Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn – Tầm nhìn và Tiềm năng Đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn đã được điều chỉnh theo các văn bản pháp lý mới nhất (Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023). Với giá trị đất dao động từ 5.500 đến 2.100.000 đồng/m2, khu vực này đang mở ra cơ hội đầu tư trong bối cảnh phát triển hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực

Huyện Na Rì thuộc tỉnh Bắc Kạn, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, là một trong những khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu trong lành, và cảnh quan hùng vĩ.

Với diện tích rộng và dân cư thưa thớt, huyện này có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Na Rì nổi bật với các khu vực như hồ Ba Bể – một trong những hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất ở Việt Nam, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Yếu tố đặc trưng khiến Na Rì có tiềm năng tăng trưởng bất động sản chính là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án giao thông.

Từ khi bắt đầu được chú trọng trong các quy hoạch phát triển khu vực, hạ tầng giao thông đã có nhiều bước tiến, đặc biệt là các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và khu vực đồng bằng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, bởi sự thuận tiện về di chuyển sẽ thu hút dân cư, tạo ra nhu cầu sử dụng đất ở, đất xây dựng các công trình thương mại và dịch vụ.

Hơn nữa, tỉnh Bắc Kạn đang tích cực thực hiện các dự án phát triển nông thôn mới và đô thị hóa các khu vực trung tâm, trong đó có huyện Na Rì. Cộng thêm việc phát triển du lịch sinh thái, làng nghề và các dự án phát triển thương mại, Na Rì hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Na Rì

Dựa trên bảng giá đất đã công bố, tại Huyện Na Rì, giá đất có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 2.100.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 5.500 đồng/m2. Tuy mức giá thấp so với các khu vực phát triển mạnh ở các tỉnh lớn, nhưng so với các huyện khác trong Bắc Kạn, Na Rì vẫn có mức giá khá hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với giá đất trung bìh khoảng 303.123 đồng/m2, đây là mức giá khá hợp lý để đầu tư, đặc biệt đối với các dự án nhà ở hoặc đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực gần các điểm du lịch như hồ Ba Bể hay khu vực gần các tuyến giao thông lớn có thể tăng cao, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào các lĩnh vực nghỉ dưỡng hoặc bất động sản cao cấp. Những khu vực đất giá thấp vẫn còn tiềm năng phát triển trong tương lai, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền tỉnh Bắc Kạn.

Với mức giá như hiện tại, Huyện Na Rì có thể là một lựa chọn đầu tư dài hạn hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trị trung bình để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng, hoặc vào các khu đất có giá thấp để xây dựng các dự án nhà ở nông thôn, nhà ở cho công nhân, đặc biệt khi các khu công nghiệp, dịch vụ và du lịch tại Na Rì ngày càng được chú trọng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Na Rì

Huyện Na Rì sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, không chỉ về mặt đất đai mà còn về kinh tế và du lịch. Nơi đây có lợi thế về thiên nhiên với hồ Ba Bể nổi tiếng, là điểm đến của nhiều du khách trong và ngoài nước, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Ngoài ra, các dự án đầu tư hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh Bắc Kạn và các tỉnh lân cận sẽ làm tăng tính kết nối và giá trị bất động sản tại Na Rì.

Bên cạnh đó, huyện này đang nhận được sự quan tâm của các doanh nghiệp lớn trong ngành nông nghiệp và chế biến thủy sản, tạo ra cơ hội việc làm cho dân cư. Sự kết hợp giữa nông nghiệp, du lịch và phát triển cơ sở hạ tầng chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất đai trong khu vực này trong những năm tới.

