Bảng giá đất Tại Huyện Gia Bình Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Gia Bình là: 12.010.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gia Bình là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gia Bình là: 4.207.151
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Gia Bình 4.270.000 2.562.000 1.665.300 1.165.710 -
102 Huyện Gia Bình 4.879.000 2.927.400 1.902.810 1.331.967 -
103 Huyện Gia Bình 5.495.000 3.297.000 2.143.050 1.500.135 -
104 Huyện Gia Bình 5.495.000 3.297.000 2.143.050 1.500.135 -
105 Huyện Gia Bình 5.859.000 3.515.400 2.285.010 1.599.507 -
106 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
107 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
108 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
109 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
110 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
111 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
112 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
113 Huyện Gia Bình 5.019.000 3.011.400 1.957.410 1.370.187 -
114 Huyện Gia Bình 4.396.000 2.637.600 1.714.440 1.200.108 -
115 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 3.262.000 1.957.200 1.272.180 890.526 -
116 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.808.000 2.284.800 1.485.120 1.039.584 -
117 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.354.000 2.612.400 1.698.060 1.188.642 -
118 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.893.000 2.935.800 1.908.270 1.335.789 -
119 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 5.439.000 3.263.400 2.121.210 1.484.847 -
120 Huyện Gia Bình Đoạn nối Đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai 2.093.000 1.253.000 812.000 567.000 -
121 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Bình Than qua vườn cây các Cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 1.932.000 1.162.000 756.000 532.000 -
122 Huyện Gia Bình Các trục chính từ đường Bình Than vào các khu dân cư 1.680.000 1.008.000 658.000 462.000 -
123 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 -
124 Huyện Gia Bình Đoạn từ đình thôn Hương Vinh qua Cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình 2.415.000 1.449.000 945.000 665.000 -
125 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa 2.100.000 1.260.000 819.000 574.000 -
126 Huyện Gia Bình Đoạn từ cổng làng qua chùa đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền 3.045.000 1.827.000 1.190.000 833.000 -
127 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội xã Quỳnh Phú) 4.102.000 2.464.000 1.603.000 1.120.000 -
128 Huyện Gia Bình Các trục chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư 2.415.000 1.449.000 945.000 665.000 -
129 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú 3.038.000 1.820.000 1.183.000 826.000 -
130 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành - đến đình An Quang xã Lãng Ngâm 3.900.000 2.340.000 1.520.000 1.060.000 -
131 Huyện Gia Bình Từ đình An Quang xã Lãng Ngâm - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu 4.570.000 2.740.000 1.780.000 1.250.000 -
132 Huyện Gia Bình Tỉnh lộ 280 mới: đoạn Từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn 4.900.000 2.940.000 1.910.000 1.340.000 -
133 Huyện Gia Bình Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai 5.220.000 3.130.000 2.030.000 1.420.000 -
134 Huyện Gia Bình Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai - đến giáp thị trấn Gia Bình 7.850.000 4.710.000 3.060.000 2.140.000 -
135 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình - đến cầu Móng 4.940.000 2.960.000 1.920.000 1.340.000 -
136 Huyện Gia Bình Từ giáp xã Thuận Thành - đến giáp thị trấn Gia Bình 7.260.000 4.360.000 2.830.000 1.980.000 -
137 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình - đến cống Khoai xã Nhân Thắng 4.650.000 2.790.000 1.810.000 1.270.000 -
138 Huyện Gia Bình Từ cống Khoai - đến đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng 7.130.000 4.280.000 2.780.000 1.950.000 -
139 Huyện Gia Bình Từ đường vào thôn Hương Triện xã Nhân Thắng - đến cống Ngụ xã Nhân Thắng 9.100.000 5.460.000 3.550.000 2.490.000 -
140 Huyện Gia Bình Từ cống Ngụ - đến hết thôn Cầu Đào 10.500.000 6.300.000 4.100.000 2.870.000 -
141 Huyện Gia Bình Từ thôn Cầu Đào - đến cây xăng thôn Cẩm Xá 9.160.000 5.500.000 3.580.000 2.510.000 -
142 Huyện Gia Bình Từ cây xăng thôn Cẩm Xá - đến tiếp giáp xã Bình Dương 7.180.000 4.310.000 2.800.000 1.960.000 -
143 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp xã Nhân Thắng - đến giáp UBND xã Bình Dương (thôn Đìa) 7.430.000 4.460.000 2.900.000 2.030.000 -
144 Huyện Gia Bình Từ UBND xã Bình Dương - đến đường vào thôn Bùng 8.100.000 4.860.000 3.160.000 2.210.000 -
145 Huyện Gia Bình Từ đường vào thôn Bùng - đến đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống 7.600.000 4.560.000 2.960.000 2.070.000 -
146 Huyện Gia Bình Từ đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống - đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ) 6.390.000 3.830.000 2.490.000 1.740.000 -
147 Huyện Gia Bình Từ ngã tư Đồng Vàng - đến đê Đại Hà xã Cao Đức 5.130.000 3.080.000 2.000.000 1.400.000 -
148 Huyện Gia Bình Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) - đến địa phận xã Đại Bái 3.360.000 2.020.000 1.310.000 920.000 -
149 Huyện Gia Bình 5.940.000 3.560.000 2.310.000 1.620.000 -
150 Huyện Gia Bình Đoạn qua xã Quỳnh Phú - đến tiếp giáp huyện Lương Tài 5.290.000 3.170.000 2.060.000 1.440.000 -
151 Huyện Gia Bình Từ giáp Quốc Lộ 17 - đến giáp huyện Lương Tài 9.940.000 5.960.000 3.870.000 2.710.000 -
152 Huyện Gia Bình Từ giáp Quốc lộ 17 - đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng 10.410.000 6.250.000 4.060.000 2.840.000 -
153 Huyện Gia Bình Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng - đến tiếp giáp xã Thái Bảo 5.760.000 3.460.000 2.250.000 1.580.000 -
154 Huyện Gia Bình Từ giáp địa phận xã Nhân Thắng qua xã Thái Bảo - đến địa phận xã Đại Lai 4.410.000 2.650.000 1.720.000 1.200.000 -
155 Huyện Gia Bình 11.500.000 6.900.000 4.490.000 3.140.000 -
156 Huyện Gia Bình Đoạn từ đình An Quang - đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu 4.570.000 2.740.000 1.780.000 1.250.000 -
157 Huyện Gia Bình 6.390.000 3.830.000 2.490.000 1.740.000 -
158 Huyện Gia Bình Đoạn từ Quốc lộ 17 - đến tiếp giáp địa phận thôn Bùng 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
159 Huyện Gia Bình Đoạn qua thôn Bùng - đến tiếp xã Thái Bảo 3.200.000 1.920.000 1.250.000 880.000 -
160 Huyện Gia Bình Đoạn qua xã Thái Bảo 3.500.000 2.100.000 1.370.000 960.000 -
161 Huyện Gia Bình Đoạn từ Đê Hữu Đuống qua nhà máy gạch Trần Sơn - đến Quốc lộ 17 (gần THPT dân lập xã Nhân Thắng) 4.410.000 2.650.000 1.720.000 1.200.000 -
162 Huyện Gia Bình Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh - đến hết địa phận xã Lãng Ngâm 3.000.000 1.800.000 1.170.000 820.000 -
163 Huyện Gia Bình Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình - đến cầu Phúc Lai xã Xuân Lai 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
164 Huyện Gia Bình Đoạn từ cầu Phúc Lai - đến hết địa phận xã Cao Đức 2.700.000 1.620.000 1.050.000 740.000 -
165 Huyện Gia Bình 2.300.000 1.840.000 1.470.000 1.100.000 -
166 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
167 Huyện Gia Bình 1.850.000 1.480.000 1.180.000 890.000 -
168 Huyện Gia Bình 2.300.000 1.840.000 1.470.000 1.100.000 -
169 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
170 Huyện Gia Bình 1.850.000 1.480.000 1.180.000 890.000 -
171 Huyện Gia Bình 2.300.000 1.840.000 1.470.000 1.100.000 -
172 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
173 Huyện Gia Bình 1.850.000 1.480.000 1.180.000 890.000 -
174 Huyện Gia Bình 2.300.000 1.840.000 1.470.000 1.100.000 -
175 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
176 Huyện Gia Bình 1.850.000 1.480.000 1.180.000 890.000 -
177 Huyện Gia Bình 2.300.000 1.840.000 1.470.000 1.100.000 -
178 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
179 Huyện Gia Bình 1.850.000 1.480.000 1.180.000 890.000 -
180 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
181 Huyện Gia Bình 1.700.000 1.360.000 1.090.000 820.000 -
182 Huyện Gia Bình 1.300.000 1.040.000 830.000 620.000 -
183 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
184 Huyện Gia Bình 1.700.000 1.360.000 1.090.000 820.000 -
185 Huyện Gia Bình 1.300.000 1.040.000 830.000 620.000 -
186 Huyện Gia Bình 2.100.000 1.680.000 1.340.000 1.010.000 -
187 Huyện Gia Bình 1.700.000 1.360.000 1.090.000 820.000 -
188 Huyện Gia Bình 1.300.000 1.040.000 830.000 620.000 -
189 Huyện Gia Bình 1.850.000 1.480.000 1.180.000 890.000 -
190 Huyện Gia Bình 1.500.000 1.200.000 960.000 720.000 -
191 Huyện Gia Bình 1.200.000 960.000 770.000 580.000 -
192 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 2.100.000 1.260.000 819.000 573.300 -
193 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.450.000 1.470.000 955.500 668.850 -
194 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.800.000 1.680.000 1.092.000 764.400 -
195 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
196 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 30m 3.500.000 2.100.000 1.365.000 955.500 -
197 Huyện Gia Bình Vị trí 1 Tỉnh lộ 285 mới 4.410.000 2.646.000 1.719.900 1.203.930 -
198 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường ≤ 12m 1.530.000 918.000 596.700 417.690 -
199 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.790.000 1.074.000 698.100 488.670 -
200 Huyện Gia Bình Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.040.000 1.224.000 795.600 556.920 -