11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng - đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2502 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả - đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2503 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà - đến công Khuổi Muồng 64.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2504 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không - đến cầu bê tông Khuổi Thiển 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2505 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ giáp đất xã Văn Lang - đến cầu Nà Làng 64.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2506 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ cầu Nà Làng - đến giáp đất xã Kim Hỷ 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2507 Huyện Na Rì Các vị trí chưa nêu ở trên Các vị trí chưa nêu ở trên 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2508 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện - đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2509 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2510 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ nhà ông Ích Bản Cháng - đến ngã ba đường Lùng Cào 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2511 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba đường Lùng Cào - đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2512 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) - đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2513 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) - đến hết đường bê tông 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2514 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ đầu cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2515 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít - đến cống mương Co Tào 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2516 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng - đến giáp QL3B 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2517 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Các trục đường liên thôn còn lại trong xã 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2518 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Tiếp đất thị trấn - đến cầu Cốc Phát 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2519 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Cốc Phát - đến cầu Tà Pải 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2520 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Tà Pải - đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2521 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) - đến Kéo Cặp hết đất Sơn Thành 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2522 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2523 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành - đến Km13 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2524 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ Km13 - đến rọ kè đá Nà Khon 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2525 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ rọ kè đá Nà Khon - đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2526 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) - đến hết đất Sơn Thành 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2527 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) - đến hết nhà ông Tam 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2528 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Ngã ba ông Luật - đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2529 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cống nhà ông Thanh - đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2530 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cầu Khuổi Diềm - đến QL279 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2531 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2532 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Kéo Sliếc - đến cống xây nhà ông Thảo 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2533 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Cống xây nhà ông Thảo - đến cống trường tiểu học 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2534 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè) 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2535 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống Bó Nạc - đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2536 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2537 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba trung học cơ sở - đến hết Trạm Y tế 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2538 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Trạm Y tế - đến cống Nà Lùng (Pò Nim) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2539 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống Nà Lùng - đến nhà bà Lả (Pò Nim) 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2540 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ nhà bà Lả - đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2541 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba Nà Tâng - đến cống Thôm Bon (đường đi Văn Vũ) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2542 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Cống Thôm Bon - đến cầu Nà Khưa 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2543 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đoạn từ cầu Nà Khưa - đến nhà ông Thường 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2544 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đoạn từ cầu Nà Khưa - đến giáp ranh xã Văn Vũ 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2545 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Khau Khem - đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2546 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2547 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Nà Piat - đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2548 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2549 Huyện Na Rì Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu - Xã Văn Lang Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2550 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ - đến hết nhà ông Lượng 51.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2551 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ cầu Khuổi Slúng - đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực) 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2552 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 - đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San (cũ) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2553 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ QL279 đi Khau Lạ - đến gốc Trám 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2554 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ giáp đất Sơn Thành - đến cầu Khuổi Slúng 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2555 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ nhà Toản Oanh - đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực) 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2556 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) - đến ngã ba thôn Nà Dường 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2557 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Các trục đường chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2558 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ đầu cầu Ân Tình - đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2559 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cầu Cốc Càng - đến hết nhà cửa hàng vật tư 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2560 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn - đến hết đất xã Xuân Dương 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2561 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cửa hàng vật tư - đến giáp đất xã Liêm Thủy 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2562 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm - đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2563 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ - đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2564 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2565 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống bi thủy lợi Pò Rì - đến cầu Cư Lễ II 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2566 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ II - đến cầu Cư Lễ I 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2567 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ Kéo Cặp - đến cống Pò Rì (Cư Lễ) 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2568 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ I - đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2569 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ ngã ba QL3B - đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2570 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống Slọ Ngù - đến cống cua Vằng Héo 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2571 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống cua Vằng Héo - đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2572 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cư Lễ Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2573 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ địa phận Trần Phú - đến cầu Vằng Mười 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2574 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cầu Vằng Mười - đến đầu cầu cứng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2575 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đầu cầu cứng - đến hết địa phận xã Trần Phú 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2576 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2577 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường 256 đoạn từ cầu Pác A - đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2578 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng - đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2579 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường 256 vào thôn Khuổi A - đến đường rẽ vào nhà ông Chấn 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2580 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ QL 3B vào - đến cống xây Quan Làng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2581 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cống xây Quan Làng - đến Suối Phai Cốc Lồm 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2582 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở - đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2583 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ - đến cầu Pác Ban (Văn Minh) 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2584 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Các đường liên xã còn lại 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2585 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ đi Nà Vạng - đến đập tràn dưới nhà ông Tuân 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2586 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân - đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2587 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến ngầm dưới nhà ông Đệ 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2588 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã - đến cổng trường học 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2589 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến hết nhà ông Thật 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2590 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ nhà ông Thật (Na Pì) - đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2591 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2592 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến giáp xã Xuân Dương 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2593 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cống cạnh nhà ông Trích - đến cầu Nà Giàu 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2594 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ nhà ông Trích - đến giáp xã Xuân Dương 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2595 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cầu Nà Giàu - đến giáp đất Trần Phú 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2596 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2597 Huyện Na Rì Đường Quang Phong - Đổng Xá - Xã Dương Sơn đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2598 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ cầu treo Hát Sao - đến cống cạnh nhà ông Hỷ 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2599 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) - đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ) 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2600 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ cầu Nà Bưa - đến Trạm Hạ thế số 01 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn