STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Pác Nặm | Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3002 | Huyện Pác Nặm | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh | Từ đất ông Hoàng Văn Tuy - đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3003 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đầu cống Kha Mu - đến cầu Bó Lục | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3004 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ cầu Bó Lục - đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3005 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3006 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) - đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3007 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Tiếp nhà ông Nông Văn Viết - đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3008 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên - đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3009 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B - đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3010 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn - đến đầu đập tràn Nà SLa | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3011 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) - đến đường rẽ đi Khâu Đấng | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3012 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đường rẽ lên Khâu Đấng - đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3013 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính - đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3014 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện - đến hết ngã tư chợ | 3.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3015 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) - đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3016 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3017 | Huyện Pác Nặm | Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố | Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3018 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện - đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3019 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ tường rào Huyện ủy - đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3020 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ nhà ông Quách Văn Giai - đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3021 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) - đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3022 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba - đến cổng Trường Nội trú | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3023 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ cổng Trường Nội trú - đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3024 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy - đến đập tràn Nặm Mây | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3025 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đường 258B - đến khu dân cư Nà Lẹng | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3026 | Huyện Pác Nặm | Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện | Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3027 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng - đến cầu treo Tả Quang | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3028 | Huyện Pác Nặm | Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m) | Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3029 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Đường từ Thẳm Én - đến đầu cầu treo Tả Quang | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3030 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) - đến hết nhà ông Dương Văn Dư | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3031 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào - đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3032 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) - đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3033 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) - đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3034 | Huyện Pác Nặm | Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch) | Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trườn | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3035 | Huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | Từ Trạm Kiểm lâm - đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3036 | Huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) - đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài) | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3037 | Huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) - đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3038 | Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) - đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3039 | Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo - đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3040 | Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ - đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3041 | Huyện Pác Nặm | Đất ở các xã còn lại | Đất ở các xã còn lại | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3042 | Huyện Pác Nặm | Đất ở thuộc các trục đường liên xã | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3043 | Huyện Pác Nặm | Các trục đường liên xã | Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành - đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố) | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3044 | Huyện Pác Nặm | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B) | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3045 | Huyện Pác Nặm | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại) | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3046 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3047 | Huyện Pác Nặm | Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3048 | Huyện Pác Nặm | Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3049 | Huyện Pác Nặm | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh | Từ đất ông Hoàng Văn Tuy - đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3050 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đầu cống Kha Mu - đến cầu Bó Lục | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3051 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ cầu Bó Lục - đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3052 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3053 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) - đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3054 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Tiếp nhà ông Nông Văn Viết - đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3055 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên - đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3056 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B - đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3057 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn - đến đầu đập tràn Nà SLa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3058 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) - đến đường rẽ đi Khâu Đấng | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3059 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đường rẽ lên Khâu Đấng - đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3060 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính - đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3061 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện - đến hết ngã tư chợ | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3062 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) - đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3063 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3064 | Huyện Pác Nặm | Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố | Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3065 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện - đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3066 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ tường rào Huyện ủy - đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3067 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ nhà ông Quách Văn Giai - đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3068 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) - đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3069 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba - đến cổng Trường Nội trú | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3070 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ cổng Trường Nội trú - đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3071 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy - đến đập tràn Nặm Mây | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3072 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ đường 258B - đến khu dân cư Nà Lẹng | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3073 | Huyện Pác Nặm | Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3074 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng - đến cầu treo Tả Quang | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3075 | Huyện Pác Nặm | Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3076 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Đường từ Thẳm Én - đến đầu cầu treo Tả Quang | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3077 | Huyện Pác Nặm | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) - đến hết nhà ông Dương Văn Dư | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3078 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào - đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3079 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) - đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3080 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) - đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái) | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3081 | Huyện Pác Nặm | Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch) | 153.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3082 | Huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | Từ Trạm Kiểm lâm - đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng) | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3083 | Huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) - đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài) | 153.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3084 | Huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) - đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La) | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3085 | Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) - đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo) | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3086 | Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo - đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ | 153.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3087 | Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ - đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố) | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3088 | Huyện Pác Nặm | Đất ở các xã còn lại | Đất ở các xã còn lại | 153.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3089 | Huyện Pác Nặm | Đất ở thuộc các trục đường liên xã | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3090 | Huyện Pác Nặm | Các trục đường liên xã | Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành - đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố) | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3091 | Huyện Pác Nặm | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B) | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3092 | Huyện Pác Nặm | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại) | 153.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3093 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3094 | Huyện Pác Nặm | Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3095 | Huyện Pác Nặm | Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3096 | Huyện Pác Nặm | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh | Từ đất ông Hoàng Văn Tuy - đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3097 | Huyện Pác Nặm | Giá đất xã Bộc Bố | 55.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
3098 | Huyện Pác Nặm | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | 46.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
3099 | Huyện Pác Nặm | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | 45.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
3100 | Huyện Pác Nặm | Giá đất xã Bộc Bố | 43.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại) |
Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đất Ở Nông Thôn Tại Các Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất ở nông thôn tại các xã trên, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong các khu vực nông thôn, cho thấy mức độ ổn định và khả năng sử dụng của đất cho các mục đích khác nhau, bao gồm xây dựng nhà ở và phát triển các dự án nông thôn. Mức giá này cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất ở các xã nông thôn của Huyện Pác Nặm.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đoạn Đường Khu Dân Cư Mù Là - Xã Cổ Linh
Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đất từ khu vực đất của ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, giáp ranh với xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trên đoạn đường khu dân cư thuộc khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh. Đoạn đất này kéo dài từ đất của ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất của xã Cổ Linh, giáp ranh với xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. Mức giá cao này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực dân cư có sự phát triển và kết nối tốt với các vùng lân cận, đặc biệt là với tỉnh Tuyên Quang.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường khu dân cư Mù Là - xã Cổ Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Xã Bộc Bố
Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho xã Bộc Bố, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước tại xã Bộc Bố, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại xã Bộc Bố. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực chuyên dụng cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước, cho thấy sự ổn định và khả năng sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp tại xã này. Giá đất có thể cao hơn một chút so với các khu vực khác do điều kiện đất đai phù hợp và nhu cầu sử dụng đất cho sản xuất lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại xã Bộc Bố. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Các Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, và Xuân La, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước tại các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, và Xuân La. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong các khu vực chuyên dụng cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước, cho thấy sự ổn định và khả năng sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp tại các xã này. Giá đất này có thể nhỉnh hơn một chút so với các khu vực khác do điều kiện đất đai phù hợp và nhu cầu sử dụng cao hơn cho trồng lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, và Xuân La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Các Xã
Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước tại các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong các khu vực chuyên dụng cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước, cho thấy sự ổn định và khả năng sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp tại các xã này. Giá đất này có thể thấp hơn so với các loại đất có mục đích sử dụng khác do tính chất chuyên biệt của đất nông nghiệp và nhu cầu sử dụng cụ thể.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.