Bảng giá đất Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Bắc Giang là: 50.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Giang là: 7.000
Giá đất trung bình tại Bắc Giang là: 3.835.905
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên 1.280.000 760.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1702 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm 960.000 560.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1703 Huyện Yên Dũng Đường huyện ĐH3 Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy 1.920.000 1.160.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1704 Huyện Yên Dũng Đường huyện ĐH3 Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) 1.280.000 760.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1705 Huyện Yên Dũng Trục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 2.560.000 1.520.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1706 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ 1.920.000 1.160.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1707 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián 4.000.000 2.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1708 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân 4.000.000 2.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1709 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ 2.000.000 1.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1710 Huyện Yên Dũng Đoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng Đoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng 960.000 560.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1711 Huyện Yên Dũng Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) 1.280.000 760.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1712 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1713 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1714 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1715 Huyện Yên Dũng Xã Cảnh Thụy Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng) 1.600.000 960.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1716 Huyện Yên Dũng Đường dẫn cầu Đồng Sơn Địa phận xã Hương Gián 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1717 Huyện Yên Dũng Đường dẫn cầu Đồng Sơn Địa phận xã Tiền Phong 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1718 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1719 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng Khu đất dịch vụ Nội Hoàng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1720 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1721 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1722 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1723 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Từ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1724 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1725 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tư Mại Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1726 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tư Mại Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1727 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiến Dũng Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1728 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc Ngã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1729 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc Từ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1730 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Lãng Sơn Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1731 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Hương Gián Từ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1732 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Hương Gián Từ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián) 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1733 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 1.800.000 1.080.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
1734 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 1.500.000 900.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
1735 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 1.300.000 780.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
1736 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 1.620.000 970.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
1737 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 1.350.000 810.000 490.000 - - Đất ở nông thôn
1738 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 1.170.000 700.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
1739 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 1.460.000 880.000 530.000 - - Đất ở nông thôn
1740 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 1.220.000 730.000 440.000 - - Đất ở nông thôn
1741 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 1.050.000 630.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
1742 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 1.080.000 648.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 900.000 540.000 324.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 780.000 468.000 282.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 972.000 582.000 348.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 810.000 486.000 294.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 702.000 420.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 876.000 528.000 318.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 732.000 438.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 630.000 378.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 720.000 432.000 260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1752 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 600.000 360.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1753 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 520.000 312.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1754 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 648.000 388.000 232.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1755 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 540.000 324.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1756 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 468.000 280.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1757 Huyện Yên Dũng Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 584.000 352.000 212.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1758 Huyện Yên Dũng Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 488.000 292.000 176.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1759 Huyện Yên Dũng Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 420.000 252.000 152.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1760 Huyện Yên Dũng Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
1761 Huyện Yên Dũng Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
1762 Huyện Yên Dũng Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1763 Huyện Yên Dũng Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1764 Huyện Yên Dũng Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1765 Huyện Yên Dũng Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1766 Huyện Yên Dũng Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1767 Huyện Yên Dũng Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1768 Huyện Việt Yên Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái - đến giáp đất nhà ông Khung 17.000.000 6.800.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
1769 Huyện Việt Yên Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung - đến hết đất công ty Bảo hiểm 18.000.000 7.200.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
1770 Huyện Việt Yên Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm - đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong 19.000.000 7.600.000 3.800.000 - - Đất ở đô thị
1771 Huyện Việt Yên Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong - đến đường rẽ bệnh viện 20.000.000 8.000.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
1772 Huyện Việt Yên Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đường rẽ bệnh viện - đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) 19.000.000 7.600.000 3.800.000 - - Đất ở đô thị
1773 Huyện Việt Yên Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) - đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng 12.000.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
1774 Huyện Việt Yên Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng - đến hết đất thị trấn Bích Động 10.000.000 3.400.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
1775 Huyện Việt Yên Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung - đến hết Trường tiểu học TT Bích Động 10.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
1776 Huyện Việt Yên Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động - đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám 9.500.000 3.800.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
1777 Huyện Việt Yên Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ Bờ Hồ - đến hết Trạm biến áp TDP Thượng 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
1778 Huyện Việt Yên Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP Thượng - đến đường rẽ TDP Văn Xá 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
1779 Huyện Việt Yên Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động Đoạn đường rẽ TDP Văn Xá - đến ngã tư đầu TDP Kiểu 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
1780 Huyện Việt Yên Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu - đến hết đất Bích Động 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
1781 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ giáp đất Quảng Minh - đến giáp đất Công ty may Việt An 7.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
1782 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An - đến đường rẽ TDP thượng 14.600.000 5.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
1783 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đường rẽ TDP thượng - đến cổng trường Thân Nhân Trung 16.000.000 6.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
1784 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung - đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) 13.000.000 5.200.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
1785 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) - đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) 11.000.000 4.400.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
1786 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) - đến đầu TDP số 3 7.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
1787 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đầu TDP số 3 - đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn 9.000.000 3.600.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
1788 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn - đến chân đê Cầu Sim 8.100.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
1789 Huyện Việt Yên Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động Đoạn còn lại dưới chân - đến hết thị trấn 6.000.000 2.600.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
1790 Huyện Việt Yên Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 - đến hết đất ông Chì 6.500.000 2.600.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
1791 Huyện Việt Yên Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết đất ông Chì - đến hết đất Bà Nhàn 6.000.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
1792 Huyện Việt Yên Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết đất bà Nhàn - đến hết đất ông Lại 5.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
1793 Huyện Việt Yên Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng 6.500.000 2.600.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
1794 Huyện Việt Yên Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết đất ông Dũng - đến hết đất bà Loan 6.000.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
1795 Huyện Việt Yên Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết đất bà Loan - đến hết đất bà Mua 5.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
1796 Huyện Việt Yên Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động Đoạn còn lại 4.100.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
1797 Huyện Việt Yên Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang 15.000.000 10.500.000 - - - Đất ở đô thị
1798 Huyện Việt Yên Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ 8.000.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
1799 Huyện Việt Yên Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động Đoạn từ đầu đường - đến hết đất Bà Minh (Đoàn) 7.300.000 2.900.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
1800 Huyện Việt Yên Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động Đoạn từ hết đất bà Minh (Đoàn) - đến hết đất nhà ông Sản (Hòa) 6.500.000 2.600.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, loại đất ở nông thôn, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn hoặc tiềm năng phát triển cao hơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn tại các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn, hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, loại đất ở nông thôn, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hoặc tiềm năng phát triển vượt trội. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương

Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên và Thắng Cương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, có thể do vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn, hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 470.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 470.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên và Thắng Cương, Huyện Yên Dũng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, loại đất ở nông thôn, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 2 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực 2 của các xã có mức giá cao nhất là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn hoặc tiềm năng phát triển vượt trội. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 970.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 970.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 580.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 2.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, loại đất ở nông thôn, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực 2 của các xã trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực 2 của các xã có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn, hoặc tiềm năng phát triển cao hơn. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 810.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 810.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 2.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, Huyện Yên Dũng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.