STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Bạc Liêu | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Huệ - Sông Bạc Liêu | 4.740.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1002 | Thành phố Bạc Liêu | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn Huệ - Sông Bạc Liêu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1003 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Huệ | Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng | 7.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1004 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng - Đoàn Thị Điểm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1005 | Thành phố Bạc Liêu | Đặng Thùy Trâm | Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu | 7.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1006 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Thị Năm | Bà Triệu - Đặng Thùy Trâm | 6.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1007 | Thành phố Bạc Liêu | Hòa Bình | Võ Thị Sáu - Hà Huy Tập | 22.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1008 | Thành phố Bạc Liêu | Hòa Bình | Hà Huy Tập - Ngã ba Miếu Bà Đen | 18.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1009 | Thành phố Bạc Liêu | Hòa Bình | Ngã ba Miếu Bà Đen - Lê Duẩn | 13.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1010 | Thành phố Bạc Liêu | Hòa Bình | Bắt đầu từ đường Lê Duẩn - Bắt đầu từ đường Nguyễn Thái Học | 9.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1011 | Thành phố Bạc Liêu | Hòa Bình | Bắt đầu từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Tôn Đức Thắng | 8.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1012 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Điện Biên Phủ (Dạ Cầu Kim Sơn) - Hòa Bình | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1013 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Hòa Bình - Nguyễn Tất Thành | 24.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1014 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Nguyễn Tất Thành - Trần Huỳnh | 21.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1015 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Trần Huỳnh - Tôn Đức Thắng | 19.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1016 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Tôn Đức Thắng - Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) | 16.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1017 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) - Hết ranh Bến xe | 14.820.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1018 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Hết ranh Bến xe - Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1019 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Phú | Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) - Ngã năm Vòng xoay | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1020 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Hữu Nghĩa (đường vào Bến xe (hướng Bắc)) | Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) - Hết ranh Bến xe | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1021 | Thành phố Bạc Liêu | Đường vào Bến xe (hướng Nam) | Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) - Hết ranh Bến xe | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1022 | Thành phố Bạc Liêu | Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | Trần Phú (Trái: Cửa hàng TGDD; Phải: Hẻm số 02) - Đường Nguyễn Đình Chiểu | 10.590.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1023 | Thành phố Bạc Liêu | Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường trục chính khu công nghiệp | 7.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1024 | Thành phố Bạc Liêu | Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | Đường trục chính khu công nghiệp - Hết ranh Công ty Công trình giao thông | 4.740.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1025 | Thành phố Bạc Liêu | Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | Hết ranh Công ty Công trình giao thông - Cầu Sập (Cầu Dần Xây) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1026 | Thành phố Bạc Liêu | Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Ông Đực (Trà Khứa) | 3.180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1027 | Thành phố Bạc Liêu | Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa | Cầu Ông Đực (Trà Khứa) - Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1028 | Thành phố Bạc Liêu | Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa | Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1029 | Thành phố Bạc Liêu | Phía Nam đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) | 3.180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1030 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Quốc Lộ 1 | Ngã năm Vòng Xoay - Hết ranh trường Trăng Non | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1031 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Quốc Lộ 1 | Hết ranh trường Trăng Non - Cách ranh Vĩnh Lợi 200 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1032 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Quốc Lộ 1 | Bắt đầu từ cách ranh Vĩnh Lợi 200m - Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1033 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Tránh Quốc lộ 1 | Ngã năm Vòng Xoay - Đường Trà Uôl | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1034 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Tránh Quốc lộ 1 | Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa Phường 7 và Phường 8) - Cầu Dần Xây | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1035 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Tất Thành | Hẻm đối diện Cổng sau Công viên Trần Huỳnh - Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1036 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Tất Thành | Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) - Trần Phú | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1037 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Tất Thành | Trần Phú - Nguyễn Thái Học (Trường THPT Bạc Liêu) | 10.590.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1038 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Huỳnh | Sông Bạc Liêu - Ngã tư Võ Thị Sáu | 5.820.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1039 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Huỳnh | Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu | 10.590.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1040 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Huỳnh | Nguyễn Đình Chiểu - Trần Phú | 13.740.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1041 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Huỳnh | Trần Phú - Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) | 10.590.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1042 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Huỳnh | Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) - Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1043 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Huỳnh | Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) - Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) | 6.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1044 | Thành phố Bạc Liêu | Trần Huỳnh | Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) - Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh thủy lợi) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1045 | Thành phố Bạc Liêu | Bà Huyện Thanh Quan | Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm) - Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | 6.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1046 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH) - Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | 7.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1047 | Thành phố Bạc Liêu | Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ - Trần Huỳnh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1048 | Thành phố Bạc Liêu | Võ Thị Sáu | Trần Huỳnh - Đường 23/8 | 6.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1049 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Trần Bình Trọng (Đường vào nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | Võ Thị Sáu - Sông Bạc Liêu | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1050 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Kênh Xáng (Hẻm Bờ sông Bạc Liêu) | Đoàn Thị Điểm - Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | 1.590.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1051 | Thành phố Bạc Liêu | Hoàng Diệu | Ngô Gia Tự - Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1052 | Thành phố Bạc Liêu | Hoàng Diệu | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) - Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng) | 4.740.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1053 | Thành phố Bạc Liêu | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | Cách Mạng - Hoàng Diệu | 4.740.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1054 | Thành phố Bạc Liêu | Lộc Ninh (chưa có tên, người dân gọi là đường Nguyễn Thái Học) | Trần Huỳnh - Đường Cách Mạng | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1055 | Thành phố Bạc Liêu | Tôn Đức Thắng | Trần Phú - Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) | 7.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1056 | Thành phố Bạc Liêu | Tôn Đức Thắng | Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) - Cầu Tôn Đức Thắng | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1057 | Thành phố Bạc Liêu | Tôn Đức Thắng | Cầu Tôn Đức Thắng - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1058 | Thành phố Bạc Liêu | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) - Cách Mạng | 6.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1059 | Thành phố Bạc Liêu | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Cách Mạng - Hoàng Diệu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1060 | Thành phố Bạc Liêu | Cao Văn Lầu | Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn) - Thống Nhất | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1061 | Thành phố Bạc Liêu | Cao Văn Lầu | Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai | 6.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1062 | Thành phố Bạc Liêu | Cao Văn Lầu | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1063 | Thành phố Bạc Liêu | Cao Văn Lầu | Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên - Miếu Thần Hoàng | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1064 | Thành phố Bạc Liêu | Cao Văn Lầu | Miếu Thần Hoàng - Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1065 | Thành phố Bạc Liêu | Cao Văn Lầu | Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh - Đường vào Tiểu đoàn 1 | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1066 | Thành phố Bạc Liêu | Cao Văn Lầu | Đường vào Tiểu đoàn 1 - Kênh Trường Sơn | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1067 | Thành phố Bạc Liêu | Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) | Kênh Trường Sơn - Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1068 | Thành phố Bạc Liêu | Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh 30/04 - Phùng Ngọc Liêm | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1069 | Thành phố Bạc Liêu | Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai | Phùng Ngọc Liêm - Nguyễn Du | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1070 | Thành phố Bạc Liêu | Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du - Lý Văn Lâm | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1071 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Cầu Kè phường 2 | Kênh 30/04 - Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1072 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Cầu Kè phường 2 | Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) - Đường kênh số 04 | 570.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1073 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) | Cầu thứ 3 - Đường Lò Rèn | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1074 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) | Đường Lò Rèn - Tôn Đức Thắng | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1075 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) | Tôn Đức Thắng - Cầu Rạch Cần Thăng (Nam Sông Hậu) | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1076 | Thành phố Bạc Liêu | Khu vực xã Vĩnh Trạch | Cầu Rạch Cần Thăng - Đầu đường đi Xiêm Cáng | 870.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1077 | Thành phố Bạc Liêu | Khu vực xã Vĩnh Trạch | Đầu đường đi Xiêm Cáng - Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1078 | Thành phố Bạc Liêu | Đống Đa | Kênh 30/04 - Lý Văn Lâm | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1079 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Du | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1080 | Thành phố Bạc Liêu | Thống Nhất | Nguyễn Thị Cầm - Lý Văn Lâm | 4.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1081 | Thành phố Bạc Liêu | Hồ Thị Kỷ | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1082 | Thành phố Bạc Liêu | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1083 | Thành phố Bạc Liêu | Lý Văn Lâm | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1084 | Thành phố Bạc Liêu | Lê Thị Hồng Gấm | Rạch Ông Bổn - Ngã ba đi Chùa Cô Bảy | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1085 | Thành phố Bạc Liêu | Lê Thị Hồng Gấm nối dài | Ngã ba đi Chùa Cô Bảy - Cuối đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1086 | Thành phố Bạc Liêu | Đường hai bên rạch Ông Bổn | Cầu số 3 (tỉnh lộ 38) - Cống Rạch Ông Bổn | 930.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1087 | Thành phố Bạc Liêu | Đường hai bên rạch Ông Bổn | Cống Rạch Ông Bổn - Đến hết tuyến | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1088 | Thành phố Bạc Liêu | Phan Văn Trị | Cao Văn Lầu - Lê Thị Cẩm Lệ | 4.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1089 | Thành phố Bạc Liêu | Tô Hiến Thành | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1090 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1091 | Thành phố Bạc Liêu | Phùng Ngọc Liêm | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1092 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Văn Trị | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1093 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Văn Trỗi | Phan Văn Trị - Thống Nhất | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1094 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Thị Cầm (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ)) | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1095 | Thành phố Bạc Liêu | Nguyễn Văn A | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1096 | Thành phố Bạc Liêu | Lê Thị Cẩm Lệ | Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1097 | Thành phố Bạc Liêu | Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) - Hết ranh Trường Bắn | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1098 | Thành phố Bạc Liêu | Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) | Hết ranh Trường Bắn - Giáp ranh huyện Hòa Bình | 570.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1099 | Thành phố Bạc Liêu | Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) - Bạch Đằng | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1100 | Thành phố Bạc Liêu | Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) | Bạch Đằng - Giáp ranh xã Hiệp Thành | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu Thành Phố Bạc Liêu: Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Đoạn Bà Huyện Thanh Qua
Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất sản xuất-kinh doanh (SX-KD) ở đoạn đường từ Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm) đến Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản.
Vị Trí 1: 6.360.000 VNĐ/m
Mức giá cho vị trí 1 là 6.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong loại đất sản xuất-kinh doanh tại đoạn đường từ Trần Huỳnh đến Đường 23/8. Vị trí này nằm gần các tuyến đường chính và có thể tiếp cận dễ dàng với hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng, làm tăng giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất sản xuất-kinh doanh tại đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan, Thành phố Bạc Liêu. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Lộc Ninh (Gọi Tạm Là Đường Nguyễn Thái Học), Thành Phố Bạc Liêu
Bảng giá đất của thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường Lộc Ninh (chưa có tên chính thức, thường được người dân gọi là đường Nguyễn Thái Học), loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Huỳnh đến Đường Cách Mạng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Ninh (gọi tạm là đường Nguyễn Thái Học). Giá cao tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về mặt địa lý, gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đoạn đường này có thể nằm gần các khu vực phát triển kinh tế hoặc thương mại, làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Lộc Ninh, thành phố Bạc Liêu. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.