STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6101 | Huyện Hòa Bình | Ấp Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Mỹ A | Đập Cây Trương (giáp ranh Thị trấn Hòa Bình) - Đến cầu Lung Lớn, xã Vĩnh Hậu | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6102 | Huyện Hòa Bình | Ấp Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ ngã ba cầu Bánh bò (Châu Phú) - Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Phần | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6103 | Huyện Hòa Bình | Đường liên ấp xã Vĩnh Mỹ A - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu 5 Thanh - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiến | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6104 | Huyện Hòa Bình | Đường liên ấp xã Vĩnh Mỹ A - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu 5 Thanh - Đến hết ranh đất nhà ông Lê Hoàng Dũng | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6105 | Huyện Hòa Bình | Ấp Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu Ông Rắn - Đến hết ranh đất nhà ông Tăng Bảy | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6106 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu Cái Hưu - Đến cầu 3 Chư | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6107 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu 3 Chư - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6108 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ ngã 3 Xóm Lung (Tu muối củ) - Đến cầu Cây Vong | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6109 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu Tào Lang - Đến giáp ngã 3 kênh Tào Lang - kênh 5 Đấu | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6110 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu 3 Chư - Đến hết ranh đất của ông Nguyễn Công Khanh | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6111 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu Bà Thể - Đến cầu ông 5 An | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6112 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu 3 Bình - Đến hết ranh đất nhà ông Đoàn Văn Vui | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6113 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu ông Nghi - Đến cầu Đám Lá | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6114 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu Út Lác - Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Thái | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6115 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu Bà Lan - Đến hết nhà ông Hùng | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6116 | Huyện Hòa Bình | Ấp Xóm Lớn - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu 4 Chà - Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Trang | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6117 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Thị Riêng (Đường đi Vĩnh Hậu) - - Xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ ranh thị trấn Hòa Bình - Đến Cầu Lung Lớn | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6118 | Huyện Hòa Bình | Tuyến lộ Xóm Lung - Cái Cùng - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Đê Trường Sơn - ấp Vĩnh Lạc - Đến giáp ấp Vĩnh Hội - Xã Vĩnh Mỹ A | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6119 | Huyện Hòa Bình | Chợ Cống Cái Cùng - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ đê Trường Sơn - Đến cầu Chữ Thập Đỏ | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6120 | Huyện Hòa Bình | Lộ dưới ấp Vĩnh Lạc - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu qua sông Cái Cùng - Đến cầu Chữ Thập Đỏ | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6121 | Huyện Hòa Bình | Đường Trường An - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến - Đến đê Trường Sơn | 222.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6122 | Huyện Hòa Bình | Đường Kinh Tế - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa - Đến đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6123 | Huyện Hòa Bình | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Đê Trường Sơn - ấp Vĩnh Lạc - Đến giáp ấp Vĩnh Mẫu - Xã Vĩnh Hậu | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6124 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Kênh Bảy Hồng - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình - Đến Ấp Vĩnh Hòa | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6125 | Huyện Hòa Bình | Đường Kinh 4 ngang trụ sở xã cũ - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu ấp Vĩnh Lập - Đến cầu Vĩnh Hòa | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6126 | Huyện Hòa Bình | Tuyến 500 - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lạc - Đến Ấp Vĩnh Mới | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6127 | Huyện Hòa Bình | Tuyến lộ nhựa - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Chữ Thập Đỏ - Đến Lộ Đê Đông | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6128 | Huyện Hòa Bình | Đường Vĩnh Hòa - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa - Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6129 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Đê Đông - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh - Đến Cầu Mương I | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6130 | Huyện Hòa Bình | Tuyến lộ Vĩnh Hòa - Vĩnh Kiểu - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A - Đến cầu Lung Lớn ấp Vĩnh Thạnh - xã Vĩnh Hậu | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6131 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Kim Em - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ kênh ấp Vĩnh Hòa - Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6132 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Ông Tà - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Mới - Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6133 | Huyện Hòa Bình | Đường Bình Tiến - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến - Đến giáp cầu Vĩnh Thành - xã Vĩnh Mỹ A | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6134 | Huyện Hòa Bình | Đường hậu cơ quan - Xã Vĩnh Thịnh | Đê Trường Sơn - Đến hạt Kiểm lâm liên huyện (ấp Vĩnh Lạc) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6135 | Huyện Hòa Bình | Đường Cống Đá - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lập - Đến kênh 7 Hồng (ấp Vĩnh Bình) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6136 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường kênh Đốc Thiện - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình - Đến Ấp Vĩnh Hòa | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6137 | Huyện Hòa Bình | Đường Kinh Tế - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa - Đến đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới (phía bên sông) | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6138 | Huyện Hòa Bình | Tuyến sau hậu - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ đường vô Trạm Y tế xã - Đến kênh Trường Sơn | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6139 | Huyện Hòa Bình | Tuyến cặp kênh Trường Sơn - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Lạc - Đến đến lộ sau hậu | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6140 | Huyện Hòa Bình | Tuyến cầu thưa kênh cạn - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lập - Đến ấp Vĩnh Hòa | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6141 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường mương 4 - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Mới (đường Giồng Nhãn - Gành Hào) - Đến đê Đông (Vĩnh Mới) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6142 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường mương 7 - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Tiến (đường Giồng Nhãn - Gành Hào) - Đến đê Đông (Vĩnh Tiến) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6143 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Lái Hai - Xã Vĩnh Thịnh | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào - Đến kênh 500 (ấp Vĩnh Mới ) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6144 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Nông Trường - Xã Vĩnh Thịnh | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào - Đến kênh Hộc Máu (ấp Vĩnh Mới) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6145 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Mương I - Xã Vĩnh Thịnh | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào (ấp Vĩnh Mới) - Đến cầu nhà ông Trần Hòa Bình (ấp Vĩnh Kiểu) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6146 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Minh - Đến tuyến đường Kim Em | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6147 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Vĩnh Hòa (phía bên sông) - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu kênh Ông Tà - Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6148 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Đường điện gió - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ đường Đê Đông - Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
6149 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6150 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6151 | Huyện Hòa Bình | Các xã (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
6152 | Huyện Hòa Bình | Các xã (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
6153 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | toàn huyện | 62.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng lúa |
6154 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6155 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6156 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | toàn huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất làm muối |
6157 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | toàn huyện | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
6158 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | 30.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6159 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | 28.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6160 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6161 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6162 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6163 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6164 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
6165 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
6166 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6167 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6168 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
6169 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
6170 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
6171 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất làm muối |
6172 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) - Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6173 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) - Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6174 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) - Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6175 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) - Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6176 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) - Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6177 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) - Tim Cống Lầu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6178 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường 1 | Tim Cống Lầu - Tim Cống Ba Tuyền | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6179 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường 1 | Tim Cống Ba Tuyền - Cầu Nọc Nạng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6180 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Từ cầu Nọc Nạng - Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6181 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m) - Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6182 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) - Tim hẻm Tự Lực | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6183 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Tim hẻm Tự Lực - Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6184 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí - Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m) | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6185 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Giáp ranh Phường Hộ Phòng (Km 2217 + 525m) - Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6186 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy - Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6187 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu - Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6188 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa) - Cột mốc Km 2226 + 400m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6189 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong) - Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6190 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) - Cống Voi (Km 2229 + 250m) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6191 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cống Voi (Km 2229 + 250m) - Cầu Láng Trâm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6192 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Thạnh | Cầu Láng Trâm - Giáp ranh Cà Mau | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6193 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Xóm Lung - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Quách Thị Ghết - Đến hết ranh đất nhà Nguyễn Văn Lực | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6194 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Xóm Lung - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Nâu - Đến hết ranh đất nhà Lâm Văn Xiệu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6195 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 2) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Tú - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6196 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 2) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Xà To - Đến hết ranh đất nhà Tiêu Cáo | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6197 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Tiêu Khai Kiếm - Đến hết ranh đất nhà Đặng Thanh Xuân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6198 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú A - Đến hết ranh đất nhà Lâm Ý Kía | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6199 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống Đốc Béc) - Ranh phía bắc nhà ông Cao Văn Ghê | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6200 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (chùa Hưng Phương Tự) - Cống Xóm Lung | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Thị Trấn Hòa Bình - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu, bảng giá đất tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật cho loại đất trồng cây lâu năm ở thị trấn Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình có mức giá 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực này.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 54.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, là 48.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực đất trồng cây lâu năm có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, Bạc Liêu, được phân loại theo từng vị trí cụ thể với mức giá từ 48.000 VNĐ/m² đến 66.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cơ sở để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm, Huyện Hòa Bình, Tỉnh Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho mục đích trồng cây lâu năm và được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong các xã thuộc Huyện Hòa Bình. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, hoặc nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 54.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, có thể do đất đai có chất lượng tốt nhưng không bằng vị trí 1, hoặc có vị trí và điều kiện ít thuận lợi hơn một chút.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể có đất đai kém màu mỡ hơn hoặc nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho việc trồng cây lâu năm nếu được quản lý và chăm sóc đúng cách.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán và quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu: Các Xã (Vùng Ngọt) - Đất Trồng Cây Hàng Năm Khác
Bảng giá đất của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu cho các xã thuộc vùng ngọt, loại đất trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh khu vực có tiềm năng sử dụng đất tốt, với điều kiện đất và môi trường phù hợp cho việc trồng trọt.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện đất và môi trường kém hơn một chút, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào khả năng sử dụng cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh điều kiện đất kém hơn hoặc vị trí có ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bạc Liêu cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại các xã thuộc vùng ngọt của huyện Hòa Bình. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Các xã (vùng mặn), Huyện Hòa Bình, Tỉnh Bạc Liêu
Bảng giá đất tại các xã vùng mặn thuộc Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm khác và được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 54.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực đất có giá trị cao hơn, có thể là do các yếu tố như độ màu mỡ của đất, khả năng trồng trọt tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng thiết yếu.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 42.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất trung bình, có thể là do đất có chất lượng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có khả năng trồng trọt tốt.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể vì đất kém màu mỡ hơn hoặc nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng trọt nếu được chăm sóc và quản lý tốt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại các xã vùng mặn, Huyện Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán và quản lý đất đai hiệu quả. Thông tin từ bảng giá đất là cơ sở quan trọng để các bên liên quan đưa ra các quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp. Hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch trồng trọt, đầu tư và phát triển bền vững trong khu vực vùng mặn của Huyện Hòa Bình.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng lúa của Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong toàn huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này.
Vị trí 1: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn huyện có mức giá 62.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được xác định, phản ánh giá trị đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện canh tác tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp cao. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển hoặc nằm gần các khu vực có tiềm năng tăng trưởng nông nghiệp.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 50.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong các khu vực khác của huyện. Giá trị đất ở vị trí này có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố như điều kiện đất đai, sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển nông nghiệp.
Vị trí 3: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trồng lúa tại các khu vực có điều kiện canh tác kém hơn hoặc nằm ở các khu vực xa trung tâm huyện. Tuy nhiên, đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng cho các mục đích nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong huyện.