STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7301 | Huyện Giá Rai | Đường chợ cũ (phía đông) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đường 30/4 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7302 | Huyện Giá Rai | Đường chợ cũ (phía tây) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đường 30/4 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7303 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 6 (hẻm hãng nước đá cũ) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đường 30/4 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7304 | Huyện Giá Rai | Hẻm Tự Lực - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Hết đường (Nhà ông Diệp Văn Hiệp) | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7305 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 4 ( hẻm phế liệu) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Hết đường (Nhà ông Hàn Minh Toàn) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7306 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 5 (hẻm Thanh Tâm) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đường 30/4 | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7307 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 8 (nhà ông Quý đến nhà ông Sinh) - Khóm 2 | Đường Lê Văn Tám - Hết đường (Nhà ông Nguyễn Văn Sinh) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7308 | Huyện Giá Rai | Hẻm nhà ông Nguyễn Hoàng Khang - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đường Trần Văn Quý | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7309 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 7 (dãy nhà thầy Nhạn) - Khóm 2 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí - Đến hết ranh đất nhà bà Cao Thị Bích Loan | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7310 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 1 ( cặp nhà ông Lến, Hoàng Thám) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Ngọc Minh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7311 | Huyện Giá Rai | Đường sau nhà ông Đậm (khu Việt Úc) - Khóm 2 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đậm - Chùa Long Đức | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7312 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 3 ( đường nhà ông Trí) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đường Trần Văn Quý | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7313 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 2 (Đường Ngân hàng Chính Sách) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà bà Lưu Thị Út | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7314 | Huyện Giá Rai | Hẻm cặp nhà ông Huỳnh Văn Bình - Khóm 2 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí - Đến hết ranh đất nhà ông Quách Hon | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7315 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 10 ( hẻm nhà bà Liễu) - Khóm 2 | Đường vào chùa - Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Liễu | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7316 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 11 (hẻm nhà ông Trương Văn Bạch) - Khóm 2 | Đường vào chùa - Đến hết ranh đất nhà ông Lê Văn Kiệt | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7317 | Huyện Giá Rai | Tuyến dọc kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Khóm 3 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Thanh Phong (xăng dầu) - Hết đường (cặp kênh xáng CM - BL) | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7318 | Huyện Giá Rai | Tuyến dọc kênh Hộ Phòng - Gành Hào - Khóm 3 | Bến phà cũ - Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7319 | Huyện Giá Rai | Tuyến dọc kênh Hộ Phòng - Gành Hào - Khóm 3 | Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) - Giáp ấp Quyết Thắng | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7320 | Huyện Giá Rai | Tuyến Bảy Gỗ - Khóm 3 | Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) - Giáp kênh Bảy Gỗ | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7321 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 5 - Khóm 5 | Quốc lộ 1 (phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Sáu) - Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7322 | Huyện Giá Rai | Đường cặp nhà Nguyễn Thị Quế - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Hết đường (nhà bà Thái Văn Oai) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7323 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Tiểu học Hộ Phòng C - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Trường Tiểu học Hộ Phòng C | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7324 | Huyện Giá Rai | Đường cặp nhà ông Hữu Hạnh (Hẻm 4) - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Hết đường (nhà Hoàng Đức Dưỡng) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7325 | Huyện Giá Rai | Đường vào Trạm biến điện - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Trạm biến điện (Nhà ông Châu Văn Thẩm) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7326 | Huyện Giá Rai | Cống Nọc Nạng - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Cống Nọc Nạng | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7327 | Huyện Giá Rai | Cống Nọc Nạng - Khóm 5 | Cống Nọc Nạng - Đến hết ranh đất nhà ông Danh Xem | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7328 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh Cầu Nọc Nạng - Khóm 5 | Phía Nam Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu (nhà bà Lương Thị Hường) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7329 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh Cầu Nọc Nạng - Khóm 5 | Phía Bắc Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Vũ Văn Quân) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thảnh) | 810.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7330 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 2 - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Hết đường (nhà ông Nguyễn Việt Triều) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7331 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 3 (nhà Lâm Ba) - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Hết ranh đất đất nhà bà Ngoạn | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7332 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 10 - Khóm 5 | Quốc lộ 1 (nhà bà Nguyễn Thị The) - Hết đường (Nhà ông Trần Đình Liên) | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7333 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 12 - Khóm 5 | Quốc lộ 1 (nhà nuôi yến Trần Quang Xuyên) - Đến hết ranh đất nhà ông Nghĩa | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7334 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 15 (phía Đông nhà thờ Ninh Sơn) - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu đến hết đường | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7335 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 17 (phía Tây nhà thờ Ninh Sơn) - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu đến hết đường về phía Tây (KDC ấp 5) | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7336 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 6 - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chuẩn | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7337 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 7 (nhà ông Chế Văn Công) - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Phích | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7338 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 8 (nhà ông Ngô Mộng Xuân) - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7339 | Huyện Giá Rai | Đường khu dân cư Thành Trung - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Hoa | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7340 | Huyện Giá Rai | Hẻm Trung Kiên - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Đào Văn Sự | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7341 | Huyện Giá Rai | Đường phía đông chợ Nọc Nạng - Khóm 5 | Quốc lộ 1 (Nhà ông Đinh Phi Hổ) - Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7342 | Huyện Giá Rai | Đường phía tây chợ Nọc Nạng - Khóm 5 | Quốc lộ 1 (Nhà ông Châu Văn Cam) - Hết đường (nhà bà Trần Thị Nhật) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7343 | Huyện Giá Rai | Hẻm nhà trẻ Hoa Hồng - Khóm 5 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất Nhà trẻ Hoa Hồng | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7344 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 14 - Khóm 5 | Đầu đường nhà bà Dương Thị Sương (giáp Quốc lộ 1) - Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Loan | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7345 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Gành Hào - Khóm 5 | Giáp Khóm 5 - Giáp ấp Đấu Lá xã Long Điền | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7346 | Huyện Giá Rai | Đường vào KDC Công ty Đại Lộc Khu A - KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Quốc lộ 1 - Hết đường (Nhà ông Thạch Hòa Hiệp) | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7347 | Huyện Giá Rai | Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc Khu A (Đường số 1, 2, 4) - KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Nguyên tuyến | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7348 | Huyện Giá Rai | Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc Khu B - KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí - Cuối đường | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7349 | Huyện Giá Rai | Đường số 7 KDC Công ty Đại Lộc Khu B và khu nhà ở thương mại và chợ Trung tâm Hộ Phòng- KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Đường Quốc lộ 1A - Cuối đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7350 | Huyện Giá Rai | Đường vào khu đất thánh - KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Quốc lộ 1 - Đường Vành Đai | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7351 | Huyện Giá Rai | Đường Dân sinh cầu khóm 2 - KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Phía Nam Quốc lộ 1 (Nhà ông Bửu Điền) - Kênh Xáng Hộ Phòng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7352 | Huyện Giá Rai | Đường Dân sinh cầu khóm 2 - KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Phía Nam Quốc lộ 1 (Nhà ông Trần Hồng Lến) - Kênh Xáng Hộ Phòng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7353 | Huyện Giá Rai | Đường Khu nhà ở thương mại và chợ Trung tâm Hộ Phòng (Đường số 2)- KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Đường Nguyễn Quốc Hương - Đường số 07 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7354 | Huyện Giá Rai | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại và chợ Trung tâm Hộ Phòng (Đường số 3, 4, 5, 6)- KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC | Nguyên tuyến | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
7355 | Huyện Giá Rai | Các xã thuộc thị xã | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7356 | Huyện Giá Rai | Các xã (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
7357 | Huyện Giá Rai | Các xã (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
7358 | Huyện Giá Rai | Các xã thuộc thị xã | 62.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7359 | Huyện Giá Rai | Các xã thuộc thị xã | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7360 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | toàn thị xã | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất làm muối |
7361 | Huyện Giá Rai | Các phường thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 230.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7362 | Huyện Giá Rai | các xã thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7363 | Huyện Giá Rai | Các phường thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 230.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7364 | Huyện Giá Rai | các xã thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7365 | Huyện Giá Rai | Các phường thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 230.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng lúa |
7366 | Huyện Giá Rai | các xã thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
7367 | Huyện Giá Rai | Các phường thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 230.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7368 | Huyện Giá Rai | các xã thuộc thị xã Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7369 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | toàn thị xã | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
7370 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | toàn thị xã | 30.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
7371 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | toàn thị xã | 28.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
7372 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
7373 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
7374 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
7375 | Huyện Giá Rai | TX. Giá Rai | khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất làm muối |
7376 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ xí nghiệp Đông Lạnh (đoạn bờ kè) - Đến bến phà Rạch Cóc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7377 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu giáp Đường Lê Thị Riêng (tuyến trụ sở ấp I) - Đến cầu Rạch Dược Giữa | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7378 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ cầu Rạch Dược Giữa - Đến ngã ba cây Xăng (2) Ấp đường 19/5) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7379 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) (Nhà ông Tô Văn Bé) - Đến cầu Chà Là | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7380 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ cầu Chà Là (trên lộ) - Đến bến phà Rạch Cóc | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7381 | Huyện Đông Hải | Đường Ngọc Điền - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp Lê Thị Riêng (Biên Phòng Gành Hào) - Đến ngã 4 huyện ủy | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7382 | Huyện Đông Hải | Đường Ngọc Điền - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã 4 huyện ủy - Đến sông Gành Hào | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7383 | Huyện Đông Hải | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã 3 Mũi Dùi - Bờ Kè (giáp nhà ông Nguyễn Văn Cây) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7384 | Huyện Đông Hải | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng Kim Tiến) - Đến đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7385 | Huyện Đông Hải | Đường 1 tháng 3 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba Cảng Cá) - Đến giáp đường Ngọc Điền (cặp nhà ông Phạm Văn Đà) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7386 | Huyện Đông Hải | Đường số 2 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã ba (Sáu Thoáng) - Đến ngã ba (nhà may Duy Phan) | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7387 | Huyện Đông Hải | Đường số 2 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã ba (nhà may Duy Phan) - Đến giáp đường Ngọc Điền (nhà Sơn hớt tóc) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7388 | Huyện Đông Hải | Đường số 4 - Thị trấn gành hào | Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7389 | Huyện Đông Hải | Đường số 8 (Hương Lộ) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây (mé bên bờ kênh lộ làng) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7390 | Huyện Đông Hải | Đương số 10 (lò heo) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường Ngọc Điền - Đến Kênh Liên Doanh | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7391 | Huyện Đông Hải | Khu Trung tâm Thương mại thị trấn Gành Hào - Thị trấn gành hào | Hai bên dãy nhà đối diện Lồng chợ Trung tâm Thương mại Gành Hào | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7392 | Huyện Đông Hải | Đường giáp ranh trụ sở UBND huyện - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường Phan Ngọc Hiển (Quán nước Điểm Hẹn) - Đến giáp đường bê tông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7393 | Huyện Đông Hải | Đường đối diện nhà các hộ dân - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp Đường Phan Ngọc Hiển (Nhà May Thi) - Đến giáp đường bê tông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7394 | Huyện Đông Hải | Đường đối diện nhà các hộ dân - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trương Thị Thúy - Đến hết ranh đất nhà bà Huỳnh Thị Bích | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7395 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Chạy (Cầu Liên Doanh) - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Sáu | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7396 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất Chùa Hải Tịnh - Đến ngã tư Trụ sở cũ | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7397 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã tư Trụ sở cũ - Đến hết ranh đất trường Tiểu học Chu Văn An | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7398 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Lụa - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Tuấn | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7399 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Hoàng Mến - Đến hết ranh đất nhà bà Văn Thị Bắc | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7400 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đọt - Đến hết ranh đất nhà ông Tiêu Phong Kim | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Các Xã Thuộc Thị Xã - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho các xã thuộc thị xã, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc thị xã.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã thuộc thị xã có mức giá là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong danh sách. Mức giá này phản ánh một khu vực với điều kiện đất đai tốt, thuận lợi cho việc phát triển cây trồng lâu năm. Khu vực này có thể có vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị của đất trồng cây lâu năm.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 54.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy khu vực có điều kiện tốt cho việc trồng cây lâu năm. Đất ở vị trí này có thể có tiềm năng phát triển ổn định, phù hợp với nhu cầu trồng cây lâu năm, mặc dù không bằng vị trí 1 về giá trị.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu trồng cây lâu năm với điều kiện đất đai phù hợp. Mức giá này phản ánh sự phân bổ giá trị thấp hơn, có thể do điều kiện môi trường hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc thị xã ở huyện Giá Rai. Nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Các Xã (Vùng Ngọt) - Đất Trồng Cây Hàng Năm Khác
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho các xã thuộc vùng ngọt, loại đất trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong các xã vùng ngọt, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã vùng ngọt của huyện Giá Rai có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn được khảo sát. Giá trị đất tại đây phản ánh chất lượng và tiềm năng sử dụng đất cho các loại cây trồng hàng năm khác, nhờ vào điều kiện đất đai và khí hậu phù hợp.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm khác. Giá đất có thể chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố như chất lượng đất hoặc điều kiện địa lý.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong các xã vùng ngọt. Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm khác, phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc có kế hoạch đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm khác trong các xã thuộc vùng ngọt của huyện Giá Rai, Bạc Liêu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Các Xã (Vùng Mặn) - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho các xã thuộc vùng mặn, loại đất trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong các xã thuộc vùng mặn.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã thuộc vùng mặn có mức giá là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm, với điều kiện đất đai và môi trường có lợi cho sự phát triển của cây trồng. Giá cao nhất phản ánh một sự đánh giá tích cực về khả năng sản xuất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 42.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy khu vực có tiềm năng tương đối tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường tương đối ổn định, phù hợp với nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu trồng cây hàng năm với điều kiện đất đai phù hợp. Mức giá này phản ánh sự phân bổ giá trị thấp hơn, có thể do điều kiện môi trường hoặc sự xa xôi so với các khu vực phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc vùng mặn ở huyện Giá Rai. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Đất Làm Muối Toàn Thị Xã
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, Bạc Liêu cho loại đất làm muối trên toàn thị xã đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong toàn bộ thị xã, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn thị xã có mức giá 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí của loại đất làm muối tại Huyện Giá Rai. Khu vực này có thể được đánh giá cao hơn về giá trị do điều kiện đặc thù hoặc sự ưu tiên trong quy hoạch sử dụng đất.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 36.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho loại đất làm muối trong thị xã. Giá này cho thấy vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai, sự thuận tiện trong việc khai thác, hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong toàn thị xã cho loại đất làm muối. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như vị trí xa trung tâm, điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối tại toàn thị xã Giá Rai, Huyện Giá Rai. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Các Phường Thuộc Thị Xã Giá Rai
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho các phường thuộc thị xã Giá Rai, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu dân cư của từng phường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư của các phường thuộc thị xã Giá Rai có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Các yếu tố như sự kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng có thể góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các phường thuộc thị xã Giá Rai. Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây lâu năm trong các phường thuộc thị xã Giá Rai, huyện Giá Rai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.