Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn – Tầm nhìn và Tiềm năng Đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn đã được điều chỉnh theo các văn bản pháp lý mới nhất (Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023). Với giá trị đất dao động từ 5.500 đến 2.100.000 đồng/m2, khu vực này đang mở ra cơ hội đầu tư trong bối cảnh phát triển hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực

Huyện Na Rì thuộc tỉnh Bắc Kạn, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, là một trong những khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu trong lành, và cảnh quan hùng vĩ.

Với diện tích rộng và dân cư thưa thớt, huyện này có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Na Rì nổi bật với các khu vực như hồ Ba Bể – một trong những hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất ở Việt Nam, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Yếu tố đặc trưng khiến Na Rì có tiềm năng tăng trưởng bất động sản chính là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án giao thông.

Từ khi bắt đầu được chú trọng trong các quy hoạch phát triển khu vực, hạ tầng giao thông đã có nhiều bước tiến, đặc biệt là các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và khu vực đồng bằng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, bởi sự thuận tiện về di chuyển sẽ thu hút dân cư, tạo ra nhu cầu sử dụng đất ở, đất xây dựng các công trình thương mại và dịch vụ.

Hơn nữa, tỉnh Bắc Kạn đang tích cực thực hiện các dự án phát triển nông thôn mới và đô thị hóa các khu vực trung tâm, trong đó có huyện Na Rì. Cộng thêm việc phát triển du lịch sinh thái, làng nghề và các dự án phát triển thương mại, Na Rì hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Na Rì

Dựa trên bảng giá đất đã công bố, tại Huyện Na Rì, giá đất có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 2.100.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 5.500 đồng/m2. Tuy mức giá thấp so với các khu vực phát triển mạnh ở các tỉnh lớn, nhưng so với các huyện khác trong Bắc Kạn, Na Rì vẫn có mức giá khá hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với giá đất trung bìh khoảng 303.123 đồng/m2, đây là mức giá khá hợp lý để đầu tư, đặc biệt đối với các dự án nhà ở hoặc đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực gần các điểm du lịch như hồ Ba Bể hay khu vực gần các tuyến giao thông lớn có thể tăng cao, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào các lĩnh vực nghỉ dưỡng hoặc bất động sản cao cấp. Những khu vực đất giá thấp vẫn còn tiềm năng phát triển trong tương lai, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền tỉnh Bắc Kạn.

Với mức giá như hiện tại, Huyện Na Rì có thể là một lựa chọn đầu tư dài hạn hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trị trung bình để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng, hoặc vào các khu đất có giá thấp để xây dựng các dự án nhà ở nông thôn, nhà ở cho công nhân, đặc biệt khi các khu công nghiệp, dịch vụ và du lịch tại Na Rì ngày càng được chú trọng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Na Rì

Huyện Na Rì sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, không chỉ về mặt đất đai mà còn về kinh tế và du lịch. Nơi đây có lợi thế về thiên nhiên với hồ Ba Bể nổi tiếng, là điểm đến của nhiều du khách trong và ngoài nước, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Ngoài ra, các dự án đầu tư hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh Bắc Kạn và các tỉnh lân cận sẽ làm tăng tính kết nối và giá trị bất động sản tại Na Rì.

Bên cạnh đó, huyện này đang nhận được sự quan tâm của các doanh nghiệp lớn trong ngành nông nghiệp và chế biến thủy sản, tạo ra cơ hội việc làm cho dân cư. Sự kết hợp giữa nông nghiệp, du lịch và phát triển cơ sở hạ tầng chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất đai trong khu vực này trong những năm tới.

Bên cạnh việc phát triển các dự án du lịch sinh thái, huyện Na Rì cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu công nghiệp, làng nghề và các khu vực kinh tế trọng điểm, khiến cho nhu cầu về đất đai sẽ tăng lên mạnh mẽ trong tương lai. Đây chính là một cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Huyện Na Rì tại Bắc Kạn đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch, khiến khu vực này trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với những phân tích về giá trị đất, tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án du lịch đang triển khai, Huyện Na Rì rõ ràng là một khu vực có nhiều cơ hội đầu tư. Dù mức giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự phát triển bền vững và quy hoạch hạ tầng hợp lý, giá trị bất động sản ở đây sẽ tăng lên đáng kể trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Na Rì là: 2.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Na Rì là: 5.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Na Rì là: 306.925 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít - đến cống mương Co Tào 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng - đến giáp QL3B 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Các trục đường liên thôn còn lại trong xã 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Tiếp đất thị trấn - đến cầu Cốc Phát 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Cốc Phát - đến cầu Tà Pải 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Tà Pải - đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) - đến Kéo Cặp hết đất Sơn Thành 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành - đến Km13 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ Km13 - đến rọ kè đá Nà Khon 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ rọ kè đá Nà Khon - đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) - đến hết đất Sơn Thành 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) - đến hết nhà ông Tam 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Ngã ba ông Luật - đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cống nhà ông Thanh - đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cầu Khuổi Diềm - đến QL279 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Kéo Sliếc - đến cống xây nhà ông Thảo 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Cống xây nhà ông Thảo - đến cống trường tiểu học 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè) 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống Bó Nạc - đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba trung học cơ sở - đến hết Trạm Y tế 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Trạm Y tế - đến cống Nà Lùng (Pò Nim) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống Nà Lùng - đến nhà bà Lả (Pò Nim) 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ nhà bà Lả - đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba Nà Tâng - đến cống Thôm Bon (đường đi Văn Vũ) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Cống Thôm Bon - đến cầu Nà Khưa 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đoạn từ cầu Nà Khưa - đến nhà ông Thường 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đoạn từ cầu Nà Khưa - đến giáp ranh xã Văn Vũ 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Khau Khem - đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Nà Piat - đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Na Rì Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu - Xã Văn Lang Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ - đến hết nhà ông Lượng 51.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ cầu Khuổi Slúng - đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực) 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 - đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San (cũ) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ QL279 đi Khau Lạ - đến gốc Trám 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ giáp đất Sơn Thành - đến cầu Khuổi Slúng 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ nhà Toản Oanh - đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực) 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) - đến ngã ba thôn Nà Dường 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Các trục đường chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ đầu cầu Ân Tình - đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cầu Cốc Càng - đến hết nhà cửa hàng vật tư 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn - đến hết đất xã Xuân Dương 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cửa hàng vật tư - đến giáp đất xã Liêm Thủy 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm - đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ - đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống bi thủy lợi Pò Rì - đến cầu Cư Lễ II 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ II - đến cầu Cư Lễ I 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ Kéo Cặp - đến cống Pò Rì (Cư Lễ) 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ I - đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ ngã ba QL3B - đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống Slọ Ngù - đến cống cua Vằng Héo 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống cua Vằng Héo - đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cư Lễ Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ địa phận Trần Phú - đến cầu Vằng Mười 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cầu Vằng Mười - đến đầu cầu cứng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đầu cầu cứng - đến hết địa phận xã Trần Phú 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường 256 đoạn từ cầu Pác A - đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng - đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường 256 vào thôn Khuổi A - đến đường rẽ vào nhà ông Chấn 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ QL 3B vào - đến cống xây Quan Làng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cống xây Quan Làng - đến Suối Phai Cốc Lồm 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở - đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ - đến cầu Pác Ban (Văn Minh) 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Các đường liên xã còn lại 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ đi Nà Vạng - đến đập tràn dưới nhà ông Tuân 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân - đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến ngầm dưới nhà ông Đệ 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã - đến cổng trường học 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến hết nhà ông Thật 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ nhà ông Thật (Na Pì) - đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến giáp xã Xuân Dương 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cống cạnh nhà ông Trích - đến cầu Nà Giàu 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ nhà ông Trích - đến giáp xã Xuân Dương 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cầu Nà Giàu - đến giáp đất Trần Phú 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Na Rì Đường Quang Phong - Đổng Xá - Xã Dương Sơn đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ cầu treo Hát Sao - đến cống cạnh nhà ông Hỷ 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) - đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ) 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ cầu Nà Bưa - đến Trạm Hạ thế số 01 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Trạm Hạ thế số 01 - đến cầu Nà Tà 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông - đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi - đến hết đất xã Văn Vũ 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) - đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Chợ Văn Vũ - đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã - đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ giáp đất Lương Thượng - đến hết đất Kim Hỷ (QL279) 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn - đến hết thôn Chợ B 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ Nà Làng - đến địa phận thôn Bản Cuôn 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận thôn Bản Cuôn - đến hết thôn Bản Cào 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận xã Côn Minh - đến cầu Khuổi Mẳng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cầu Khuổi Mẳng - đến đến cống bi (ao ông Đạo) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cống bi (ao ông Đạo) - đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) - đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn