Bảng giá đất Tại Thị trấn Hòa Bình Huyện Hòa Bình Bạc Liêu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hòa Bình Thị trấn Hòa Bình 66.000 54.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2 Huyện Hòa Bình Thị trấn Hòa Bình 48.000 36.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3 Huyện Hòa Bình Thị trấn Hòa Bình khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện Hòa Bình Thị trấn Hòa Bình khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Hòa Bình Thị trấn Hòa Bình khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng lúa
6 Huyện Hòa Bình Thị trấn Hòa Bình khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Thị Trấn Hòa Bình - Đất Trồng Cây Lâu Năm

Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu, bảng giá đất tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật cho loại đất trồng cây lâu năm ở thị trấn Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.

Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình có mức giá 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực này.

Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 54.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình.

Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, là 48.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực đất trồng cây lâu năm có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó.

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, Bạc Liêu, được phân loại theo từng vị trí cụ thể với mức giá từ 48.000 VNĐ/m² đến 66.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cơ sở để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện