Bảng giá đất Bạc Liêu

Giá đất cao nhất tại Bạc Liêu là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bạc Liêu là: 840
Giá đất trung bình tại Bạc Liêu là: 1.410.036
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Vĩnh Lợi Đường Bắc Hưng-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ cầu Quýt Xiêm - Đến nhà ông Loan Đi 168.000 - - - - Đất SX - KD
2602 Huyện Vĩnh Lợi Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ giáp xã Vĩnh Hưng - Đến nhà bà Cúc 168.000 - - - - Đất SX - KD
2603 Huyện Vĩnh Lợi Đường Mỹ Trinh-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ nhà ông Vệ - Đến nhà ông Thơ 168.000 - - - - Đất SX - KD
2604 Huyện Vĩnh Lợi Đường Trung Hưng-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ cầu Cà Ba - Đến nhà Bảy Minh 168.000 - - - - Đất SX - KD
2605 Huyện Vĩnh Lợi Đường Nguyễn Điền-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ cầu Bà Dô - Giáp ranh tỉnh Sóc Trăng 168.000 - - - - Đất SX - KD
2606 Huyện Vĩnh Lợi Đường Mỹ Trinh-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ Cầu Ông Điện - Đến Nhà Năm Thanh 168.000 - - - - Đất SX - KD
2607 Huyện Vĩnh Lợi Đường dẫn vào Tháp Cổ-Xã Vĩnh Hưng A Giáp đường Tháp cổ - Đến khu di tích Tháp cổ 150.000 - - - - Đất SX - KD
2608 Huyện Vĩnh Lợi Đường Mỹ Phú Đông-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ nhà ông Non - Đến Nhà ông Tâm 150.000 - - - - Đất SX - KD
2609 Huyện Vĩnh Lợi Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ nhà ông Nguyện - Đến Nhà ông Bảnh 150.000 - - - - Đất SX - KD
2610 Huyện Vĩnh Lợi Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A Bắt đầu từ nhà ông Hai Hồng - Đến Nhà ông Hai Thức 150.000 - - - - Đất SX - KD
2611 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng 66.000 54.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2612 Huyện Vĩnh Lợi Các xã 66.000 54.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2613 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng (vùng ngọt) 60.000 48.000 42.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
2614 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng (vùng mặn) 54.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
2615 Huyện Vĩnh Lợi Các xã (vùng ngọt) 60.000 48.000 42.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
2616 Huyện Vĩnh Lợi Các xã (vùng mặn) 54.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
2617 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng 62.000 50.000 44.000 - - Đất trồng lúa
2618 Huyện Vĩnh Lợi Các xã 62.000 50.000 44.000 - - Đất trồng lúa
2619 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng 48.000 36.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2620 Huyện Vĩnh Lợi Các xã 48.000 36.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2621 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi toàn huyện 48.000 36.000 30.000 - - Đất làm muối
2622 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi toàn huyện 36.000 30.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2623 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi toàn huyện 30.000 24.000 22.000 - - Đất rừng đặc dụng
2624 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi toàn huyện 28.000 22.000 19.000 - - Đất rừng phòng hộ
2625 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2626 Huyện Vĩnh Lợi Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2627 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2628 Huyện Vĩnh Lợi Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2629 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng lúa
2630 Huyện Vĩnh Lợi Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng lúa
2631 Huyện Vĩnh Lợi TT Châu Hưng khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2632 Huyện Vĩnh Lợi Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2633 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất làm muối
2634 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất rừng sản xuất
2635 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất rừng đặc dụng
2636 Huyện Vĩnh Lợi Huyện Vĩnh Lợi khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất rừng phòng hộ
2637 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) - Đến kênh Tài Chính (khu Hành chính) 2.600.000 - - - - Đất ở
2638 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy 1.450.000 - - - - Đất ở
2639 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy 1.280.000 - - - - Đất ở
2640 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) 1.100.000 - - - - Đất ở
2641 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) 900.000 - - - - Đất ở
2642 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) 1.050.000 - - - - Đất ở
2643 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) 900.000 - - - - Đất ở
2644 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân 800.000 - - - - Đất ở
2645 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân 700.000 - - - - Đất ở
2646 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 850.000 - - - - Đất ở
2647 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 700.000 - - - - Đất ở
2648 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến ngã ba ông Bững 750.000 - - - - Đất ở
2649 Huyện Phước Long Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ bờ đông kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 640.000 - - - - Đất ở
2650 Huyện Phước Long Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Nam) 1.650.000 - - - - Đất ở
2651 Huyện Phước Long Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc) 1.650.000 - - - - Đất ở
2652 Huyện Phước Long Phía đông kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) 900.000 - - - - Đất ở
2653 Huyện Phước Long Phía đông kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) 750.000 - - - - Đất ở
2654 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) 800.000 - - - - Đất ở
2655 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) 700.000 - - - - Đất ở
2656 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 1.450.000 - - - - Đất ở
2657 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 1.050.000 - - - - Đất ở
2658 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 - Đến hết ranh Hãng Mũ 1.000.000 - - - - Đất ở
2659 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 - Đến hết ranh Hãng Mũ 850.000 - - - - Đất ở
2660 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long 800.000 - - - - Đất ở
2661 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long 600.000 - - - - Đất ở
2662 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh 2.000 (lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ) - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bắc) 400.000 - - - - Đất ở
2663 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long Từ cầu Xã Tá - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây 500.000 - - - - Đất ở
2664 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang 850.000 - - - - Đất ở
2665 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang 600.000 - - - - Đất ở
2666 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu 1.200.000 - - - - Đất ở
2667 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu 900.000 - - - - Đất ở
2668 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long 1.500.000 - - - - Đất ở
2669 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long 1.250.000 - - - - Đất ở
2670 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt 3.000.000 - - - - Đất ở
2671 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt 2.600.000 - - - - Đất ở
2672 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 1.100.000 - - - - Đất ở
2673 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 950.000 - - - - Đất ở
2674 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây 820.000 - - - - Đất ở
2675 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây 660.000 - - - - Đất ở
2676 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 700.000 - - - - Đất ở
2677 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông) - Đến giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò) 700.000 - - - - Đất ở
2678 Huyện Phước Long Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây) 700.000 - - - - Đất ở
2679 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) 5.000.000 - - - - Đất ở
2680 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) 4.500.000 - - - - Đất ở
2681 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Đông) 1.400.000 - - - - Đất ở
2682 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Tây) 1.600.000 - - - - Đất ở
2683 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam 1.300.000 - - - - Đất ở
2684 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc 1.100.000 - - - - Đất ở
2685 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) - Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đức 600.000 - - - - Đất ở
2686 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ kênh Miểu Bà ấp Long Đức - Đến Cầu Ba Phát 560.000 - - - - Đất ở
2687 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Ba Phát - Đến Cầu Mười Hai (giáp Vĩnh Phú Đông) 490.000 - - - - Đất ở
2688 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc - Đến Cầu Ba Phát 450.000 - - - - Đất ở
2689 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo 870.000 - - - - Đất ở
2690 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo 710.000 - - - - Đất ở
2691 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo - Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông 800.000 - - - - Đất ở
2692 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo - Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông 660.000 - - - - Đất ở
2693 Huyện Phước Long Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam thị trấn Phước Long) - Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp 280.000 - - - - Đất ở
2694 Huyện Phước Long Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (trên lộ) - TT Phước Long Từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp 3.000.000 - - - - Đất ở
2695 Huyện Phước Long Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (dưới lộ) - TT Phước Long Từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp 2.600.000 - - - - Đất ở
2696 Huyện Phước Long Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Đến hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức) 1.200.000 - - - - Đất ở
2697 Huyện Phước Long Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long Bắt đầu từ hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức) - Đến Cầu Hai Niệm 920.000 - - - - Đất ở
2698 Huyện Phước Long Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (trên lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Hai Niệm - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông 670.000 - - - - Đất ở
2699 Huyện Phước Long Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (dưới lộ) - TT Phước Long Bắt đầu từ cầu Hai Niệm - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông 570.000 - - - - Đất ở
2700 Huyện Phước Long Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều - Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Tây) 3.600.000 - - - - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu: Trung Tâm Châu Hưng - Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất trồng cây lâu năm tại Trung Tâm Châu Hưng đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Trung Tâm Châu Hưng có mức giá là 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây lâu năm ở vị trí này, nơi có điều kiện thuận lợi hơn cho việc canh tác và phát triển nông nghiệp.

Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây lâu năm, phù hợp với những nhu cầu canh tác khác nhau.

Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Trung Tâm Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi. Việc nắm bắt các mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Huyện Vĩnh Lợi, Tỉnh Bạc Liêu

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 66.000 VNĐ/m², thường là khu vực có điều kiện tốt nhất cho việc trồng cây lâu năm. Giá cao hơn cho thấy giá trị đất tại khu vực này cao hơn, có thể do đất màu mỡ và điều kiện thuận lợi cho việc canh tác.

Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 54.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này cũng phù hợp cho việc trồng cây lâu năm nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể phản ánh một số yếu tố như điều kiện đất kém hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.

Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 48.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Khu vực này có thể gặp phải những yếu tố như đất kém màu mỡ hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất trồng cây lâu năm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại huyện Vĩnh Lợi. Các mức giá từ 48.000 VNĐ/m² đến 66.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố như chất lượng đất và điều kiện canh tác. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trồng cây lâu năm trong khu vực.




Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu: Trung Tâm Châu Hưng (Vùng Ngọt) - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất trồng cây hàng năm khác tại Trung Tâm Châu Hưng (vùng ngọt) đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Trung Tâm Châu Hưng (vùng ngọt) có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở vị trí này, nơi có điều kiện canh tác tốt và tiềm năng sản xuất cao.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, cung cấp mức giá hợp lý cho những nhu cầu canh tác khác nhau.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông dân tìm kiếm giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại Trung Tâm Châu Hưng (vùng ngọt), huyện Vĩnh Lợi. Việc nắm bắt các mức giá này sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu: TT Châu Hưng (Vùng Mặn)

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực thị trấn Châu Hưng (vùng mặn), loại đất trồng cấy hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Châu Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Mô tả: Vị trí 1 có mức giá 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực thị trấn Châu Hưng. Vị trí này thường nằm ở khu vực có điều kiện đất tốt hơn, phù hợp với việc trồng cấy hàng năm và có khả năng phát triển kinh tế cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mô tả: Vị trí 2 có giá 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất không thuận lợi bằng vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp với việc trồng cấy hàng năm.

Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²

Mô tả: Vị trí 3 có mức giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở những vùng có điều kiện đất kém hơn hoặc bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố mặn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp hiểu rõ giá trị đất tại khu vực thị trấn Châu Hưng và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Tỉnh Bạc Liêu (Vùng Ngọt)

Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, đặc biệt là các xã thuộc vùng ngọt, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm khác trong khu vực này.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vùng ngọt với điều kiện đất đai và nguồn nước thuận lợi nhất, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm, nhờ vào điều kiện nông nghiệp tối ưu.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng có thể có điều kiện đất đai hoặc nguồn nước không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo điều kiện trồng trọt.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và nguồn nước kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị thấp hơn. Mặc dù vậy, đây vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và sử dụng đất đai một cách hiệu quả.