101 |
Huyện Đông Hải |
Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ xí nghiệp Đông Lạnh (đoạn bờ kè) - Đến bến phà Rạch Cóc |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
102 |
Huyện Đông Hải |
Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu giáp Đường Lê Thị Riêng (tuyến trụ sở ấp I) - Đến cầu Rạch Dược Giữa |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
103 |
Huyện Đông Hải |
Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ cầu Rạch Dược Giữa - Đến ngã ba cây Xăng (2) Ấp đường 19/5) |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
104 |
Huyện Đông Hải |
Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) (Nhà ông Tô Văn Bé) - Đến cầu Chà Là |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
105 |
Huyện Đông Hải |
Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ cầu Chà Là (trên lộ) - Đến bến phà Rạch Cóc |
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
106 |
Huyện Đông Hải |
Đường Ngọc Điền - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp Lê Thị Riêng (Biên Phòng Gành Hào) - Đến ngã 4 huyện ủy |
3.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
107 |
Huyện Đông Hải |
Đường Ngọc Điền - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã 4 huyện ủy - Đến sông Gành Hào |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
108 |
Huyện Đông Hải |
Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã 3 Mũi Dùi - Bờ Kè (giáp nhà ông Nguyễn Văn Cây) |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
109 |
Huyện Đông Hải |
Đường 19 tháng 5 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng Kim Tiến) - Đến đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
110 |
Huyện Đông Hải |
Đường 1 tháng 3 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba Cảng Cá) - Đến giáp đường Ngọc Điền (cặp nhà ông Phạm Văn Đà) |
1.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
111 |
Huyện Đông Hải |
Đường số 2 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã ba (Sáu Thoáng) - Đến ngã ba (nhà may Duy Phan) |
2.150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
112 |
Huyện Đông Hải |
Đường số 2 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã ba (nhà may Duy Phan) - Đến giáp đường Ngọc Điền (nhà Sơn hớt tóc) |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
113 |
Huyện Đông Hải |
Đường số 4 - Thị trấn gành hào |
Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
114 |
Huyện Đông Hải |
Đường số 8 (Hương Lộ) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây (mé bên bờ kênh lộ làng) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
115 |
Huyện Đông Hải |
Đương số 10 (lò heo) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp đường Ngọc Điền - Đến Kênh Liên Doanh |
830.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
116 |
Huyện Đông Hải |
Khu Trung tâm Thương mại thị trấn Gành Hào - Thị trấn gành hào |
Hai bên dãy nhà đối diện Lồng chợ Trung tâm Thương mại Gành Hào |
5.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
117 |
Huyện Đông Hải |
Đường giáp ranh trụ sở UBND huyện - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp đường Phan Ngọc Hiển (Quán nước Điểm Hẹn) - Đến giáp đường bê tông |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
118 |
Huyện Đông Hải |
Đường đối diện nhà các hộ dân - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp Đường Phan Ngọc Hiển (Nhà May Thi) - Đến giáp đường bê tông |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
119 |
Huyện Đông Hải |
Đường đối diện nhà các hộ dân - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trương Thị Thúy - Đến hết ranh đất nhà bà Huỳnh Thị Bích |
2.650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
120 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 4 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Chạy (Cầu Liên Doanh) - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Sáu |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
121 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất Chùa Hải Tịnh - Đến ngã tư Trụ sở cũ |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
122 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã tư Trụ sở cũ - Đến hết ranh đất trường Tiểu học Chu Văn An |
1.280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
123 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Lụa - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Tuấn |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
124 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Hoàng Mến - Đến hết ranh đất nhà bà Văn Thị Bắc |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
125 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đọt - Đến hết ranh đất nhà ông Tiêu Phong Kim |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
126 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phong - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Hết |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
127 |
Huyện Đông Hải |
Đường số 5 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ cầu Rạch Dược ngoài - Đến đường Phan Ngọc Hiển (ngã 3 cầu Rạch Dược Giữa) |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
128 |
Huyện Đông Hải |
Đường ông Sắc (ấp 2) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu cách đường Ngọc Điền 30 m - Đến ranh đất nhà ông Lê Văn Hải |
3.650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
129 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 2 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trần Ngọc Bích - Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Thất |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
130 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 3 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Phú - Đến hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Sáu |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
131 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 4 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Bàng - Đến ranh đất nhà bà Mai Thị Chi |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
132 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 3 (dãy trước) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh - Đến ngã 4 huyện ủy |
1.270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
133 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 3 (dãy sau) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh - Đến ngã huyện ủy |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
134 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 3 (dãy sau) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã 4 cửa hàng xe Thành Mỹ - Đến sông Gành Hào |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
135 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 đến ấp 3 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cây (đường Lê Thị Riêng, điểm bờ kè tiếp giáp sông Gành Hào) - Đến Xí nghiệp đông lạnh |
