STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Na Rì | Xã Văn Lang | Các trục đường chưa nêu ở trên | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Na Rì | Xã Văn Lang | Từ đầu cầu Ân Tình - đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Xuân Dương | Từ cầu Cốc Càng - đến hết nhà cửa hàng vật tư | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Xuân Dương | Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn - đến hết đất xã Xuân Dương | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Xuân Dương | Từ cửa hàng vật tư - đến giáp đất xã Liêm Thủy | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Xuân Dương | Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm - đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Xuân Dương | Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ - đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Xuân Dương | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Na Rì | Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ | Từ cống bi thủy lợi Pò Rì - đến cầu Cư Lễ II | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Na Rì | Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ | Từ cầu Cư Lễ II - đến cầu Cư Lễ I | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Na Rì | Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ | Từ Kéo Cặp - đến cống Pò Rì (Cư Lễ) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Na Rì | Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ | Từ cầu Cư Lễ I - đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Na Rì | Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ | Từ ngã ba QL3B - đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Na Rì | Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ | Từ cống Slọ Ngù - đến cống cua Vằng Héo | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Na Rì | Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ | Từ cống cua Vằng Héo - đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cư Lễ | Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Từ địa phận Trần Phú - đến cầu Vằng Mười | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Từ cầu Vằng Mười - đến đầu cầu cứng | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Từ đầu cầu cứng - đến hết địa phận xã Trần Phú | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Đường 256 đoạn từ cầu Pác A - đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng - đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Từ đường 256 vào thôn Khuổi A - đến đường rẽ vào nhà ông Chấn | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Từ QL 3B vào - đến cống xây Quan Làng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Từ cống xây Quan Làng - đến Suối Phai Cốc Lồm | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở - đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Na Rì | Các đường liên xã trong huyện | Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ - đến cầu Pác Ban (Văn Minh) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Na Rì | Các đường liên xã trong huyện | Các đường liên xã còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | Từ đường rẽ đi Nà Vạng - đến đập tràn dưới nhà ông Tuân | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân - đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến ngầm dưới nhà ông Đệ | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã - đến cổng trường học | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | Từ ngã ba Lũng Deng - đến hết nhà ông Thật | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | Từ nhà ông Thật (Na Pì) - đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | Từ ngã ba Lũng Deng - đến giáp xã Xuân Dương | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Na Rì | Xã Dương Sơn | Từ cống cạnh nhà ông Trích - đến cầu Nà Giàu | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Na Rì | Xã Dương Sơn | Từ nhà ông Trích - đến giáp xã Xuân Dương | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Na Rì | Xã Dương Sơn | Từ cầu Nà Giàu - đến giáp đất Trần Phú | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Na Rì | Xã Dương Sơn | Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Na Rì | Đường Quang Phong - Đổng Xá - Xã Dương Sơn | đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Na Rì | Xã Văn Minh | Từ cầu treo Hát Sao - đến cống cạnh nhà ông Hỷ | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Na Rì | Xã Văn Minh | Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) - đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Na Rì | Xã Văn Vũ | Từ cầu Nà Bưa - đến Trạm Hạ thế số 01 | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Na Rì | Xã Văn Vũ | Từ Trạm Hạ thế số 01 - đến cầu Nà Tà | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Na Rì | Xã Văn Vũ | Từ ngầm Khuổi Khuông - đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Na Rì | Xã Văn Vũ | Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi - đến hết đất xã Văn Vũ | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Na Rì | Xã Văn Vũ | Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) - đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Na Rì | Xã Văn Vũ | Từ Chợ Văn Vũ - đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Na Rì | Xã Kim Hỷ | Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã - đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Na Rì | Xã Kim Hỷ | Từ giáp đất Lương Thượng - đến hết đất Kim Hỷ (QL279) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn - đến hết thôn Chợ B | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Từ Nà Làng - đến địa phận thôn Bản Cuôn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Từ địa phận thôn Bản Cuôn - đến hết thôn Bản Cào | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Từ địa phận xã Côn Minh - đến cầu Khuổi Mẳng | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Từ cầu Khuổi Mẳng - đến đến cống bi (ao ông Đạo) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Từ cống bi (ao ông Đạo) - đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) - đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ QL3B - đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ địa phận Quang Phong - đến cống Nà Lay (Quang Phong) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ cống Nà Lay - đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ cầu Khuổi Can - đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng - đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả - đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà - đến công Khuổi Muồng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không - đến cầu bê tông Khuổi Thiển | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | Từ giáp đất xã Văn Lang - đến cầu Nà Làng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | Từ cầu Nà Làng - đến giáp đất xã Kim Hỷ | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Na Rì | Các vị trí chưa nêu ở trên | Các vị trí chưa nêu ở trên | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện - đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ nhà ông Ích Bản Cháng - đến ngã ba đường Lùng Cào | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ ngã ba đường Lùng Cào - đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) - đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) - đến hết đường bê tông | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ đầu cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít - đến cống mương Co Tào | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng - đến giáp QL3B | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Các trục đường liên thôn còn lại trong xã | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Na Rì | Trục QL3B - Xã Sơn Thành | Tiếp đất thị trấn - đến cầu Cốc Phát | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Na Rì | Trục QL3B - Xã Sơn Thành | Từ cầu Cốc Phát - đến cầu Tà Pải | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Na Rì | Trục QL3B - Xã Sơn Thành | Từ cầu Tà Pải - đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Na Rì | Trục QL3B - Xã Sơn Thành | Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) - đến Kéo Cặp hết đất Sơn Thành | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Na Rì | Trục QL3B - Xã Sơn Thành | Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Na Rì | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành | Từ ngã tư Sơn Thành - đến Km13 | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Na Rì | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành | Từ Km13 - đến rọ kè đá Nà Khon | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Na Rì | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành | Từ rọ kè đá Nà Khon - đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Na Rì | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành | Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) - đến hết đất Sơn Thành | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Na Rì | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành | Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) - đến hết nhà ông Tam | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Na Rì | Các trục đường khác - Xã Sơn Thành | Ngã ba ông Luật - đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Na Rì | Các trục đường khác - Xã Sơn Thành | Tiếp từ cống nhà ông Thanh - đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành) | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Na Rì | Các trục đường khác - Xã Sơn Thành | Tiếp từ cầu Khuổi Diềm - đến QL279 | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Na Rì | Các trục đường khác - Xã Sơn Thành | Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cường Lợi | Từ Kéo Sliếc - đến cống xây nhà ông Thảo | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cường Lợi | Cống xây nhà ông Thảo - đến cống trường tiểu học | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cường Lợi | Từ cống trường tiểu học - đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè) | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cường Lợi | Từ cống Bó Nạc - đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cường Lợi | Từ cống trường tiểu học - đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cường Lợi | Từ ngã ba trung học cơ sở - đến hết Trạm Y tế | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Na Rì | Trung tâm xã Cường Lợi | Từ Trạm Y tế - đến cống Nà Lùng (Pò Nim) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Trung Tâm Xã Xuân Dương, Huyện Na Rì, Bắc Kạn
Bảng giá đất tại trung tâm xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn đường cụ thể trong khu vực trung tâm xã Xuân Dương.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 ở trung tâm xã Xuân Dương, cụ thể là đoạn từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư, có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực trung tâm xã Xuân Dương, thể hiện mức độ phát triển và nhu cầu bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở trung tâm xã Xuân Dương, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Trục QL 3B - Trung Tâm Xã Cư Lễ, Huyện Na Rì, Bắc Kạn
Bảng giá đất cho trục Quốc lộ 3B qua trung tâm xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn đường trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục QL 3B, từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II, có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Giá trị của đất tại đây phản ánh sự phát triển và nhu cầu đối với khu vực gần trục quốc lộ, đồng thời hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên trục QL 3B thuộc trung tâm xã Cư Lễ. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trục QL279 - Trung Tâm Xã Cư Lễ, Huyện Na Rì, Bắc Kạn
Bảng giá đất cho trục Quốc lộ 279 qua trung tâm xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn đường trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục QL279, từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn), có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Giá trị của đất tại đây phản ánh sự phát triển và nhu cầu đối với khu vực gần trục quốc lộ, đồng thời hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên trục QL279 thuộc trung tâm xã Cư Lễ. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trung Tâm Xã Cư Lễ, Huyện Na Rì, Bắc Kạn
Bảng giá đất tại trung tâm xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất ở nông thôn đã được quy định trong Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các trục đường còn lại chưa được nêu rõ trong các thông báo trước đó.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại trung tâm xã Cư Lễ, cho các trục đường còn lại chưa được đề cập, có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực trung tâm xã Cư Lễ, cho thấy sự phân bố giá đất trên các trục đường còn lại của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại trung tâm xã Cư Lễ, hỗ trợ các quyết định liên quan đến đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Xã Trần Phú, Huyện Na Rì, Bắc Kạn
Bảng giá đất tại xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho khu vực từ địa phận Trần Phú đến cầu Vằng Mười.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trần Phú có mức giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ địa phận Trần Phú đến cầu Vằng Mười. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực và giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại xã Trần Phú.