STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1702 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm | 960.000 | 560.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1703 | Huyện Yên Dũng | Đường huyện ĐH3 | Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1704 | Huyện Yên Dũng | Đường huyện ĐH3 | Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1705 | Huyện Yên Dũng | Trục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 | 2.560.000 | 1.520.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1706 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1707 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1708 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1709 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1710 | Huyện Yên Dũng | Đoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng | Đoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng | 960.000 | 560.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1711 | Huyện Yên Dũng | Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) | Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1712 | Huyện Yên Dũng | Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn | Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1713 | Huyện Yên Dũng | Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn | Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1714 | Huyện Yên Dũng | Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn | Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1715 | Huyện Yên Dũng | Xã Cảnh Thụy | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng) | 1.600.000 | 960.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1716 | Huyện Yên Dũng | Đường dẫn cầu Đồng Sơn | Địa phận xã Hương Gián | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1717 | Huyện Yên Dũng | Đường dẫn cầu Đồng Sơn | Địa phận xã Tiền Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1718 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng | Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1719 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng | Khu đất dịch vụ Nội Hoàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1720 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong | Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1721 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong | Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1722 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Yên Lư | Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1723 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Yên Lư | Từ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1724 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Yên Lư | Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1725 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tư Mại | Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1726 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tư Mại | Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1727 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tiến Dũng | Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1728 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc | Ngã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1729 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc | Từ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1730 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Lãng Sơn | Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1731 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Hương Gián | Từ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1732 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Hương Gián | Từ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1733 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.080.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1734 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1735 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 | 1.300.000 | 780.000 | 470.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1736 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 | 1.620.000 | 970.000 | 580.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1737 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 | 1.350.000 | 810.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1738 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 | 1.170.000 | 700.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1739 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 | 1.460.000 | 880.000 | 530.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1740 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 | 1.220.000 | 730.000 | 440.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1741 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 | 1.050.000 | 630.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1742 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 | 1.080.000 | 648.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1743 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1744 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 | 780.000 | 468.000 | 282.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1745 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 | 972.000 | 582.000 | 348.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1746 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 | 810.000 | 486.000 | 294.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1747 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 | 702.000 | 420.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1748 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 | 876.000 | 528.000 | 318.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1749 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 | 732.000 | 438.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1750 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 | 630.000 | 378.000 | 228.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1751 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 | 720.000 | 432.000 | 260.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1752 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1753 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 | 520.000 | 312.000 | 188.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1754 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 | 648.000 | 388.000 | 232.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1755 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 | 540.000 | 324.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1756 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 | 468.000 | 280.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1757 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 | 584.000 | 352.000 | 212.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1758 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 | 488.000 | 292.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1759 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 | 420.000 | 252.000 | 152.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1760 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
1761 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
1762 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1763 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1764 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1765 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1766 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1767 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1768 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái - đến giáp đất nhà ông Khung | 17.000.000 | 6.800.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1769 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung - đến hết đất công ty Bảo hiểm | 18.000.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1770 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm - đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong | 19.000.000 | 7.600.000 | 3.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1771 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong - đến đường rẽ bệnh viện | 20.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1772 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ bệnh viện - đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) | 19.000.000 | 7.600.000 | 3.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1773 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) - đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng | 12.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1774 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng - đến hết đất thị trấn Bích Động | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1775 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung - đến hết Trường tiểu học TT Bích Động | 10.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1776 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động - đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám | 9.500.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1777 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ Bờ Hồ - đến hết Trạm biến áp TDP Thượng | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1778 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP Thượng - đến đường rẽ TDP Văn Xá | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1779 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn đường rẽ TDP Văn Xá - đến ngã tư đầu TDP Kiểu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1780 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu - đến hết đất Bích Động | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1781 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp đất Quảng Minh - đến giáp đất Công ty may Việt An | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1782 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An - đến đường rẽ TDP thượng | 14.600.000 | 5.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1783 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ TDP thượng - đến cổng trường Thân Nhân Trung | 16.000.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1784 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung - đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) | 13.000.000 | 5.200.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1785 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) - đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) | 11.000.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1786 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) - đến đầu TDP số 3 | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1787 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu TDP số 3 - đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn | 9.000.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1788 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn - đến chân đê Cầu Sim | 8.100.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1789 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại dưới chân - đến hết thị trấn | 6.000.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1790 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 - đến hết đất ông Chì | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1791 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất ông Chì - đến hết đất Bà Nhàn | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1792 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Nhàn - đến hết đất ông Lại | 5.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1793 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1794 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất ông Dũng - đến hết đất bà Loan | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1795 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Loan - đến hết đất bà Mua | 5.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1796 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 4.100.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1797 | Huyện Việt Yên | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) | Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang | 15.000.000 | 10.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1798 | Huyện Việt Yên | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) | Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1799 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu đường - đến hết đất Bà Minh (Đoàn) | 7.300.000 | 2.900.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1800 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Minh (Đoàn) - đến hết đất nhà ông Sản (Hòa) | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, loại đất ở nông thôn, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn hoặc tiềm năng phát triển cao hơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn tại các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn, hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, loại đất ở nông thôn, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hoặc tiềm năng phát triển vượt trội. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên và Thắng Cương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, có thể do vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn, hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 470.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 470.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên và Thắng Cương, Huyện Yên Dũng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, loại đất ở nông thôn, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 2 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 2 của các xã có mức giá cao nhất là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn hoặc tiềm năng phát triển vượt trội. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 970.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 970.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 580.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 2.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, loại đất ở nông thôn, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực 2 của các xã trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 2 của các xã có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn, hoặc tiềm năng phát triển cao hơn. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 810.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 810.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 2.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, Huyện Yên Dũng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.