STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào - đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1402 | Huyện Bạch Thông | Bám trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên - đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1403 | Huyện Bạch Thông | Bám trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên - đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1404 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam - đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1405 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cách lộ giới QL3 đường lên - đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1406 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường - đến Cầu Đeng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1407 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m - đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1408 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông - đến giáp suối Tà Giàng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1409 | Huyện Bạch Thông | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1410 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02 - thị trấn Phủ Thông | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1411 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc - đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1412 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào - đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1413 | Huyện Bạch Thông | Bám trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên - đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1414 | Huyện Bạch Thông | Bám trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên - đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1415 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam - đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1416 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cách lộ giới QL3 đường lên - đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1417 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường - đến Cầu Đeng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1418 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m - đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1419 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông - đến giáp suối Tà Giàng | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1420 | Huyện Bạch Thông | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1421 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02 - thị trấn Phủ Thông | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1422 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc - đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1423 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào - đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1424 | Huyện Bạch Thông | Bám trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên - đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1425 | Huyện Bạch Thông | Bám trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên - đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1426 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam - đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1427 | Huyện Bạch Thông | Trục đường QL3 - Thị trấn Phủ Thông | Từ cách lộ giới QL3 đường lên - đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1428 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường - đến Cầu Đeng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1429 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m - đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1430 | Huyện Bạch Thông | Trục đường tỉnh lộ 258 - Thị trấn Phủ Thông | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông - đến giáp suối Tà Giàng | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1431 | Huyện Bạch Thông | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1432 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02 - thị trấn Phủ Thông | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1433 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông - đến cầu Nà Món (bám dọc QL3) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1434 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ cầu Nà Món - đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1435 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 - đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1436 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) - đến hết địa phận huyện Bạch Thông | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1437 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông - đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1438 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập - đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1439 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ Cầu Đeng - đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1440 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn - đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1441 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận - đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1442 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 - đến hết đất xã Vi Hương | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1443 | Huyện Bạch Thông | Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1444 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1445 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình - đến nhà ông Lao Văn Huấn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1446 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ cầu thôn Khau Mạ - đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1447 | Huyện Bạch Thông | Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1448 | Huyện Bạch Thông | Các đường trục xã và liên xã còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1449 | Huyện Bạch Thông | Đất ở nông thôn còn lại trong huyện | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1450 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ cống Ba Phường - đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1451 | Huyện Bạch Thông | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1452 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel - đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1453 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1454 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Bắc Lanh Chang - xã Lục Bình | Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1455 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Bắc Lanh Chang - xã Lục Bình | Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1456 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông - đến cầu Nà Món (bám dọc QL3) | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1457 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ cầu Nà Món - đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1458 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 - đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1459 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) - đến hết địa phận huyện Bạch Thông | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1460 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông - đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1461 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập - đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1462 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ Cầu Đeng - đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1463 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn - đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1464 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận - đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1465 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 - đến hết đất xã Vi Hương | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1466 | Huyện Bạch Thông | Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1467 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1468 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình - đến nhà ông Lao Văn Huấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1469 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ cầu thôn Khau Mạ - đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1470 | Huyện Bạch Thông | Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1471 | Huyện Bạch Thông | Các đường trục xã và liên xã còn lại | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1472 | Huyện Bạch Thông | Đất ở nông thôn còn lại trong huyện | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1473 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ cống Ba Phường - đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1474 | Huyện Bạch Thông | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1475 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel - đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1476 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1477 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Bắc Lanh Chang - xã Lục Bình | Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1478 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Bắc Lanh Chang - xã Lục Bình | Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1479 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông - đến cầu Nà Món (bám dọc QL3) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1480 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ cầu Nà Món - đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1481 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 - đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1482 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) - đến hết địa phận huyện Bạch Thông | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1483 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông - đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1484 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập - đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1485 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ Cầu Đeng - đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1486 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn - đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1487 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận - đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1488 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 - đến hết đất xã Vi Hương | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1489 | Huyện Bạch Thông | Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1490 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1491 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình - đến nhà ông Lao Văn Huấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1492 | Huyện Bạch Thông | Khu vực các xã | Từ cầu thôn Khau Mạ - đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1493 | Huyện Bạch Thông | Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1494 | Huyện Bạch Thông | Các đường trục xã và liên xã còn lại | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1495 | Huyện Bạch Thông | Đất ở nông thôn còn lại trong huyện | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1496 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ cống Ba Phường - đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1497 | Huyện Bạch Thông | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1498 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel - đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1499 | Huyện Bạch Thông | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1500 | Huyện Bạch Thông | Khu dân cư Bắc Lanh Chang - xã Lục Bình | Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Bám Trục Đường QL3 - Thị Trấn Phủ Thông
Bảng giá đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực bám trục đường QL3 tại thị trấn Phủ Thông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực gần các cơ sở hành chính quan trọng, nhưng không nằm ngay mặt đường chính của QL3. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển đô thị và sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ công cộng và cơ sở hạ tầng, mặc dù không nằm ngay trục mặt đường chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Bám Trục Đường QL3 - Thị Trấn Phủ Thông
Bảng giá đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực bám trục đường QL3 tại thị trấn Phủ Thông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực có vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không nằm ngay mặt đường chính của QL3. Dù mức giá thấp hơn so với các hộ bám trục mặt đường QL3, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự phát triển đô thị và nhu cầu bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Trục Đường Tỉnh Lộ 258 - Thị Trấn Phủ Thông
Bảng giá đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho trục đường tỉnh lộ 258 tại thị trấn Phủ Thông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các thửa đất nằm từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các thửa đất nằm trên trục đường tỉnh lộ 258, đoạn từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá cao nhất trong bảng giá đất của trục đường tỉnh lộ 258, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị nhờ vào vị trí chiến lược gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, đặc biệt là trong bối cảnh thị trấn Phủ Thông đang phát triển nhanh chóng.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại trục đường tỉnh lộ 258. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Đất Ở Các Khu Vực Khác Trong Thị Trấn Phủ Thông
Bảng giá đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất ở đô thị trong thị trấn Phủ Thông, giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông, có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong thị trấn Phủ Thông, nơi có sự phát triển hạ tầng đô thị nhưng không phải là khu vực trung tâm. Mức giá này cung cấp một cái nhìn tổng quan về giá trị đất đô thị trong các khu vực không phải là trung tâm nhưng vẫn có sự phát triển và tiềm năng.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong thị trấn Phủ Thông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Khu Dân Cư Khuổi Nim Giai Đoạn 02 - Thị Trấn Phủ Thông
Bảng giá đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02 tại thị trấn Phủ Thông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các thửa đất trong khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02, giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02, thị trấn Phủ Thông có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị có giá trị cao, phản ánh sự phát triển và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai nhờ vào vị trí thuận lợi trong thị trấn. Mức giá này cho thấy sự quan tâm lớn đến khu vực có hạ tầng đô thị hoàn chỉnh và sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư Khuổi Nim. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.