Bên cạnh việc phát triển các dự án du lịch sinh thái, huyện Na Rì cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu công nghiệp, làng nghề và các khu vực kinh tế trọng điểm, khiến cho nhu cầu về đất đai sẽ tăng lên mạnh mẽ trong tương lai. Đây chính là một cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Huyện Na Rì tại Bắc Kạn đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch, khiến khu vực này trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với những phân tích về giá trị đất, tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án du lịch đang triển khai, Huyện Na Rì rõ ràng là một khu vực có nhiều cơ hội đầu tư. Dù mức giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự phát triển bền vững và quy hoạch hạ tầng hợp lý, giá trị bất động sản ở đây sẽ tăng lên đáng kể trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Na Rì là: 2.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Na Rì là: 5.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Na Rì là: 306.925 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Các trục đường chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ đầu cầu Ân Tình - đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cầu Cốc Càng - đến hết nhà cửa hàng vật tư 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn - đến hết đất xã Xuân Dương 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ cửa hàng vật tư - đến giáp đất xã Liêm Thủy 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm - đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ - đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Na Rì Trung tâm xã Xuân Dương Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống bi thủy lợi Pò Rì - đến cầu Cư Lễ II 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ II - đến cầu Cư Lễ I 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ Kéo Cặp - đến cống Pò Rì (Cư Lễ) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Na Rì Trục QL 3B - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cầu Cư Lễ I - đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ ngã ba QL3B - đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống Slọ Ngù - đến cống cua Vằng Héo 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Na Rì Trục QL279 - Trung tâm xã Cư Lễ Từ cống cua Vằng Héo - đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cư Lễ Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ địa phận Trần Phú - đến cầu Vằng Mười 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cầu Vằng Mười - đến đầu cầu cứng 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đầu cầu cứng - đến hết địa phận xã Trần Phú 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường 256 đoạn từ cầu Pác A - đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng - đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường 256 vào thôn Khuổi A - đến đường rẽ vào nhà ông Chấn 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ QL 3B vào - đến cống xây Quan Làng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ cống xây Quan Làng - đến Suối Phai Cốc Lồm 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Na Rì Xã Trần Phú Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở - đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ - đến cầu Pác Ban (Văn Minh) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Na Rì Các đường liên xã trong huyện Các đường liên xã còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ đi Nà Vạng - đến đập tràn dưới nhà ông Tuân 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân - đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến ngầm dưới nhà ông Đệ 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã - đến cổng trường học 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến hết nhà ông Thật 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ nhà ông Thật (Na Pì) - đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã - đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Na Rì Xã Liêm Thủy Từ ngã ba Lũng Deng - đến giáp xã Xuân Dương 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cống cạnh nhà ông Trích - đến cầu Nà Giàu 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ nhà ông Trích - đến giáp xã Xuân Dương 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Từ cầu Nà Giàu - đến giáp đất Trần Phú 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Na Rì Đường Quang Phong - Đổng Xá - Xã Dương Sơn đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ cầu treo Hát Sao - đến cống cạnh nhà ông Hỷ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Na Rì Xã Văn Minh Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) - đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ cầu Nà Bưa - đến Trạm Hạ thế số 01 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Trạm Hạ thế số 01 - đến cầu Nà Tà 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông - đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi - đến hết đất xã Văn Vũ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) - đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ Từ Chợ Văn Vũ - đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã - đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ Từ giáp đất Lương Thượng - đến hết đất Kim Hỷ (QL279) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn - đến hết thôn Chợ B 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ Nà Làng - đến địa phận thôn Bản Cuôn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận thôn Bản Cuôn - đến hết thôn Bản Cào 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ địa phận xã Côn Minh - đến cầu Khuổi Mẳng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cầu Khuổi Mẳng - đến đến cống bi (ao ông Đạo) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ cống bi (ao ông Đạo) - đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Na Rì Xã Côn Minh Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) - đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ QL3B - đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ địa phận Quang Phong - đến cống Nà Lay (Quang Phong) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Nà Lay - đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cầu Khuổi Can - đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng - đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả - đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà - đến công Khuổi Muồng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không - đến cầu bê tông Khuổi Thiển 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ giáp đất xã Văn Lang - đến cầu Nà Làng 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ cầu Nà Làng - đến giáp đất xã Kim Hỷ 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Na Rì Các vị trí chưa nêu ở trên Các vị trí chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện - đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ nhà ông Ích Bản Cháng - đến ngã ba đường Lùng Cào 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba đường Lùng Cào - đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) - đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) - đến hết đường bê tông 152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ đầu cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít - đến cống mương Co Tào 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng - đến giáp QL3B 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Các trục đường liên thôn còn lại trong xã 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Tiếp đất thị trấn - đến cầu Cốc Phát 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Cốc Phát - đến cầu Tà Pải 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Tà Pải - đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) - đến Kéo Cặp hết đất Sơn Thành 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành - đến Km13 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ Km13 - đến rọ kè đá Nà Khon 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ rọ kè đá Nà Khon - đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) - đến hết đất Sơn Thành 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) - đến hết nhà ông Tam 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Ngã ba ông Luật - đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) 136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cống nhà ông Thanh - đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cầu Khuổi Diềm - đến QL279 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Kéo Sliếc - đến cống xây nhà ông Thảo 136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Cống xây nhà ông Thảo - đến cống trường tiểu học 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè) 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống Bó Nạc - đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba trung học cơ sở - đến hết Trạm Y tế 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Trạm Y tế - đến cống Nà Lùng (Pò Nim) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn