STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Lợi | Các xã (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Tỉnh Bạc Liêu
Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, đặc biệt là các xã thuộc vùng mặn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm khác trong khu vực này.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai thuận lợi hơn, có thể là gần các nguồn nước hoặc có chất lượng đất tốt hơn, dẫn đến giá trị cao hơn. Khu vực này phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị đất cao nhưng có thể có ít lợi thế hơn về điều kiện đất đai hoặc nguồn nước so với vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong bảng, là 36.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở những vùng xa các nguồn nước hoặc có điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán và sử dụng đất đai hiệu quả.