Bảng giá đất tại Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang là một trong những yếu tố quan trọng quyết định tiềm năng đầu tư của khu vực này. Với Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang có pháp lý rõ ràng và sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, khu vực này hứa hẹn sẽ có nhiều cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Việt Yên, Bắc Giang

Huyện Việt Yên là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ của tỉnh Bắc Giang, nằm gần các trung tâm kinh tế trọng điểm như Thành phố Bắc Giang và Hà Nội.

Vị trí chiến lược này tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế, đặc biệt là lĩnh vực bất động sản. Khu vực này đang trải qua một cuộc "lột xác" mạnh mẽ với những thay đổi về hạ tầng giao thông và sự bùng nổ của các dự án bất động sản.

Đặc biệt, Việt Yên có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố đô thị hóa và môi trường sinh thái, tạo ra một sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Các khu công nghiệp lớn như Quang Châu, Song Khê, cùng với hệ thống giao thông thuận lợi nối liền với các tỉnh thành lân cận, giúp tăng cường sức hấp dẫn của thị trường đất đai tại đây.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất tại Huyện Việt Yên. Các tuyến đường quốc lộ, đường cao tốc, và các dự án khu đô thị, khu công nghiệp đang giúp kết nối các khu vực trong và ngoài huyện một cách dễ dàng hơn.

Điều này không chỉ tạo ra các cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản thương mại, mà còn là cơ hội cho những nhà đầu tư cá nhân tìm kiếm đất nền, nhà ở cho nhu cầu lâu dài.

Phân tích giá đất tại Huyện Việt Yên, Bắc Giang

Giá đất tại Huyện Việt Yên hiện nay có sự giao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Giá cao nhất mà đất tại khu vực này có thể lên tới 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá thấp nhất là khoảng 13.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 3.667.656 VNĐ/m2, một con số khá hợp lý so với mặt bằng chung của các khu vực khác trong tỉnh Bắc Giang.

Giá đất tại Huyện Việt Yên không chỉ chịu tác động từ yếu tố cung cầu mà còn được ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các chính sách quy hoạch, phát triển hạ tầng và các dự án lớn tại khu vực.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ như hiện nay, giá đất tại đây có thể tiếp tục gia tăng trong thời gian tới, nhất là khi các tuyến đường giao thông trọng điểm hoàn thiện và các khu công nghiệp tiếp tục được mở rộng.

Với mức giá dao động như vậy, Huyện Việt Yên trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Nếu đầu tư ngắn hạn, các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội từ các dự án bất động sản thương mại hoặc đất nền tại các khu vực có tiềm năng phát triển nhanh.

Nếu đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ven các khu công nghiệp, khu đô thị có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

So với các huyện khác trong tỉnh Bắc Giang, giá đất tại Huyện Việt Yên hiện đang ở mức tương đối cạnh tranh.

Điều này khiến cho khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại các khu vực lân cận như Thành phố Bắc Giang hay Huyện Hiệp Hòa đang có mức giá cao hơn rất nhiều.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Việt Yên

Huyện Việt Yên sở hữu nhiều điểm mạnh giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên, phải kể đến lợi thế về hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ, cao tốc như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 17, đường cao tốc Hà Nội - Bắc Giang đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Huyện Việt Yên với các khu vực xung quanh một cách nhanh chóng và thuận tiện. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội giao thương thuận lợi mà còn mở ra các cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị cũng đóng góp tích cực vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại Việt Yên. Các dự án như Khu công nghiệp Quang Châu, Khu công nghiệp Song Khê, các dự án khu đô thị lớn đang được triển khai sẽ là động lực lớn giúp giá trị đất tại khu vực này gia tăng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Việt Yên đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản của Bắc Giang. Không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý, khu vực này còn được hưởng lợi từ các chính sách phát triển của tỉnh, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng phát triển của bất động sản công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng được ưa chuộng.

Huyện Việt Yên là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn nhất tại tỉnh Bắc Giang, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Các nhà đầu tư thông minh sẽ tìm thấy rất nhiều cơ hội sinh lời tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Việt Yên là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Việt Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Việt Yên là: 3.825.164 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
591

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu - đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu 2.400.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
702 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
703 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
704 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Đông Tiến 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
705 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư thôn Tam Tầng 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
706 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
707 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
708 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy) 2.400.000 1.400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
709 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm) 2.400.000 1.400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
710 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa 2.400.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
711 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2 2.400.000 1.400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
712 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Bắc Quang Châu 3.000.000 1.800.000 - - - Đất SX-KD đô thị
713 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu 3.000.000 1.800.000 - - - Đất SX-KD đô thị
714 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) - Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) - đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
715 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) - Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
716 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí 2.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
717 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn đường gom Quốc lộ 1A - đến Công ty giấy Bắc Hà 1.100.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
718 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
719 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư thôn Bẩy 1.600.000 1.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
720 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư mới Thượng phúc 3.600.000 2.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
721 Huyện Việt Yên Xã Tăng Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư dịch vụ Đại phúc 3.600.000 2.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
722 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
723 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
724 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Đông Long 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
725 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
726 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
727 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Cao Lôi 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
728 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Ninh Động 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
729 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
730 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
731 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Giá Sơn 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
732 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
733 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
734 Huyện Việt Yên Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) - đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn) 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
735 Huyện Việt Yên Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Quả 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
736 Huyện Việt Yên Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
737 Huyện Việt Yên Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Tân Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
738 Huyện Việt Yên Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư thôn Rãnh 1.200.000 700.000 - - - Đất SX-KD đô thị
739 Huyện Việt Yên Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
740 Huyện Việt Yên Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
741 Huyện Việt Yên Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
742 Huyện Việt Yên Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 - đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
743 Huyện Việt Yên Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn 3 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
744 Huyện Việt Yên Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây) 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
745 Huyện Việt Yên Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây) 1.300.000 800.000 - - - Đất SX-KD đô thị
746 Huyện Việt Yên Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư thôn Núi 1.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
747 Huyện Việt Yên Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
748 Huyện Việt Yên Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
749 Huyện Việt Yên Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
750 Huyện Việt Yên Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đất ở biệt thự 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
751 Huyện Việt Yên Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 299 - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn qua thị trấn Bích Động 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
752 Huyện Việt Yên Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 300 - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn qua xã Hồng Thái 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
753 Huyện Việt Yên Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Địa phận thị trấn Nếnh 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
754 Huyện Việt Yên Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Địa Phận xã Quảng Minh 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
755 Huyện Việt Yên Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Địa Phận xã Ninh Sơn 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
756 Huyện Việt Yên Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Địa phận xã Tiên Sơn 900.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
757 Huyện Việt Yên Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Địa Phận xã Trung Sơn 900.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
758 Huyện Việt Yên Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Địa phận xã Việt Tiến 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
759 Huyện Việt Yên Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Địa Phận xã Hương Mai 900.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
760 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 1 1.500.000 1.300.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
761 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 2 1.100.000 1.000.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
762 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 1 1.350.000 1.170.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
763 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 2 990.000 900.000 860.000 - - Đất ở nông thôn
764 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 1 1.220.000 1.050.000 970.000 - - Đất ở nông thôn
765 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 2 890.000 810.000 770.000 - - Đất ở nông thôn
766 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 1 600.000 520.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 2 440.000 400.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 1 540.000 470.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 2 400.000 360.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 1 490.000 420.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 2 360.000 320.000 310.000 - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 1 450.000 390.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 2 330.000 300.000 290.000 - - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 1 410.000 350.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 2 300.000 270.000 260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 1 370.000 320.000 290.000 - - Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện Việt Yên Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 2 270.000 240.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện Việt Yên Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
779 Huyện Việt Yên Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
780 Huyện Việt Yên Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
781 Huyện Việt Yên Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
782 Huyện Việt Yên Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
783 Huyện Việt Yên Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
784 Huyện Việt Yên Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
785 Huyện Việt Yên Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản