STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Việt Yên | Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà | Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không - đến Chùa Bồ Đà | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1902 | Huyện Việt Yên | Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà | Đoạn từ Trại Cháy - đến đường rẽ Vân Hà | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1903 | Huyện Việt Yên | Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà | Đoạn từ Cầu Trúc Sơn - đến Km43 + 200 đê Tả Cầu | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1904 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh - Tỉnh lộ 298 B | Đoạn từ điểm cắt với đường 298 - đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1905 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh - Tỉnh lộ 298 B | Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh - đến hết trường tiểu học Quảng Minh | 7.600.000 | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1906 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh - Tỉnh lộ 298 B | Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh - đến giáp đất Trung Sơn | 6.300.000 | 3.800.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1907 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Tỉnh lộ 298 B | Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh - đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1908 | Huyện Việt Yên | Đường Việt Tiến - Song Vân - Tỉnh lộ 298 B | Đoạn từ đầu QL37 - đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng) | 4.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1909 | Huyện Việt Yên | Đường Việt Tiến - Song Vân - Tỉnh lộ 298 B | Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) - đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên) | 1.700.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1910 | Huyện Việt Yên | Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã | Đoạn từ Quán Rãnh - đến đường bê tông vào thôn Đầu | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1911 | Huyện Việt Yên | Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã | Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu - đến giáp đất Thượng Lan | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1912 | Huyện Việt Yên | Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã | Đoạn giáp đất Tự Lạn - đến cống Chằm | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1913 | Huyện Việt Yên | Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã | Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1914 | Huyện Việt Yên | Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã | Khu dân cư Thôn Nguộn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1915 | Huyện Việt Yên | Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) - Trục đường liên xã | Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động - đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1916 | Huyện Việt Yên | Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) - Trục đường liên xã | Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) - đến ngã tư Dương Huy | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1917 | Huyện Việt Yên | Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường - Trục đường liên xã | Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động - đến nút giao đường tỉnh lộ 298b | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1918 | Huyện Việt Yên | Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường - Trục đường liên xã | Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b - đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà | 4.800.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1919 | Huyện Việt Yên | Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai - Trục đường liên xã | Đoạn từ QL37 - đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài) | 4.000.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1920 | Huyện Việt Yên | Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn - Trục đường liên xã | Đoạn từ thôn Chàng - đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1921 | Huyện Việt Yên | Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn - Trục đường liên xã | Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) - đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1922 | Huyện Việt Yên | Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã | Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức - đến giáp đất Thượng Lan) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1923 | Huyện Việt Yên | Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã | Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1924 | Huyện Việt Yên | Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn - Trục đường liên xã | Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1925 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa- Đoạn từ Thôn Chàng - đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1926 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa- Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) - đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1927 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1928 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Tam Hợp | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1929 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Mai Hạ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1930 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1931 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1932 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Xuân Lạn | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1933 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Đống Mối | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1934 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1935 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1936 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1937 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1938 | Huyện Việt Yên | Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng - đến Cầu Vân Yên | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1939 | Huyện Việt Yên | Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng - đến ngã tư thôn Kim Sơn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1940 | Huyện Việt Yên | Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Thượng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1941 | Huyện Việt Yên | Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu Dân cư Thôn Hà Thượng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1942 | Huyện Việt Yên | Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ đầu cầu Treo - đến khu đất Đồng Tó | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1943 | Huyện Việt Yên | Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ cầu treo - đến địa phận xã Nghĩa Trung | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1944 | Huyện Việt Yên | Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm - đến thôn Lai xã Nghĩa Trung) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1945 | Huyện Việt Yên | Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1946 | Huyện Việt Yên | Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | KDC Thôn Kè - Minh Đức | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1947 | Huyện Việt Yên | Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung | 3.000.000 | 1.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1948 | Huyện Việt Yên | Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung - đến gốc Đa thôn Trúc Tay | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1949 | Huyện Việt Yên | Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1950 | Huyện Việt Yên | Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường gom Quốc lộ 1A | 15.000.000 | 10.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1951 | Huyện Việt Yên | Xã Vân Hà - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ - đến cây đa Cầu Đồn | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1952 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1953 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1954 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1955 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1956 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1957 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái - Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1958 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái - Các lô đất còn lại | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1959 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường gom QL1 | 15.000.000 | 10.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1960 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1961 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu | 10.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1962 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu - đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1963 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu | 10.000.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1964 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1965 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Đông Tiến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1966 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Tam Tầng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1967 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1968 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1969 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy) | 8.000.000 | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1970 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm) | 8.000.000 | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1971 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1972 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2 | 8.000.000 | 5.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1973 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Bắc Quang Châu | 10.000.000 | 8.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1974 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu | 10.000.000 | 8.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1975 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) - Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) - đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1976 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) - Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1977 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1978 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn đường gom Quốc lộ 1A - đến Công ty giấy Bắc Hà | 3.700.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1979 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1980 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Bẩy | 5.400.000 | 3.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1981 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư mới Thượng phúc | 12.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1982 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư dịch vụ Đại phúc | 12.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1983 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1984 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1985 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Đông Long | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1986 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1987 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1988 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Cao Lôi | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1989 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Ninh Động | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1990 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1991 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1992 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Giá Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1993 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1994 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1995 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) - đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn) | 4.000.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1996 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Quả | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1997 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1998 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Tân Sơn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1999 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Rãnh | 4.000.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2000 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Quảng Minh, Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 298 B
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang cho xã Quảng Minh, đặc biệt là khu vực Tỉnh lộ 298 B, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh. Thông tin này là nguồn tài liệu quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh có mức giá cao nhất là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí chiến lược của khu đất, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Sự kết nối giao thông thuận tiện và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển của khu vực. Dù không đạt mức giá của vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt nhờ vào các tiện ích công cộng gần kề và sự kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí khác, đây vẫn là mức giá hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Tỉnh lộ 298 B, xã Quảng Minh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Xã Trung Sơn - Tỉnh Lộ 298 B
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang cho khu vực xã Trung Sơn, đoạn đường Tỉnh lộ 298 B, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà, loại đất ở đô thị. Tài liệu này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 298 B có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tương đối thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất nhưng vẫn giữ được giá trị và tiềm năng đáng kể cho đầu tư.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua đất để xây dựng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Trung Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Việt Tiến - Song Vân - Tỉnh Lộ 298 B, Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 72/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, Bắc Giang cho đoạn đường Việt Tiến - Song Vân - Tỉnh lộ 298 B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu Quốc lộ 37 đến hết Thôn 4 (nay là Thôn Chàng). Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm tại các vị trí đắc địa nhất gần đầu Quốc lộ 37 và khu vực trung tâm. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có điều kiện giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc giao dịch mua bán bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này nằm trong đoạn đường qua Thôn Chàng, với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá tốt hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua với ngân sách hạn chế. Khu vực này nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm, có thể có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Việt Tiến - Song Vân - Tỉnh lộ 298 B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này không chỉ phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể mà còn hỗ trợ trong việc xác định giá trị thực tế của bất động sản trong khu vực đang có tiềm năng phát triển nhanh chóng.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Quán Rãnh (Tự Lạn) Đi Xã Thượng Lan
Theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang, bảng giá đất tại huyện Việt Yên cho đoạn đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan đã được cập nhật. Đoạn đường này là trục đường liên xã quan trọng, nối liền khu vực từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng tốt và giao thông thuận lợi. Giá trị cao này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị Trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tốt hơn.
Vị Trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan. Với ba mức giá cho các vị trí khác nhau, bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Tự (Bích Sơn, Nay là Bích Động) Đi Dương Huy (Trung Sơn)
Theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang, bảng giá đất cho đoạn đường Tự (Bích Sơn, hiện là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) tại huyện Việt Yên đã được cập nhật. Đoạn đường này là tuyến liên xã quan trọng, kết nối từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3). Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường Tự đi Dương Huy có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Tự (Bích Sơn, hiện là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) thuộc huyện Việt Yên, Bắc Giang. Với mức giá cụ thể cho vị trí 1, bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp tối ưu hóa các cơ hội đầu tư và giao dịch trong khu vực này.