STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ đường rẽ UBND xã - đến Kênh Nổi | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3002 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Từ Kênh nổi - đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3003 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn - đến hết cầu Cút xã Hợp Đức | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3004 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất - đến Tân Hòa | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3005 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng | Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức - đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3006 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng | Đoạn từ đường vào tổ dân phố Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3007 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ TT Cao Thượng - đến đường rẽ làng Nguộn | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3008 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn - đến đường rẽ thôn Na Gu | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3009 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu - đến tiếp giáp xã Ngọc Châu | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3010 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3011 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Đoạn từ Cầu Xi - đến đường rẽ vào làng Mỗ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3012 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3013 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện | Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3014 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3015 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân | Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ - đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3016 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân | Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3017 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến - đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3018 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân - đến cổng làng thôn Đồng Bông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3019 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3020 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc | Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc - đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3021 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc | Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3022 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 1 | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3023 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 2 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3024 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 3 | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3025 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3026 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ cây xăng làng Đồng - đến khu đất quy hoạch Chợ | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3027 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng - đến đầu làng Đồng | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3028 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp - đến Cầu Đồng) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3029 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng - đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3030 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ Ngã tư Cao Xá - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3031 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái) | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3032 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái) | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3033 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3034 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn | Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3035 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn | Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 - đến ngã 3 đình Nẻo | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3036 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò - đến giáp Cống sông | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3037 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ giáp Cống sông - đến Dốc Núi Đồn | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3038 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ Cầu Cửu khúc - đến địa phận Phố Mới | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3039 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ địa phận Phố mới - đến hết đất Việt Ngọc | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3040 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Lam cốt | Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc - đến hết đất Lam Cốt (đường 297) | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3041 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân - đến hết nhà ông Chín | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3042 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng - đến đường rẽ vào Chùa Am Vân | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3043 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3044 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3045 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân | Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân - đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3046 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân | Các đoạn còn lại của xã Song Vân | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3047 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3048 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh) | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3049 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3050 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn | Từ cầu treo Lữ Vân - đến hết đất hộ ông Oánh | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3051 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3052 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn từ cầu Chản - đến xã Song Vân | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3053 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn từ cầu Chản - đến Phúc Sơn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3054 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn bờ bên kênh chính còn lại | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3055 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Song Vân | Đoạn từ Cống ngầm Song Vân - đến UBND xã Song Vân | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3056 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Song Vân | Các đoạn còn lại của xã Song Vân | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3057 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp - đến đường rẽ Trạm Y Tế | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3058 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng - đến đường rẽ Trạm Y tế | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3059 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ đường rẽ Trạm y tế - đến Cầu Mỗ | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3060 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3061 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3062 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ cầu Vồng Bỉ - đến giáp cổng UBND xã cũ | 1.900.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3063 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ - đến đường rẽ Trường Tiểu học | 1.900.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3064 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học - đến hết đất UBND xã Mới | 1.900.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3065 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ UBND mới - đến hết đất thôn Đồng Phương | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3066 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3067 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa | Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng - đến đường rẽ thôn Lân Thịnh | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3068 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa | Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã - đến ngã ba Phúc Đình | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3069 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3070 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá | Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá - đến cổng trường Tiểu học I | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3071 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá | Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3072 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã An Dương | Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3073 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt | Đoạn từ Cầu Chản - đến hết UBND xã Lam Cốt | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3074 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt | Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3075 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập | Từ đường QL 17 - đến Cầu Lăng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3076 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập | Các đoạn còn lại của xã Việt Lập | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3077 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu - đến ngã ba Bến Cảng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3078 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3079 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Đoạn từ trạm y tế xã đi - đến giáp xã Hợp Đức | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3080 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ) | 300.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3081 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung | Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3082 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung | Các đoạn thuộc xã Việt Lập | 300.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3083 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung | Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung) | 300.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3084 | Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới | Đoạn từ trạm điện phố Thể - đến Cống Thể | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3085 | Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới | Đoạn từ Cống Thể - đến ngã ba Non Đỏ | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3086 | Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới | Đoạn từ ngã ba Non Đỏ - đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3087 | Huyện Tân Yên | Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức | Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3088 | Huyện Tân Yên | Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa | Đoạn từ Cầu Chản - đến hết đất Lam Cốt | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3089 | Huyện Tân Yên | Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa | Đoạn từ xã Lam Cốt - đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3090 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 1 | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3091 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 2 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3092 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 3 | 850.000 | 800.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3093 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 1 | 1.170.000 | 1.080.000 | 990.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3094 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 2 | 900.000 | 860.000 | 810.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3095 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 3 | 770.000 | 720.000 | 680.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3096 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 1 | 1.050.000 | 970.000 | 890.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3097 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 2 | 810.000 | 770.000 | 730.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3098 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 3 | 690.000 | 650.000 | 610.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3099 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 1 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3100 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 2 | 400.000 | 380.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du
Bảng giá đất của Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã trung du bao gồm Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, và Ngọc Vân đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất nông thôn của các xã trung du có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự ưu việt về vị trí trong các xã trung du. Mức giá này cho thấy khu vực có các yếu tố thuận lợi như cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đầu tư với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn cung cấp giá trị hợp lý với mức chi phí thấp hơn, phù hợp với những ai tìm kiếm giá trị tốt trong ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực đất nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội tăng giá trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trung du của Huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du
Bảng giá đất của Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã trung du bao gồm Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hóa, và Phúc Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất nông thôn của các xã trung du có mức giá cao nhất là 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại giá trị đầu tư tốt cho những người tìm kiếm đất với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong ngân sách hợp lý, với mức chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo các yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 990.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực đất nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội tăng giá trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trung du của Huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du
Bảng giá đất của Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã trung du bao gồm An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, và Lan Giới, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất nông thôn của các xã trung du có mức giá cao nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự ưu việt về vị trí trong các xã trung du, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đầu tư với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 970.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 970.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn, phù hợp với những ai tìm kiếm giá trị tốt trong ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 890.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực đất nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội tăng giá trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trung du của Huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.