Bảng giá đất Tại Huyện Gia Bình Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Gia Bình là: 12.010.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gia Bình là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gia Bình là: 4.207.151
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gia Bình Từ ngã tư Đông Bình - đến giáp đầu thôn Song Quỳnh 12.010.000 7.210.000 4.690.000 3.280.000 -
2 Huyện Gia Bình Đoạn qua thôn Song Quỳnh - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 8.980.000 5.390.000 3.500.000 2.450.000 -
3 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến Chi nhánh điện Gia Bình 12.010.000 7.210.000 4.690.000 3.280.000 -
4 Huyện Gia Bình Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 6.980.000 4.190.000 2.720.000 1.900.000 -
5 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh 10.690.000 6.410.000 4.170.000 2.920.000 -
6 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 8.080.000 4.850.000 3.150.000 2.210.000 -
7 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 10.690.000 6.410.000 4.170.000 2.920.000 -
8 Huyện Gia Bình 7.850.000 4.710.000 3.060.000 2.140.000 -
9 Huyện Gia Bình 8.720.000 5.230.000 3.400.000 2.380.000 -
10 Huyện Gia Bình 8.720.000 5.232.000 3.400.800 2.380.560 -
11 Huyện Gia Bình 8.720.000 5.232.000 3.400.800 2.380.560 -
12 Huyện Gia Bình 10.760.000 6.460.000 4.200.000 2.940.000 -
13 Huyện Gia Bình 10.760.000 6.456.000 4.196.400 2.937.480 -
14 Huyện Gia Bình 10.760.000 6.456.000 4.196.400 2.937.480 -
15 Huyện Gia Bình 6.100.000 3.660.000 2.379.000 1.665.300 -
16 Huyện Gia Bình 6.970.000 4.182.000 2.718.300 1.902.810 -
17 Huyện Gia Bình 7.850.000 4.710.000 3.061.500 2.143.050 -
18 Huyện Gia Bình 7.850.000 4.710.000 3.061.500 2.143.050 -
19 Huyện Gia Bình 8.370.000 5.022.000 3.264.300 2.285.010 -
20 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
21 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
22 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
23 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
24 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
25 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
26 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
27 Huyện Gia Bình 7.170.000 4.302.000 2.796.300 1.957.410 -
28 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
29 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 4.660.000 2.796.000 1.817.400 1.272.180 -
30 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.440.000 3.264.000 2.121.600 1.485.120 -
31 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.220.000 3.732.000 2.425.800 1.698.060 -
32 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.990.000 4.194.000 2.726.100 1.908.270 -
33 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 7.770.000 4.662.000 3.030.300 2.121.210 -
34 Huyện Gia Bình Đoạn nối Đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 -
35 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Bình Than qua vườn cây các Cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 2.760.000 1.660.000 1.080.000 760.000 -
36 Huyện Gia Bình Các trục chính từ đường Bình Than vào các khu dân cư 2.400.000 1.440.000 940.000 660.000 -
37 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 -
38 Huyện Gia Bình Đoạn từ đình thôn Hương Vinh qua Cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 3.450.000 2.070.000 1.350.000 950.000 -
39 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa 3.000.000 1.800.000 1.170.000 820.000 -
40 Huyện Gia Bình Đoạn từ cổng làng qua chùa đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền 4.350.000 2.610.000 1.700.000 1.190.000 -
41 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội xã Quỳnh Phú) 5.860.000 3.520.000 2.290.000 1.600.000 -
42 Huyện Gia Bình Các trục chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư 3.450.000 2.070.000 1.350.000 950.000 -
43 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú 4.340.000 2.600.000 1.690.000 1.180.000 -
44 Huyện Gia Bình Từ ngã tư Đông Bình - đến giáp đầu thôn Song Quỳnh 9.608.000 5.768.000 3.752.000 2.624.000 -
45 Huyện Gia Bình Đoạn qua thôn Song Quỳnh - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 7.184.000 4.312.000 2.800.000 1.960.000 -
46 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến Chi nhánh điện Gia Bình 9.608.000 5.768.000 3.752.000 2.624.000 -
47 Huyện Gia Bình Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 5.584.000 3.352.000 2.176.000 1.520.000 -
48 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh 8.552.000 5.128.000 3.336.000 2.336.000 -
49 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 6.464.000 3.880.000 2.520.000 1.768.000 -
50 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 8.552.000 5.128.000 3.336.000 2.336.000 -
51 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.448.000 1.712.000 -
52 Huyện Gia Bình 6.976.000 4.184.000 2.720.000 1.904.000 -
53 Huyện Gia Bình 6.976.000 4.185.600 2.720.640 1.904.448 -
54 Huyện Gia Bình 6.976.000 4.185.600 2.720.640 1.904.448 -
55 Huyện Gia Bình 8.608.000 5.168.000 3.360.000 2.352.000 -
56 Huyện Gia Bình 8.608.000 5.164.800 3.357.120 2.349.984 -
57 Huyện Gia Bình 8.608.000 5.164.800 3.357.120 2.349.984 -
58 Huyện Gia Bình 4.880.000 2.928.000 1.903.200 1.332.240 -
59 Huyện Gia Bình 5.576.000 3.345.600 2.174.640 1.522.248 -
60 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
61 Huyện Gia Bình 6.280.000 3.768.000 2.449.200 1.714.440 -
62 Huyện Gia Bình 6.696.000 4.017.600 2.611.440 1.828.008 -
63 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
64 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
65 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
66 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
67 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
68 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
69 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
70 Huyện Gia Bình 5.736.000 3.441.600 2.237.040 1.565.928 -
71 Huyện Gia Bình 5.024.000 3.014.400 1.959.360 1.371.552 -
72 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 3.728.000 2.236.800 1.453.920 1.017.744 -
73 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.352.000 2.611.200 1.697.280 1.188.096 -
74 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.976.000 2.985.600 1.940.640 1.358.448 -
75 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.592.000 3.355.200 2.180.880 1.526.616 -
76 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 6.216.000 3.729.600 2.424.240 1.696.968 -
77 Huyện Gia Bình Đoạn nối Đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 -
78 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Bình Than qua vườn cây các Cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 2.208.000 1.328.000 864.000 608.000 -
79 Huyện Gia Bình Các trục chính từ đường Bình Than vào các khu dân cư 1.920.000 1.152.000 752.000 528.000 -
80 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 -
81 Huyện Gia Bình Đoạn từ đình thôn Hương Vinh qua Cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 2.760.000 1.656.000 1.080.000 760.000 -
82 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa 2.400.000 1.440.000 936.000 656.000 -
83 Huyện Gia Bình Đoạn từ cổng làng qua chùa đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền 3.480.000 2.088.000 1.360.000 952.000 -
84 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội xã Quỳnh Phú) 4.688.000 2.816.000 1.832.000 1.280.000 -
85 Huyện Gia Bình Các trục chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư 2.760.000 1.656.000 1.080.000 760.000 -
86 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú 3.472.000 2.080.000 1.352.000 944.000 -
87 Huyện Gia Bình Từ ngã tư Đông Bình - đến giáp đầu thôn Song Quỳnh 8.407.000 5.047.000 3.283.000 2.296.000 -
88 Huyện Gia Bình Đoạn qua thôn Song Quỳnh - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 6.286.000 3.773.000 2.450.000 1.715.000 -
89 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến Chi nhánh điện Gia Bình 8.407.000 5.047.000 3.283.000 2.296.000 -
90 Huyện Gia Bình Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 4.886.000 2.933.000 1.904.000 1.330.000 -
91 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh 7.483.000 4.487.000 2.919.000 2.044.000 -
92 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 5.656.000 3.395.000 2.205.000 1.547.000 -
93 Huyện Gia Bình Đoạn từ ngã tư Đông Bình - đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 7.483.000 4.487.000 2.919.000 2.044.000 -
94 Huyện Gia Bình 5.495.000 3.297.000 2.142.000 1.498.000 -
95 Huyện Gia Bình 6.104.000 3.661.000 2.380.000 1.666.000 -
96 Huyện Gia Bình 6.104.000 3.662.400 2.380.560 1.666.392 -
97 Huyện Gia Bình 6.104.000 3.662.400 2.380.560 1.666.392 -
98 Huyện Gia Bình 7.532.000 4.522.000 2.940.000 2.058.000 -
99 Huyện Gia Bình 7.532.000 4.519.200 2.937.480 2.056.236 -
100 Huyện Gia Bình 7.532.000 4.519.200 2.937.480 2.056.236 -