STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bắc Hưng-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Quýt Xiêm - Đến nhà ông Loan Đi | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2602 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ giáp xã Vĩnh Hưng - Đến nhà bà Cúc | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2603 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Trinh-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Vệ - Đến nhà ông Thơ | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2604 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Cà Ba - Đến nhà Bảy Minh | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2605 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nguyễn Điền-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Bà Dô - Giáp ranh tỉnh Sóc Trăng | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2606 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Trinh-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ Cầu Ông Điện - Đến Nhà Năm Thanh | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2607 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường dẫn vào Tháp Cổ-Xã Vĩnh Hưng A | Giáp đường Tháp cổ - Đến khu di tích Tháp cổ | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2608 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Phú Đông-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Non - Đến Nhà ông Tâm | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2609 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Nguyện - Đến Nhà ông Bảnh | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2610 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Hai Hồng - Đến Nhà ông Hai Thức | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
2611 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2612 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2613 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
2614 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
2615 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
2616 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
2617 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | 62.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2618 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã | 62.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2619 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2620 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2621 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | toàn huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất làm muối |
2622 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | toàn huyện | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
2623 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | toàn huyện | 30.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
2624 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | toàn huyện | 28.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
2625 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2626 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2627 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2628 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2629 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2630 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2631 | Huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2632 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2633 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất làm muối |
2634 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
2635 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
2636 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
2637 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) - Đến kênh Tài Chính (khu Hành chính) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2638 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2639 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2640 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2641 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2642 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2643 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2644 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2645 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2646 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2647 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2648 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến ngã ba ông Bững | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2649 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ đông kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2650 | Huyện Phước Long | Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Nam) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2651 | Huyện Phước Long | Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2652 | Huyện Phước Long | Phía đông kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2653 | Huyện Phước Long | Phía đông kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2654 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2655 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2656 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2657 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2658 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 - Đến hết ranh Hãng Mũ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2659 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 - Đến hết ranh Hãng Mũ | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2660 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2661 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2662 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 2.000 (lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ) - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bắc) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2663 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Từ cầu Xã Tá - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2664 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2665 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2666 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2667 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2668 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2669 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2670 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2671 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2672 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2673 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2674 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2675 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2676 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2677 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông) - Đến giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2678 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2679 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2680 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2681 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Đông) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2682 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2683 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2684 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2685 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) - Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đức | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2686 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Miểu Bà ấp Long Đức - Đến Cầu Ba Phát | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2687 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Phát - Đến Cầu Mười Hai (giáp Vĩnh Phú Đông) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2688 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc - Đến Cầu Ba Phát | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2689 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2690 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2691 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo - Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2692 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo - Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2693 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam thị trấn Phước Long) - Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2694 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (trên lộ) - TT Phước Long | Từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2695 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (dưới lộ) - TT Phước Long | Từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2696 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Đến hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2697 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức) - Đến Cầu Hai Niệm | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2698 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Hai Niệm - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2699 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Hai Niệm - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2700 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều - Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Tây) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu: Trung Tâm Châu Hưng - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất trồng cây lâu năm tại Trung Tâm Châu Hưng đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Trung Tâm Châu Hưng có mức giá là 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây lâu năm ở vị trí này, nơi có điều kiện thuận lợi hơn cho việc canh tác và phát triển nông nghiệp.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây lâu năm, phù hợp với những nhu cầu canh tác khác nhau.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Trung Tâm Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi. Việc nắm bắt các mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Huyện Vĩnh Lợi, Tỉnh Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 66.000 VNĐ/m², thường là khu vực có điều kiện tốt nhất cho việc trồng cây lâu năm. Giá cao hơn cho thấy giá trị đất tại khu vực này cao hơn, có thể do đất màu mỡ và điều kiện thuận lợi cho việc canh tác.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 54.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này cũng phù hợp cho việc trồng cây lâu năm nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể phản ánh một số yếu tố như điều kiện đất kém hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 48.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Khu vực này có thể gặp phải những yếu tố như đất kém màu mỡ hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại huyện Vĩnh Lợi. Các mức giá từ 48.000 VNĐ/m² đến 66.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố như chất lượng đất và điều kiện canh tác. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trồng cây lâu năm trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu: Trung Tâm Châu Hưng (Vùng Ngọt) - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất trồng cây hàng năm khác tại Trung Tâm Châu Hưng (vùng ngọt) đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Trung Tâm Châu Hưng (vùng ngọt) có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở vị trí này, nơi có điều kiện canh tác tốt và tiềm năng sản xuất cao.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, cung cấp mức giá hợp lý cho những nhu cầu canh tác khác nhau.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông dân tìm kiếm giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại Trung Tâm Châu Hưng (vùng ngọt), huyện Vĩnh Lợi. Việc nắm bắt các mức giá này sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu: TT Châu Hưng (Vùng Mặn)
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực thị trấn Châu Hưng (vùng mặn), loại đất trồng cấy hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Châu Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Mô tả: Vị trí 1 có mức giá 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực thị trấn Châu Hưng. Vị trí này thường nằm ở khu vực có điều kiện đất tốt hơn, phù hợp với việc trồng cấy hàng năm và có khả năng phát triển kinh tế cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mô tả: Vị trí 2 có giá 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất không thuận lợi bằng vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp với việc trồng cấy hàng năm.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Mô tả: Vị trí 3 có mức giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở những vùng có điều kiện đất kém hơn hoặc bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố mặn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp hiểu rõ giá trị đất tại khu vực thị trấn Châu Hưng và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Tỉnh Bạc Liêu (Vùng Ngọt)
Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, đặc biệt là các xã thuộc vùng ngọt, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm khác trong khu vực này.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vùng ngọt với điều kiện đất đai và nguồn nước thuận lợi nhất, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm, nhờ vào điều kiện nông nghiệp tối ưu.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng có thể có điều kiện đất đai hoặc nguồn nước không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo điều kiện trồng trọt.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và nguồn nước kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị thấp hơn. Mặc dù vậy, đây vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và sử dụng đất đai một cách hiệu quả.