STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Pác Nặm | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại) | 255.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Pác Nặm | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại) | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Pác Nặm | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại) | 153.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Xung Quanh Các Cơ Sở Công Cộng
Bảng giá đất của huyện Pác Nặm, Bắc Kạn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này liên quan đến loại đất ở nông thôn, áp dụng cho các khu vực xung quanh các cơ sở công cộng như trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính), với khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.
Vị trí 1: 255.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 255.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các khu vực xung quanh các cơ sở công cộng quan trọng, bao gồm trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Bưu điện xã, chợ xã và trường học. Việc định giá cao hơn ở những khu vực này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển do gần các dịch vụ và tiện ích thiết yếu.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại huyện Pác Nặm. Nắm bắt thông tin về mức giá tại các khu vực xung quanh cơ sở công cộng sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư và mua bán hợp lý.