1.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
136 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 5 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã ba Mũi Dùi - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây (đường hương lộ 9) |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
137 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 3 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ khu sản xuất tôm giống (giáp đồn biên phòng 668) - Đến kênh Liên Doanh |
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
138 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 4 - Thị trấn gành hào |
Khu tái định cư 2 ha giáp ranh Chi cục Thi hành án, Công an huyện |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
139 |
Huyện Đông Hải |
Đường 2 - Thị trấn gành hào |
Hai bên dãy nhà lồng cũ (nhà bà Nguyễn Thị Chạy và bà Trần Thị Dung) - Đến tiếp giáp bờ kè |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
140 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 4 (tiếp giáp sông Gành Hào) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ tiếp giáp bến phà Tân Thuận - Đến cầu Gạch Cóc |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
141 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 4 giáp đường Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ngã 3 vật liệu xây dựng Hữu Lộc - Đến vòng xoay Cảng Cá Gành Hào |
1.370.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
142 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 4 giáp đường 19/5 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngyễn Văn Hồng (giáp đường 19/5) - Hết ranh đất của ông Lê Văn Trắng |
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
143 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 4 giáp đường 19/6 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất bà Huỳnh Kim Hoa (giáp đường 19/5) - Hết ranh đất của ông Lê Văn Trắng |
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
144 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 3 (01) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đất ông Khưu Minh Luân (giáp đường Ngọc Điền) - Đến kênh Liên Doanh (đất ông Huỳnh Thanh Nguyên) |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
145 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 2 (tiếp giáp dãy nhà phía sau chợ Gành Hào) - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ bà Huỳnh Ngọc Liên (ngã ba dường số 12) - Đến nhà bà Trịnh Ngọc Diệp (tiếp giáp đường kênh ông sắt) |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
146 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 2 (02): 02 hẻm giáp 02 mặt hướng bắc và hướng nam của trụ sở BND ấp 2 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu Tiếp giáp đường số 13 - Đến tiếp giáp bờ kè |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
147 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 2 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Văn Lũy - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Minh Tâm |
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
148 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 2 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Khuôn - Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Dũng (tiếp giáp đường kênh Ông Sắt) |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
149 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Dượng Ánh Phan (giáp bờ kè) - Hát ranh đất Trương tiểu học Chu Văn An |
1.150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
150 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Cội (giáp đường 23) - Đến hết ranh đất nhà ông Phan Minh Đức (giáp đường số 50, đường bổ sung) |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
151 |
Huyện Đông Hải |
Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đợi - Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Liên (giáp đường số 28) |
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
152 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường nhà ông Bền đồn biên phòng Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn - Đến giáp đường từ Chùa Hải Tịnh đến nhà Trụ sở Ấp 1 cũ |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
153 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm dãy nhà khu dân cư Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Nhựt |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
154 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường nhà ông Nguyễn Ngọc Ân ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn - Đến đường từ Chùa Hải Tịnh đến nhà Trụ sở Ấp 1 cũ |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
155 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Ba Đức, Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp đường lộ Làng (trụ sở ấp 1 cũ) - Đến nhà ông Phan Văn Đức |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
156 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà Bà Quý, Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài - Đến nhà ông Đỗ Kim Phụng |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
157 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà Bé Sáu Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài - Đến sau trường Chu Văn An |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
158 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà bà Mỹ, Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu Rạch vượt ngoài - Đến sau trường Chu Văn An |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
159 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm giáp bờ kè Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường bờ kè Cầu Rạch vượt ngoài đến bến phà Tân Thuận - Đến nhà ông Nguyễn Văn Định |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
160 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường nhà ông Lê Phước Dũng, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến đường Mai Thị Kim Chi - Lê Văn Bàng |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
161 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Trần Lợi, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa) - Đến đường 6 Thoàng - Duy Phan |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
162 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Nguyễn Văn Út, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ nhà ông Trần Lợi đến nhà ông Nguyễn Văn Mười Hai - Đến nhà ông Ngô Văn Cường |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
163 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Huỳnh Văn Song, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa) - Đến đường Kênh Ông Sắc |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
164 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà trọ Phú Xuân, ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Trần Ngọc Bích đến đập ông Phạm Văn Thất - Đến đường từ kênh ông Sắc đến nhà ông 5 Cu Le |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
165 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Quyền, ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Đường Ngọc Điền - Đến cuối hẻm |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
166 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông 8 Mẫn, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến đường Ngọc Điền |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
167 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm khu tập thể giáo viên, ấp 3-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến cuối hẻm |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
168 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm, Ấp 3-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Hồ nước cũ xí nghiệp Đông Lạnh đến ngã 4 huyện ủy - Đến giáp nhà ông Phan Minh Nhứt |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
169 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm cầu Liên Doanh, Ấp 3-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh) - Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
170 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm Xóm Đảo Lớn, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến nhà ông Lý Thanh Phương |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
171 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm Xóm Đảo Nhỏ, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến nhà bà Hồ Kim Anh |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
172 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm trụ sở ấp 4 cũ, Ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh) - Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
173 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông 6 Đáng, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến giáp đường 1 tháng 3 (đối diện TAND) |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
174 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Đặng Văn Hải, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường 1 tháng 3 - Đến giáp nhà ông Đặng Văn Hải |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
175 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Huỳnh Kim Hoa đến Lê Văn Trắng - Đến đường nhà ông Quách Văn Túc |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
176 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường 19 tháng 5 - Đến đường Phan Ngọc Hiển |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
177 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm khu dân cư, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây - Đến giáp nhà ông Lâm Văn Đông |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
178 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Lô 8, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường lộ 19 tháng 5 - Đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Thơ |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
179 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Kênh Chệt, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ cầu Kênh Chệt - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Thiều |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
180 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường bờ Giá ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây - Đến giáp nhà ông Đoàn Văn Hổ |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
181 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Kênh 3, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây - Đến kênh Chệt |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
182 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Gành Hào (đã hoàn thiện hạ tầng đường)-Thị trấn gành hào |
Đường số 14A |
3.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
183 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Gành Hào (đã hoàn thiện hạ tầng đường)-Thị trấn gành hào |
Đường số 13 |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
184 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Gành Hào (đã hoàn thiện hạ tầng đường)-Thị trấn gành hào |
Các tuyến đường còn lại |
1.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
185 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu dân cư Gành Hào-Thị trấn gành hào |
Đường số 03 |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
186 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu dân cư Gành Hào-Thị trấn gành hào |
Các tuyến đường còn lại |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
187 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ngã tư Chợ Cống Xìa - Đến 200m hướng về cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn) |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
188 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
200m hướng về cầu Trường Điền (Hộ Trần Văn Tâm) - Đến cầu Trường Điền |
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
189 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ranh đất hộ Mã Thanh Đoàn - Đến hết ranh đất hộ Trần Văn Tâm |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
190 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến cầu Phước Điền |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
191 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến quý Điền (Bửu Đông) |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
192 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cống Tư Đàn - Đến đê Biển Đông |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
193 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Hai Được - Đến giáp Lộ Xóm Lung Cái Cùng |
530.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
194 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ranh đất trường THCS Lê Quý Đôn - Đến giáp Lộ nhựa Bửu I |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
195 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ngã tư Cống Xìa - Đến 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải) |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
196 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Từ 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải) - Đến giáp ranh xã Điền Hải |
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
197 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu qua UBND xã - Đến ranh đất nhà Ông Nguyễn Thành Được |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
198 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Thành Được - Đến Đê Biển Đông |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
199 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II, ấp Trường Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến cầu Đầu Bờ |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
200 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền - Đến cầu Lẩm Thiết - cầu Trung Điền (cũ) |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |