11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ giáp đất nhà ông Chương - đến khe suối sau nhà ông Hiền 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2302 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ khe sau nhà ông Hiền - đến hết đất nhà ông Cắm 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2303 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ khe suối nhà ông Cắm - đến Kéo Sliếc 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2304 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Ngã ba đường rẽ đi Văn Vũ - đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
2305 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đỉnh Kéo Hiển - đến Khau Trường hết đất Cường Lợi 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2306 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2307 Huyện Na Rì Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu - Xã Văn Lang Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2308 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ - đến hết nhà ông Lượng 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
2309 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ cầu Khuổi Slúng - đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
2310 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 - đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San (cũ) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
2311 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ QL279 đi Khau Lạ - đến gốc Trám 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2312 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ giáp đất Sơn Thành - đến cầu Khuổi Slúng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2313 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ nhà Toản Oanh - đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2314 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) - đến ngã ba thôn Nà Dường 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2315 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Các trục đường chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2316 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ đầu cầu Ân Tình - đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2317 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cầu Cốc Càng - đến hết nhà cửa hàng vật tư 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2318 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn - đến hết đất xã Xuân Dương 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2319 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cửa hàng vật tư - đến giáp đất xã Liêm Thủy 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2320 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm - đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2321 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ - đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2322 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2323 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống bi thủy lợi Pò Rì - đến cầu Cư Lễ II 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2324 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ II - đến cầu Cư Lễ I 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
2325 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ Kéo Cặp - đến cống Pò Rì (Cư Lễ) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2326 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ I - đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2327 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ ngã ba QL3B - đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2328 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống Slọ Ngù - đến cống cua Vằng Héo 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
2329 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống cua Vằng Héo - đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2330 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cư Lễ Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2331 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ địa phận Trần Phú - đến cầu Vằng Mười 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2332 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cầu Vằng Mười - đến đầu cầu cứng 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2333 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đầu cầu cứng - đến hết địa phận xã Trần Phú 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2334 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2335 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường 256 đoạn từ cầu Pác A - đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2336 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng - đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2337 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường 256 vào thôn Khuổi A - đến đường rẽ vào nhà ông Chấn 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2338 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ QL 3B vào - đến cống xây Quan Làng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2339 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cống xây Quan Làng - đến Suối Phai Cốc Lồm 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2340 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở - đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2341 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ - đến cầu Pác Ban (Văn Minh) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2342 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Các đường liên xã còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2343 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ đi Nà Vạng - đến đập tràn dưới nhà ông Tuân 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2344 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân - đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2345 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến ngầm dưới nhà ông Đệ 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2346 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã - đến cổng trường học 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2347 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến hết nhà ông Thật 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2348 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ nhà ông Thật (Na Pì) - đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2349 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2350 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến giáp xã Xuân Dương 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2351 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cống cạnh nhà ông Trích - đến cầu Nà Giàu 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2352 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ nhà ông Trích - đến giáp xã Xuân Dương 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2353 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cầu Nà Giàu - đến giáp đất Trần Phú 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2354 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2355 Huyện Na Rì Đường Quang Phong - Đổng Xá - Xã Dương Sơn đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2356 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ cầu treo Hát Sao - đến cống cạnh nhà ông Hỷ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2357 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) - đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2358 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ cầu Nà Bưa - đến Trạm Hạ thế số 01 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2359 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Trạm Hạ thế số 01 - đến cầu Nà Tà 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2360 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông - đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2361 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi - đến hết đất xã Văn Vũ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2362 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) - đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2363 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Chợ Văn Vũ - đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2364 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã - đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2365 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ giáp đất Lương Thượng - đến hết đất Kim Hỷ (QL279) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2366 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn - đến hết thôn Chợ B 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2367 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ Nà Làng - đến địa phận thôn Bản Cuôn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2368 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận thôn Bản Cuôn - đến hết thôn Bản Cào 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2369 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận xã Côn Minh - đến cầu Khuổi Mẳng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
2370 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cầu Khuổi Mẳng - đến đến cống bi (ao ông Đạo) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2371 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cống bi (ao ông Đạo) - đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2372 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) - đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2373 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ QL3B - đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2374 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ địa phận Quang Phong - đến cống Nà Lay (Quang Phong) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2375 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Nà Lay - đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
2376 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cầu Khuổi Can - đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2377 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng - đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2378 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả - đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2379 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà - đến công Khuổi Muồng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2380 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không - đến cầu bê tông Khuổi Thiển 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
2381 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ giáp đất xã Văn Lang - đến cầu Nà Làng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2382 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ cầu Nà Làng - đến giáp đất xã Kim Hỷ 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2383 Huyện Na Rì Các vị trí chưa nêu ở trên Các vị trí chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
2384 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện - đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2385 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2386 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ nhà ông Ích Bản Cháng - đến ngã ba đường Lùng Cào 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2387 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba đường Lùng Cào - đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2388 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) - đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2389 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) - đến hết đường bê tông 152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2390 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ đầu cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2391 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít - đến cống mương Co Tào 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2392 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng - đến giáp QL3B 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2393 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Các trục đường liên thôn còn lại trong xã 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2394 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Tiếp đất thị trấn - đến cầu Cốc Phát 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2395 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Cốc Phát - đến cầu Tà Pải 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2396 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Tà Pải - đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2397 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) - đến Kéo Cặp hết đất Sơn Thành 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2398 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2399 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành - đến Km13 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2400 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ Km13 - đến rọ kè đá Nà Khon 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn