STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) - Đến kênh Tài Chính (khu Hành chính) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
11 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
12 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến ngã ba ông Bững | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
13 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ đông kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở |
14 | Huyện Phước Long | Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Nam) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
15 | Huyện Phước Long | Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
16 | Huyện Phước Long | Phía đông kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
17 | Huyện Phước Long | Phía đông kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
18 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
19 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
20 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
21 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở |
22 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 - Đến hết ranh Hãng Mũ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
23 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 - Đến hết ranh Hãng Mũ | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
24 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
25 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
26 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 2.000 (lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ) - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bắc) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
27 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Từ cầu Xã Tá - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
28 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
29 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
30 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
31 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
32 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
33 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
34 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
35 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
36 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
37 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở |
38 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
39 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở |
40 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
41 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông) - Đến giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
42 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
43 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
44 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
45 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Đông) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
46 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
47 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
48 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) - Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đức | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
50 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Miểu Bà ấp Long Đức - Đến Cầu Ba Phát | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở |
51 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Phát - Đến Cầu Mười Hai (giáp Vĩnh Phú Đông) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc - Đến Cầu Ba Phát | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
53 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo - Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo - Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam thị trấn Phước Long) - Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (trên lộ) - TT Phước Long | Từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
59 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (dưới lộ) - TT Phước Long | Từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
60 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Đến hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức) - Đến Cầu Hai Niệm | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Hai Niệm - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Hai Niệm - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều - Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Tây) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều - Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Đông) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Phước Long | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều - Đến Ngã ba Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Phước Long | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ ấp Phước Thuận 1 đi xã Vĩnh Phú Đông - Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Phước Long | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ ranh nhà Bác sĩ Đức - Đến lộ Ba Rô (2 bên lộ) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Phước Long | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Trường Mẫu giáo | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Phước Long | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã 3 lộ nhà Bác sĩ Đức - lộ Ba Rô | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Phước Long | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ cầu Đức Thành I - Đến hết ranh Trường cấp I B (Lộ sau 2 bên) | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
72 | Huyện Phước Long | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp IB - Đến lộ Hoa Rô (2 bên lộ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Phước Long | Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông - Đến cầu Hoa Rô | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
74 | Huyện Phước Long | Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Hoa Rô - Đến hết ranh cửa hàng Xăng Dầu PVoil | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
75 | Huyện Phước Long | Quản lộ Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh cửa hàng Xăng Dầu PVoil - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Phước Long | Đường Nho Quan - TT Phước Long | Bắt đầu từ Lộ Vĩnh Mỹ - Phước Long - Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
77 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 2 - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến Ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới) | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
78 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 3 - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới) - Đến hết ranh Kênh 1000 | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
79 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 4 - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh xáng Phụng Hiệp - Đến ranh nhà Chín Thọ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
80 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 5 - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Kênh 1000 - Đến Ngã 3 Phước Long Vĩnh Mỹ | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
81 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 6 - TT Phước Long | Bắt đầu từ đường dẫn cầu Phước Long - Đến kênh 500 ấp Long Hòa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
82 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 7 - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 500 ấp Long Hòa - Đến kênh 1000 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở |
83 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 8 - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã 3 ông Bững - Đến ngã 3 Năm Cừ ( bờ Nam) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
84 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 9 - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã 3 ông Bững - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
85 | Huyện Phước Long | Đường cầu Phước Long 10 - TT Phước Long | Bắt đầu từ Cầu kênh Miễu Bà - Đến Ngã 3 Năm Cừ (bờ Bắc) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
86 | Huyện Phước Long | Đường khu Hành Chính - TT Phước Long | Bắt đầu từ công An Huyện - Đến hết ranh nhà Ông Nguyễn Hoàng Ân | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở |
87 | Huyện Phước Long | Đường khu Hành Chính - TT Phước Long | Bắt đầu từ kho bạc nhà nước - Đến hết ranh nhà Ông Nguyễn Văn Chương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở |
88 | Huyện Phước Long | Đường khu Hành Chính - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngân Hàng Nông Nghiệp - Đến hết ranh nhà Ông Mai Văn Ngẫu | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở |
89 | Huyện Phước Long | Tuyến Trung tâm thương mại - TT Phước Long | Bắt đầu từ Ngã 3 Trần Hồng Dân - Đến Quản lộ Phụng Hiệp ấp Long Đức | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
90 | Huyện Phước Long | Đường cầu Ba Rô - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Phụng Hiệp - Đến ngã 4 đường Trần Hồng Dân (Hai bên lộ) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
91 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 250 từ kênh Cộng Hòa - Đến đường dẫn Cầu Phước Long 2 (Hai bên lộ) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
92 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 250 (giáp đường dẫn cầu Phước Long 2, bờ Bắc) - Đến Kênh 500 (đến nhà Ông Mười Te) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
93 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh 500 từ Kênh Cộng Hòa - Đến đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bờ Bắc) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
94 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 500 từ đường dẫn cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh Kênh 750 (Bờ Bắc) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
95 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh 750 từ Kênh Cộng Hòa - Đến đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bờ Nam) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
96 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh 750 từ đường dẫn cầu Phước Long 2 - Đến Kênh Vườn Cò (Bờ Bắc) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
97 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh 2000 từ Kênh Cộng Hòa - Đến giáp ranh xã Phước Long (Bờ Bắc) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
98 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh 3000 từ Kênh Cộng Hòa - Đến giáp ranh xã Phước Long (Bờ Nam) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
99 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ nhà ông Trương Văn Lẩm - Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Minh (Kênh Miễu Bà) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
100 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B - Đến Kênh 1000 (Bờ Tây, tuyến kênh Vườn Cò) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp, Thị Trấn Phước Long, Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7
Bảng giá đất tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp, thuộc Thị trấn Phước Long, Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở trong đoạn từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) đến kênh Tài Chính (khu Hành chính), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) đến kênh Tài Chính (khu Hành chính). Khu vực này có thể nằm ở vị trí đắc địa, gần các khu vực hành chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, góp phần làm tăng giá trị đất. Sự kết hợp giữa vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực là lý do chính dẫn đến mức giá cao này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp, Thị trấn Phước Long. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (Trên Lộ), Thị Trấn Phước Long, Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7
Bảng giá đất tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (trên lộ), thuộc Thị trấn Phước Long, Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở trong đoạn từ Kênh Tài Chính (Ba Tụi) đến kênh Cầu Cháy, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Kênh Tài Chính (Ba Tụi) đến kênh Cầu Cháy. Khu vực này nằm trên lộ, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tuyến giao thông chính, góp phần làm tăng giá trị đất. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi trong giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh, làm cho giá đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (trên lộ), Thị trấn Phước Long. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (Dưới Lộ), Thị Trấn Phước Long, Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7
Bảng giá đất tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ), thuộc Thị trấn Phước Long, Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở trong đoạn từ Kênh Tài Chính (Ba Tụi) đến kênh Cầu Cháy, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Kênh Tài Chính (Ba Tụi) đến kênh Cầu Cháy. Khu vực này nằm dưới lộ, có thể hưởng lợi từ vị trí gần các tuyến giao thông chính và sự kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh. Điều này góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ), Thị trấn Phước Long. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (Trên Lộ), Thị Trấn Phước Long, Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7
Bảng giá đất tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (trên lộ), thuộc Thị trấn Phước Long, Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở trong đoạn từ kênh Cầu Cháy đến kênh thủy lợi gần nhà máy Lợi Đạt, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ kênh Cầu Cháy đến kênh thủy lợi gần nhà máy Lợi Đạt. Khu vực này nằm trên lộ, gần các công trình thủy lợi và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác. Điều này phản ánh giá trị đất tăng cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp (trên lộ), Thị trấn Phước Long. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp, TT Phước Long, Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7
Bảng giá đất tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp, thuộc Thị trấn Phước Long, Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở trong đoạn từ kênh Cầu Cháy đến kênh thủy lợi gần nhà máy Lợi Đạt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ kênh Cầu Cháy đến kênh thủy lợi gần nhà máy Lợi Đạt. Khu vực này có thể được đánh giá cao về giá trị do vị trí thuận lợi gần các công trình thủy lợi và cơ sở hạ tầng quan trọng, góp phần làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực Đường Bờ Bắc - Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp, Thị trấn Phước Long. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.