11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Trạm Hạ thế số 01 - đến cầu Nà Tà 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2602 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông - đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2603 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi - đến hết đất xã Văn Vũ 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2604 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) - đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2605 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Chợ Văn Vũ - đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2606 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã - đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2607 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ giáp đất Lương Thượng - đến hết đất Kim Hỷ (QL279) 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2608 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn - đến hết thôn Chợ B 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2609 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ Nà Làng - đến địa phận thôn Bản Cuôn 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2610 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận thôn Bản Cuôn - đến hết thôn Bản Cào 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2611 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận xã Côn Minh - đến cầu Khuổi Mẳng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2612 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cầu Khuổi Mẳng - đến đến cống bi (ao ông Đạo) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2613 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cống bi (ao ông Đạo) - đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2614 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) - đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2615 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ QL3B - đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2616 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ địa phận Quang Phong - đến cống Nà Lay (Quang Phong) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2617 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Nà Lay - đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2618 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cầu Khuổi Can - đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2619 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng - đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2620 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả - đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2621 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà - đến công Khuổi Muồng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2622 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không - đến cầu bê tông Khuổi Thiển 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2623 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ giáp đất xã Văn Lang - đến cầu Nà Làng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2624 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ cầu Nà Làng - đến giáp đất xã Kim Hỷ 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2625 Huyện Na Rì Các vị trí chưa nêu ở trên Các vị trí chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2626 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 55.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
2627 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
2628 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 40.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
2629 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
2630 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
2631 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
2632 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
2633 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 43.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
2634 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
2635 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 40.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
2636 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
2637 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 35.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
2638 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
2639 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 30.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
2640 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
2641 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2642 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2643 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2644 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2645 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 7.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2646 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2647 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2648 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2649 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2650 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ông Ngọc Văn Trí 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2651 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí - đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2652 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn - đến hết cầu Nà Ha 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2653 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Tiếp cầu Nà Ha - đến hết đất thị trấn Nà Phặc 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2654 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Từ cách lộ giới (QL3) là 20m - đến hết đất thôn Bó Danh 300.000 - - - - Đất ở đô thị
2655 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2656 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn - đến cầu Bản Mạch 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2657 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc Từ cầu Bản Mạch - đến hết đất thị trấn Nà Phặc 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2658 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc Đường từ (QL3) cách 20m vào - đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2659 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc Đường từ (QL3) vào - đến cầu Nà Khoang 250.000 - - - - Đất ở đô thị
2660 Huyện Ngân Sơn Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m - đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2661 Huyện Ngân Sơn Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) - đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
2662 Huyện Ngân Sơn Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm - đến nhà ông Đồng Văn Tuấn 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2663 Huyện Ngân Sơn Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2664 Huyện Ngân Sơn Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen - đến hết đất thị trấn Nà Phặc 300.000 - - - - Đất ở đô thị
2665 Huyện Ngân Sơn Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
2666 Huyện Ngân Sơn Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen - đến QL3 cách lộ giới 20m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2667 Huyện Ngân Sơn Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại - Thị trấn Nà Phặc Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2668 Huyện Ngân Sơn Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá - Thị trấn Nà Phặc 100.000 - - - - Đất ở đô thị
2669 Huyện Ngân Sơn Các thôn vùng thấp còn lại - Thị trấn Nà Phặc 120.000 - - - - Đất ở đô thị
2670 Huyện Ngân Sơn Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2671 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Từ đường rẽ Lâm trường - đến hết đất ông Lương Văn Thành 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2672 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Từ hết đất ông Lương Văn Thành - đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng 780.000 - - - - Đất ở đô thị
2673 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Khu đấu giá quyền sử dụng đất (Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2674 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Các khu vực còn lại (Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2675 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế - đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) 360.000 - - - - Đất ở đô thị
2676 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) - đến đường rẽ thôn Cốc Lùng 180.000 - - - - Đất ở đô thị
2677 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng - đến hết đất Cây xăng Đèo Gió 210.000 - - - - Đất ở đô thị
2678 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng Từ hết đất Cây xăng Đèo gió - đến giáp đất thị trấn Nà Phặc 420.000 - - - - Đất ở đô thị
2679 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) - Thị trấn Vân Tùng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2680 Huyện Ngân Sơn Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) - Thị trấn Vân Tùng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2681 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú 750.000 - - - - Đất ở đô thị
2682 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
2683 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên - đến hết đất trụ sở Lâm trường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2684 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m - đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2685 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm - đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2686 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) - đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
2687 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) - đến thôn Nà Lạn 200.000 - - - - Đất ở đô thị
2688 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) - đến đất ông Nguyễn Văn Dương 650.000 - - - - Đất ở đô thị
2689 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ đất ông Nguyễn Văn Dương - đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m 400.000 - - - - Đất ở đô thị
2690 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
2691 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Từ cách chợ Ngân Sơn 100m - đến đất ông Nguyễn Đức Bê 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2692 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
2693 Huyện Ngân Sơn Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
2694 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ông Ngọc Văn Trí 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2695 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí - đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2696 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn - đến hết cầu Nà Ha 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2697 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Tiếp cầu Nà Ha - đến hết đất thị trấn Nà Phặc 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2698 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc Từ cách lộ giới (QL3) là 20m - đến hết đất thôn Bó Danh 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2699 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2700 Huyện Ngân Sơn QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn - đến cầu Bản Mạch 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị