Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang: Tiềm năng và triển vọng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế, Bắc Giang được ban hành theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, với giá trị đất thay đổi theo từng khu vực. Tiềm năng đầu tư tại huyện này đang dần tăng lên nhờ các yếu tố hạ tầng và quy hoạch phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Thế, Bắc Giang

Huyện Yên Thế nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bắc Giang, cách Thành phố Bắc Giang khoảng 30 km. Đây là một huyện có vị trí chiến lược trong việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp.

Yên Thế nổi bật với sự kết hợp giữa môi trường tự nhiên, các làng nghề truyền thống và tiềm năng phát triển bất động sản. Với mật độ dân cư vừa phải, khu vực này đang chứng kiến sự chuyển mình rõ rệt về mặt hạ tầng, đặc biệt là trong việc nâng cấp các tuyến giao thông chính và các dự án đô thị hoá đang được triển khai.

Sự phát triển hạ tầng giao thông tại Yên Thế có ảnh hưởng không nhỏ đến giá trị bất động sản tại đây. Các tuyến đường lớn được mở rộng và nâng cấp như quốc lộ 37, kết nối thuận tiện với các huyện lân cận và Thành phố Bắc Giang, giúp cho việc đi lại trở nên dễ dàng hơn, đồng thời thu hút các nhà đầu tư và các dự án phát triển bất động sản.

Cùng với đó, một số khu công nghiệp đang dần hình thành, là yếu tố quan trọng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất ở tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Thế

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, với mức giá dao động từ 7.000 VNĐ/m² (giá thấp nhất) đến 15.000.000 VNĐ/m² (giá cao nhất), trong đó giá trung bình vào khoảng 2.691.630 VNĐ/m².

Với mức giá như vậy, Yên Thế đang trở thành khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài hoặc muốn tìm kiếm các khu đất có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Yên Thế thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Bắc Giang hay các huyện như Hiệp Hòa (với giá đất trung bình lên tới hơn 5 triệu/m²).

Tuy nhiên, điều này lại là cơ hội cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, khi các yếu tố như hạ tầng và sự phát triển của khu công nghiệp sẽ góp phần đẩy giá trị bất động sản tăng cao trong tương lai. Với mức giá đất trung bình hiện tại, Yên Thế rất phù hợp cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, hoặc những ai có nhu cầu mua đất để ở với mục tiêu phát triển khu dân cư trong tương lai gần.

Những khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh hơn trong vài năm tới. Nếu so với các khu vực trung tâm, đất tại Yên Thế vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất để xây dựng nhà ở, đặc biệt là khi hạ tầng giao thông và cơ sở vật chất tại khu vực này đang được chú trọng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Thế

Huyện Yên Thế có nhiều tiềm năng phát triển trong những năm tới. Một trong những yếu tố nổi bật chính là việc quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp, giúp khu vực này trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Yên Thế cũng là nơi có nền tảng vững chắc về nông nghiệp và làng nghề, thu hút lực lượng lao động lớn từ các khu vực lân cận, tạo nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất và đất kinh doanh.

Các dự án hạ tầng giao thông và đô thị hoá cũng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường liên huyện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ giúp nâng cao khả năng di chuyển và giao thương mà còn góp phần tăng giá trị đất đai tại huyện Yên Thế. Các nhà đầu tư cũng có thể tận dụng cơ hội này để mua đất tại những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Bên cạnh đó, xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch cũng đang phát triển mạnh, đặc biệt tại những vùng có cảnh quan thiên nhiên đẹp và hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Yên Thế có tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, với những khu đất nằm gần các khu du lịch sinh thái, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư cao cấp.

Tổng kết lại, Huyện Yên Thế, Bắc Giang đang sở hữu những yếu tố thuận lợi về vị trí, hạ tầng, cũng như tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản và những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Thế là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Thế là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Thế là: 2.749.465 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
85

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đường vào trường mầm non 11.000.000 6.000.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non - đến giáp xã Tam Hiệp 9.000.000 5.400.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT 11.000.000 6.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT - đến hết nhà ông Viên 10.000.000 6.000.000 - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết đất nhà ông Viên - đến hết Bưu Điện Cầu Gồ 8.500.000 5.100.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ - đến giáp xã Phồn Xương 7.700.000 4.600.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) - đến hết đất NH Chính sách 13.000.000 7.800.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách - đến giáp xã Phồn Xương 11.000.000 6.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư - đến Cổng UBND huyện 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) - đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp) 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 - đến giáp xã Phồn Xương) 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ - đến giáp QL17 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện - đến giáp xã Tam Hiệp 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) - đến giáp xã Tam Hiệp 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 - đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 01 mặt tiền 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 02 mặt tiền 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 01 mặt tiền 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 02 mặt tiền 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 01 mặt tiền 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 02 mặt tiền 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cửa hàng Dược 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ hết Cửa hàng Dược - đến đê Vòng Huyện 9.500.000 5.700.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn đê Vòng Huyện - đến giáp xã Bố Hạ 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến chợ Chiều (cũ) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ giáp chợ chiều - đến giáp xã Bố Hạ 11.000.000 6.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ Từ ngã tư trung tâm - đến tỉnh lộ 292-242 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 - đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ Đường goòng cũ - đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ - đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa) 4.300.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã tư TT - đến đường vào Trường Mầm non 8.200.000 4.900.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non - đến ngã ba Khánh Lộc 5.700.000 3.400.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc - đến giáp xã Bố Hạ 4.400.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều - đến đường goòng cũ 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) - đến trường THCS TT Bố Hạ 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) - đến sân vận động TT Bố Hạ 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Đoạn nối TL 292 - đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) 11.000.000 6.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N04 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh l 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân Sỏi Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân Sỏi Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi) 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ Từ giáp TT Bố Hạ - đến phòng khám đa khoa 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ Từ phòng khám đa khoa - đến đầu cầu Sỏi 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Bố Hạ 4.300.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) - đến đầu cầu Sỏi 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng Lạc Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng Lạc Đoạn từ hồ Cây Gạo - đến đỉnh dốc Chỉ Chòe 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng Lạc Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc) 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn Xương Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) - đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn Xương Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương - đến giáp xã Đông Lạc 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Yên Thế Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố Hạ Đoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo 4.200.000 2.500.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Yên Thế Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố Hạ Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Bố Hạ) 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Yên Thế Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn Đoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo 4.200.000 2.500.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Yên Thế Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn) 3.200.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Yên Thế Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) 3.200.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Yên Thế Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn Các đoạn còn lại 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Tam Tiến Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng - đến cầu Đồng Vương 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương - đến ngã ba đi Đồng Tiến 3.100.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đì về các phía (khoảng cách 500m) 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương) 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Kỳ Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Kỳ Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Hồng Kỳ Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Hồng Kỳ Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Bố Hạ Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Phưa 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Xã Hương Vĩ Đoạn từ giáp xã Bố Hạ - đến xã Đồng Kỳ 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Phồn Xương Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến hết trường THCS xã Phồn Xương 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Phồn Xương Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Phồn Xương Các đoạn còn lại (xã Phồn Xương) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Tam Hiệp Đoạn từ Kiểm Lâm - đến hết đất UBND xã 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Tam Hiệp Các đoạn còn lại (Tam Hiệp) 3.200.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Xuân Lương Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 300 m) đoạn QL 17 đi Xuân Lung 5.300.000 3.200.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Xuân Lương Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương) 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Tam Tiến Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m) 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
87 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Tam Tiến Các đoạn còn lại (Tam Tiến) 3.200.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Xã Tân Hiệp Các đoạn còn lại 3.200.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
89 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) Đoạn từ TT Bố Hạ - đến giáp xã Hương Vĩ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
90 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) Từ giáp xã Bố Hạ - đến cây xăng Hương Vĩ 3.200.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
91 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) Từ cây xăng Hương Vĩ - đến giáp xã Đồng Hưu 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
92 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) Khu vực Công Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) 3.200.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
94 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân Sỏi Khư vực ngã ba Tân sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) 4.200.000 2.500.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
95 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân Sỏi Các đoạn còn lại 2.600.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
96 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân Sỏi Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Yên Thế Xã Đồng Tâm Đoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Yên Thế Xã Đồng Tâm Đoạn từ Cây Xăng - đến hết đất nhà ông Hòa 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
99 Huyện Yên Thế Xã Đồng Tâm Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa - đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
100 Huyện Yên Thế Xã Hồng Kỳ Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh - đến hết đất nhà ông Việt 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị