Bảng giá đất Huyện Pác Nặm Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Pác Nặm là: 5.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Pác Nặm là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Pác Nặm là: 688.752
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B - đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
102 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn - đến đầu đập tràn Nà SLa 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
103 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) - đến đường rẽ đi Khâu Đấng 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
104 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ đường rẽ lên Khâu Đấng - đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
105 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính - đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
106 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện - đến hết ngã tư chợ 2.910.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
107 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) - đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
108 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
109 Huyện Pác Nặm Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
110 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện - đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
111 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ tường rào Huyện ủy - đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
112 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ nhà ông Quách Văn Giai - đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
113 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) - đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
114 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba - đến cổng Trường Nội trú 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
115 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ cổng Trường Nội trú - đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
116 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy - đến đập tràn Nặm Mây 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
117 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ đường 258B - đến khu dân cư Nà Lẹng 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
118 Huyện Pác Nặm Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng - đến cầu treo Tả Quang 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Pác Nặm Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Đường từ Thẳm Én - đến đầu cầu treo Tả Quang 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Pác Nặm Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) - đến hết nhà ông Dương Văn Dư 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Pác Nặm Xã Bộc Bố Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào - đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Pác Nặm Xã Bộc Bố Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) - đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Pác Nặm Xã Bộc Bố Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) - đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Pác Nặm Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch) 153.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Pác Nặm Xã Nghiên Loan Từ Trạm Kiểm lâm - đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Pác Nặm Xã Nghiên Loan Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) - đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài) 153.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Pác Nặm Xã Nghiên Loan Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) - đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Pác Nặm  Xã Xuân La Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) - đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Pác Nặm  Xã Xuân La Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo - đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ 153.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Pác Nặm  Xã Xuân La Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ - đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Pác Nặm Đất ở các xã còn lại Đất ở các xã còn lại 153.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Pác Nặm Đất ở thuộc các trục đường liên xã 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Pác Nặm Các trục đường liên xã Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành - đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Pác Nặm Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B) 204.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Pác Nặm Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại) 153.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Pác Nặm Xã Bộc Bố 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Pác Nặm Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Pác Nặm Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Pác Nặm Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh Từ đất ông Hoàng Văn Tuy - đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 55.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
143 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 46.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
144 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
145 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 43.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
146 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 12.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
147 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
148 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 12.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
149 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 40.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
150 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
151 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 40.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
152 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
153 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 35.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
154 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
155 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 35.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
156 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
157 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
158 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
159 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
160 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
161 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
162 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
163 Huyện Pác Nặm Giá đất xã Bộc Bố 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
164 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
165 Huyện Pác Nặm Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Xã Bộc Bố

Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho xã Bộc Bố, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước tại xã Bộc Bố, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại xã Bộc Bố. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực chuyên dụng cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước, cho thấy sự ổn định và khả năng sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp tại xã này. Giá đất có thể cao hơn một chút so với các khu vực khác do điều kiện đất đai phù hợp và nhu cầu sử dụng đất cho sản xuất lúa nước.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại xã Bộc Bố. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Các Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, và Xuân La, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước tại các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, và Xuân La. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong các khu vực chuyên dụng cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước, cho thấy sự ổn định và khả năng sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp tại các xã này. Giá đất này có thể nhỉnh hơn một chút so với các khu vực khác do điều kiện đất đai phù hợp và nhu cầu sử dụng cao hơn cho trồng lúa nước.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, và Xuân La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Các Xã

Bảng giá đất của Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước tại các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong các khu vực chuyên dụng cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước, cho thấy sự ổn định và khả năng sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp tại các xã này. Giá đất này có thể thấp hơn so với các loại đất có mục đích sử dụng khác do tính chất chuyên biệt của đất nông nghiệp và nhu cầu sử dụng cụ thể.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, và Công Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.