Bảng giá đất Tại Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Huyện Lục Ngạn Bắc Giang

Bảng Giá Đất Huyện Lục Ngạn, Bắc Giang: Đoạn Quốc Lộ 31 - Xã Quý Sơn

Bảng giá đất của huyện Lục Ngạn, Bắc Giang cho đoạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm bất động sản với giá trị nổi bật và tiềm năng sinh lợi cao.

Vị trí 2: 9.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.600.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1, hoặc có mức độ phát triển và hạ tầng thấp hơn một chút. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao nhưng không cần giá trị cực kỳ cao, đồng thời vẫn muốn tận dụng vị trí gần các tiện ích.

Vị trí 3: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.800.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và có mức độ phát triển chưa cao bằng các vị trí khác, nhưng vẫn là sự lựa chọn phù hợp cho những ai cần mức giá vừa phải.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hợp lý. Bảng giá phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực, hỗ trợ người dùng trong việc lựa chọn và định giá bất động sản dựa trên nhu cầu và mục đích sử dụng.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
82

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba Tân Tiến - đến hết chợ Nông sản 16.000.000 9.600.000 5.800.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 11.000.000 6.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ đường rẽ vào làng Hựu - đến hết đất Trù Hựu 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ hết đất Trù Hựu - đến cầu Trại Một 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ Cầu Gia nghé - đến đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) 6.000.000 3.600.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba Tân Tiến - đến hết chợ Nông sản 9.600.000 5.760.000 3.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 6.600.000 3.960.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ đường rẽ vào làng Hựu - đến hết đất Trù Hựu 4.200.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ hết đất Trù Hựu - đến cầu Trại Một 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ Cầu Gia nghé - đến đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) 3.600.000 2.160.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba Tân Tiến - đến hết chợ Nông sản 6.400.000 3.840.000 2.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 4.400.000 2.640.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ đường rẽ vào làng Hựu - đến hết đất Trù Hựu 2.800.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ hết đất Trù Hựu - đến cầu Trại Một 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ Cầu Gia nghé - đến đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) 2.400.000 1.440.000 1.000.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện