Bảng giá đất tại Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang là một trong những yếu tố quan trọng quyết định tiềm năng đầu tư của khu vực này. Với Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang có pháp lý rõ ràng và sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, khu vực này hứa hẹn sẽ có nhiều cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Việt Yên, Bắc Giang

Huyện Việt Yên là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ của tỉnh Bắc Giang, nằm gần các trung tâm kinh tế trọng điểm như Thành phố Bắc Giang và Hà Nội.

Vị trí chiến lược này tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế, đặc biệt là lĩnh vực bất động sản. Khu vực này đang trải qua một cuộc "lột xác" mạnh mẽ với những thay đổi về hạ tầng giao thông và sự bùng nổ của các dự án bất động sản.

Đặc biệt, Việt Yên có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố đô thị hóa và môi trường sinh thái, tạo ra một sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Các khu công nghiệp lớn như Quang Châu, Song Khê, cùng với hệ thống giao thông thuận lợi nối liền với các tỉnh thành lân cận, giúp tăng cường sức hấp dẫn của thị trường đất đai tại đây.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất tại Huyện Việt Yên. Các tuyến đường quốc lộ, đường cao tốc, và các dự án khu đô thị, khu công nghiệp đang giúp kết nối các khu vực trong và ngoài huyện một cách dễ dàng hơn.

Điều này không chỉ tạo ra các cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản thương mại, mà còn là cơ hội cho những nhà đầu tư cá nhân tìm kiếm đất nền, nhà ở cho nhu cầu lâu dài.

Phân tích giá đất tại Huyện Việt Yên, Bắc Giang

Giá đất tại Huyện Việt Yên hiện nay có sự giao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Giá cao nhất mà đất tại khu vực này có thể lên tới 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá thấp nhất là khoảng 13.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 3.667.656 VNĐ/m2, một con số khá hợp lý so với mặt bằng chung của các khu vực khác trong tỉnh Bắc Giang.

Giá đất tại Huyện Việt Yên không chỉ chịu tác động từ yếu tố cung cầu mà còn được ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các chính sách quy hoạch, phát triển hạ tầng và các dự án lớn tại khu vực.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ như hiện nay, giá đất tại đây có thể tiếp tục gia tăng trong thời gian tới, nhất là khi các tuyến đường giao thông trọng điểm hoàn thiện và các khu công nghiệp tiếp tục được mở rộng.

Với mức giá dao động như vậy, Huyện Việt Yên trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Nếu đầu tư ngắn hạn, các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội từ các dự án bất động sản thương mại hoặc đất nền tại các khu vực có tiềm năng phát triển nhanh.

Nếu đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ven các khu công nghiệp, khu đô thị có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

So với các huyện khác trong tỉnh Bắc Giang, giá đất tại Huyện Việt Yên hiện đang ở mức tương đối cạnh tranh.

Điều này khiến cho khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại các khu vực lân cận như Thành phố Bắc Giang hay Huyện Hiệp Hòa đang có mức giá cao hơn rất nhiều.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Việt Yên

Huyện Việt Yên sở hữu nhiều điểm mạnh giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên, phải kể đến lợi thế về hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ, cao tốc như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 17, đường cao tốc Hà Nội - Bắc Giang đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Huyện Việt Yên với các khu vực xung quanh một cách nhanh chóng và thuận tiện. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội giao thương thuận lợi mà còn mở ra các cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị cũng đóng góp tích cực vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại Việt Yên. Các dự án như Khu công nghiệp Quang Châu, Khu công nghiệp Song Khê, các dự án khu đô thị lớn đang được triển khai sẽ là động lực lớn giúp giá trị đất tại khu vực này gia tăng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Việt Yên đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản của Bắc Giang. Không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý, khu vực này còn được hưởng lợi từ các chính sách phát triển của tỉnh, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng phát triển của bất động sản công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng được ưa chuộng.

Huyện Việt Yên là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn nhất tại tỉnh Bắc Giang, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Các nhà đầu tư thông minh sẽ tìm thấy rất nhiều cơ hội sinh lời tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Việt Yên là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Việt Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Việt Yên là: 3.825.164 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
591

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Việt Yên Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 3-Thị trấn Nểnh Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 - đến cổng làng (TDP) My Điền 1 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
602 Huyện Việt Yên Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 4-Thị trấn Nểnh Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 - đến hết TDP My Điền 2 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
603 Huyện Việt Yên Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)- Thị trấn Nểnh Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương - đến kí túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37) 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
604 Huyện Việt Yên Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 4-Thị trấn Nểnh Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B - đến Đình Thị 1.200.000 700.000 - - - Đất SX-KD đô thị
605 Huyện Việt Yên Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 5-Thị trấn Nểnh Đoạn từ Đình Thị - đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A) 1.500.000 900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
606 Huyện Việt Yên Đường trong ngõ, xóm của các TDP Đường trong ngõ, xóm của các TDP 600.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
607 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 - đến cầu vượt Quốc lộ 1A 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
608 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A - đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái) 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
609 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh Đoạn từ ngã tư Đình Trám - đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
610 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Tự Lạn: Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động - đến đường rẽ thôn Nguộn 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
611 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Tự Lạn: Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn - đến cổng UBND xã (đất nhà ông Hùng, ông Nhất) 1.700.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
612 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Tự Lạn: Đoạn Từ cổng vào UBND xã - đến đường vào trường THCS 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
613 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Tự Lạn: Đoạn từ cổng Trường THCS - đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến) 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
614 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: Đoạn giáp đất Tự Lạn - đến đường rẽ Tân Yên 1.700.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
615 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên - đến hết Miếu Hà 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
616 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: Đoạn từ Miếu Hà - đến đường rẽ vào chợ Tràng 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
617 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng - đến hết thôn Mai thượng 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
618 Huyện Việt Yên Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa) 1.700.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
619 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Tỉnh lộ 298 Đoạn từ giáp đất Bích Động - đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
620 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức: - Tỉnh lộ 298 Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim - đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
621 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức: - Tỉnh lộ 298 Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm - đến hết Cầu Treo 1.100.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
622 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức: - Tỉnh lộ 298 Đoạn từ hết Cầu Treo - đến hết đất Minh Đức 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
623 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ giáp Tân Mỹ - đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 4.800.000 2.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
624 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 - đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1 4.200.000 2.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
625 Huyện Việt Yên Xã Quang Châu - Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh - đến chân cầu Đáp Cầu mới 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
626 Huyện Việt Yên Xã Quang Châu - Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới - đến chân cầu sắt cũ 2.400.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
627 Huyện Việt Yên Xã Nghĩa Trung - Quốc lộ 17 Đoạn từ km7 - đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên 900.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
628 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh - đến hết đất Quảng Minh 2.700.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
629 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn giáp xã Quảng Minh - đến hết trụ sở UBND xã 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
630 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - đến hết thôn Mai Vũ 800.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
631 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ thôn Mai Vũ - đến hết đất xã Ninh Sơn 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
632 Huyện Việt Yên Xã Ninh Sơn - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Khu dân cư Thôn Nội Ninh 2.700.000 1.600.000 - - - Đất SX-KD đô thị
633 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn - đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
634 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
635 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội - đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
636 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà - đến hết Đình thôn Thượng Lát 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
637 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát - đến đường rẽ đi xã Vân Hà 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
638 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà - đến hết Bưu điện Văn hóa xã 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
639 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã - đến đầu đê thôn Thần Chúc 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
640 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không - đến Chùa Bồ Đà 600.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
641 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ Trại Cháy - đến đường rẽ Vân Hà 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
642 Huyện Việt Yên Xã Tiên Sơn: - Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà Đoạn từ Cầu Trúc Sơn - đến Km43 + 200 đê Tả Cầu 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
643 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Tỉnh lộ 298 B Đoạn từ điểm cắt với đường 298 - đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
644 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Tỉnh lộ 298 B Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh - đến hết trường tiểu học Quảng Minh 2.300.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
645 Huyện Việt Yên Xã Quảng Minh - Tỉnh lộ 298 B Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh - đến giáp đất Trung Sơn 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
646 Huyện Việt Yên Xã Trung Sơn - Tỉnh lộ 298 B Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh - đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà 600.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
647 Huyện Việt Yên Đường Việt Tiến - Song Vân - Tỉnh lộ 298 B Đoạn từ đầu QL37 - đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng) 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
648 Huyện Việt Yên Đường Việt Tiến - Song Vân - Tỉnh lộ 298 B Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) - đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên) 500.000 300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
649 Huyện Việt Yên Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã Đoạn từ Quán Rãnh - đến đường bê tông vào thôn Đầu 600.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
650 Huyện Việt Yên Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu - đến giáp đất Thượng Lan 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
651 Huyện Việt Yên Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã Đoạn giáp đất Tự Lạn - đến cống Chằm 1.100.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
652 Huyện Việt Yên Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng 800.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
653 Huyện Việt Yên Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã Khu dân cư Thôn Nguộn 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
654 Huyện Việt Yên Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) - Trục đường liên xã Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động - đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
655 Huyện Việt Yên Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) - Trục đường liên xã Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) - đến ngã tư Dương Huy 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
656 Huyện Việt Yên Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường - Trục đường liên xã Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động - đến nút giao đường tỉnh lộ 298b 600.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
657 Huyện Việt Yên Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường - Trục đường liên xã Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b - đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
658 Huyện Việt Yên Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai - Trục đường liên xã Đoạn từ QL37 - đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài) 1.200.000 700.000 - - - Đất SX-KD đô thị
659 Huyện Việt Yên Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn - Trục đường liên xã Đoạn từ thôn Chàng - đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
660 Huyện Việt Yên Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn - Trục đường liên xã Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) - đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
661 Huyện Việt Yên Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức - đến giáp đất Thượng Lan) 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
662 Huyện Việt Yên Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan - Trục đường liên xã Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan) 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
663 Huyện Việt Yên Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn - Trục đường liên xã Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn 600.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
664 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa- Đoạn từ Thôn Chàng - đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
665 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa- Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) - đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
666 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Tam Hợp 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
668 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Mai Hạ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
669 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên) 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
670 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
671 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Xuân Lạn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
672 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Đống Mối 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
673 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
674 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
675 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Huyện Việt Yên Xã Hương Mai - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Huyện Việt Yên Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng - đến Cầu Vân Yên 600.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
678 Huyện Việt Yên Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng - đến ngã tư thôn Kim Sơn 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
679 Huyện Việt Yên Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thôn Thượng 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
680 Huyện Việt Yên Xã Thượng Lan - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu Dân cư Thôn Hà Thượng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
681 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ đầu cầu Treo - đến khu đất Đồng Tó 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
682 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ cầu treo - đến địa phận xã Nghĩa Trung 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm - đến thôn Lai xã Nghĩa Trung) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Huyện Việt Yên Xã Minh Đức - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn KDC Thôn Kè - Minh Đức 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Huyện Việt Yên Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung 900.000 500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
687 Huyện Việt Yên Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung - đến gốc Đa thôn Trúc Tay 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Huyện Việt Yên Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Huyện Việt Yên Xã Vân Trung - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường gom Quốc lộ 1A 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
690 Huyện Việt Yên Xã Vân Hà - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ - đến cây đa Cầu Đồn 900.000 500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
691 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
692 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
693 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái - Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
697 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái - Các lô đất còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
698 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đường gom QL1 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
699 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Huyện Việt Yên Xã Hồng Thái - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị