huyện Gia Bình 1.480.000 1.184.000 944.000 712.000 -
250 Huyện Gia Bình 1.840.000 1.472.000 1.176.000 880.000 -
251 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
252 Huyện Gia Bình 1.480.000 1.184.000 944.000 712.000 -
253 Huyện Gia Bình 1.840.000 1.472.000 1.176.000 880.000 -
254 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
255 Huyện Gia Bình 1.480.000 1.184.000 944.000 712.000 -
256 Huyện Gia Bình 1.840.000 1.472.000 1.176.000 880.000 -
257 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
258 Huyện Gia Bình 1.480.000 1.184.000 944.000 712.000 -
259 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
260 Huyện Gia Bình 1.360.000 1.088.000 872.000 656.000 -
261 Huyện Gia Bình 1.040.000 832.000 664.000 496.000 -
262 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
263 Huyện Gia Bình 1.360.000 1.088.000 872.000 656.000 -
264 Huyện Gia Bình 1.040.000 832.000 664.000 496.000 -
265 Huyện Gia Bình 1.680.000 1.344.000 1.072.000 808.000 -
266 Huyện Gia Bình 1.360.000 1.088.000 872.000 656.000 -
267 Huyện Gia Bình 1.040.000 832.000 664.000 496.000 -
268 Huyện Gia Bình 1.480.000 1.184.000 944.000 712.000 -
269 Huyện Gia Bình 1.200.000 960.000 768.000 576.000 -
270 Huyện Gia Bình 960.000 768.000 616.000 464.000 -
271 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 1.680.000 1.008.000 655.200 458.640 -
272 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.960.000 1.176.000 764.400 535.080 -
273 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.240.000 1.344.000 873.600 611.520 -
274 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.520.000 1.512.000 982.800 687.960 -
275 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 2.800.000 1.680.000 1.092.000 764.400 -
276 Huyện Gia Bình Vị trí 1 Tỉnh lộ 285 mới 3.528.000 2.116.800 1.375.920 963.144 -
277 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 1.224.000 734.400 477.360 334.152 -
278 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.432.000 859.200 558.480 390.936 -
279 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 1.632.000 979.200 636.480 445.536 -
280 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 1.840.000 1.104.000 717.600 502.320 -
281 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 2.040.000 1.224.000 795.600 556.920 -
282 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 3.120.000 1.872.000 1.216.800 851.760 -
283 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.640.000 2.184.000 1.419.600 993.720 -
284 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.160.000 2.496.000 1.622.400 1.135.680 -
285 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.680.000 2.808.000 1.825.200 1.277.640 -
286 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 5.200.000 3.120.000 2.028.000 1.419.600 -
287 Huyện Gia Bình Đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
288 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành - đến đình An Quang xã Lãng Ngâm 2.730.000 1.638.000 1.064.000 742.000 -
289 Huyện Gia Bình Từ đình An Quang xã Lãng Ngâm - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu 3.199.000 1.918.000 1.246.000 875.000 -
290 Huyện Gia Bình Tỉnh lộ 280 mới: đoạn Từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn 3.430.000 2.058.000 1.337.000 938.000 -
291 Huyện Gia Bình Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai 3.654.000 2.191.000 1.421.000 994.000 -
292 Huyện Gia Bình Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến giáp thị trấn Gia Bình 5.495.000 3.297.000 2.142.000 1.498.000 -
293 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình - đến cầu Móng 3.458.000 2.072.000 1.344.000 938.000 -
294 Huyện Gia Bình Từ giáp xã Thuận Thành - đến giáp thị trấn Gia Bình 5.082.000 3.052.000 1.981.000 1.386.000 -
295 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình - đến cống Khoai xã Nhân Thắng 3.255.000 1.953.000 1.267.000 889.000 -
296 Huyện Gia Bình Từ cống Khoai - đến đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng 4.991.000 2.996.000 1.946.000 1.365.000 -
297 Huyện Gia Bình Từ đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng - đến cống Ngụ xã Nhân Thắng 6.370.000 3.822.000 2.485.000 1.743.000 -
298 Huyện Gia Bình Từ cống Ngụ - đến hết thôn Cầu Đào 7.350.000 4.410.000 2.870.000 2.009.000 -
299 Huyện Gia Bình Từ thôn Cầu Đào - đến cây xăng thôn Cẩm Xá 6.412.000 3.850.000 2.506.000 1.757.000 -
300 Huyện Gia Bình Từ cây xăng thôn Cẩm Xá - đến tiếp giáp xã Bình Dương 5.026.000 3.017.000 1.960.000 1.372.000 -