Bảng giá đất tại Huyện Lục Ngạn, Bắc Giang: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Lục Ngạn, Bắc Giang trong những năm gần đây đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư và những người có nhu cầu tìm kiếm cơ hội mua bán bất động sản. Dựa trên Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang, giá đất tại huyện này có sự biến động đáng kể, đặc biệt trong bối cảnh phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích giá trị đất tại Huyện Lục Ngạn, các yếu tố tác động đến giá trị đất, cũng như tiềm năng đầu tư trong khu vực này.


Tổng quan khu vực Huyện Lục Ngạn

Huyện Lục Ngạn nằm ở phía Bắc tỉnh Bắc Giang, cách trung tâm thành phố Bắc Giang khoảng 60 km về phía Đông Bắc. Với vị trí chiến lược gần các khu vực như Lạng Giang, Lục Nam và Sơn Động, Lục Ngạn đang dần trở thành một trong những địa phương tiềm năng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Đặc điểm nổi bật của Huyện Lục Ngạn là sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất vải thiều, trái cây đặc sản nổi tiếng của Bắc Giang. Chính nhờ vào sự nổi bật này mà khu vực này thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh mà còn trở thành điểm đến của du khách.

Tuy nhiên, Lục Ngạn không chỉ có nông nghiệp mà còn đang thay đổi mạnh mẽ nhờ các dự án hạ tầng, quy hoạch phát triển đô thị.

Với những cải thiện về cơ sở hạ tầng, giao thông kết nối với các khu vực lân cận như thành phố Bắc Giang, Hà Nội, Lục Ngạn đang mở ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các tuyến đường giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp trong khu vực đang dần được hình thành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Lục Ngạn

Theo bảng giá đất của UBND tỉnh Bắc Giang, giá đất tại Huyện Lục Ngạn dao động từ mức thấp nhất 7.000 VNĐ/m2 cho đến mức cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình rơi vào khoảng 2.818.226 VNĐ/m2.

Sự chênh lệch lớn về giá đất giữa các khu vực trong huyện này phản ánh tình trạng phát triển chưa đồng đều giữa các khu vực trung tâm và vùng ngoại ô. Các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu dân cư phát triển, hay gần các khu công nghiệp đang có mức giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được quy hoạch. Đặc biệt, các khu vực giáp ranh với các huyện phát triển như Lạng Giang hay Lục Nam cũng đang có xu hướng tăng giá đáng kể.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp và có tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai. Đây là cơ hội tốt cho những ai muốn đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, đối với những người có nhu cầu mua đất để ở hoặc kinh doanh trong ngắn hạn, các khu vực có giá đất trung bình hoặc cao hơn sẽ là lựa chọn phù hợp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lục Ngạn

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Huyện Lục Ngạn có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản chính là các dự án phát triển hạ tầng. Huyện Lục Ngạn đã và đang thu hút nhiều dự án lớn, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác của tỉnh Bắc Giang, như tuyến đường nối từ Lục Ngạn vào trung tâm thành phố Bắc Giang hay các tuyến đường đến Hà Nội.

Những dự án này sẽ giúp giảm bớt khoảng cách, rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, đi lại và mở rộng cơ hội phát triển kinh tế cho toàn huyện.

Ngoài ra, Lục Ngạn còn có tiềm năng về du lịch và nông sản. Sản phẩm vải thiều của huyện này đang được xuất khẩu ra thị trường quốc tế, đóng góp vào sự phát triển kinh tế của khu vực. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội kinh doanh cho các doanh nghiệp mà còn tạo ra nhu cầu về các dịch vụ phụ trợ như nhà ở, dịch vụ du lịch, khiến giá trị bất động sản ở khu vực này có thể tăng lên đáng kể trong tương lai.

Mặt khác, với sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu đô thị, giá đất tại các khu vực gần các khu công nghiệp, trung tâm hành chính, hay các khu dân cư phát triển cũng sẽ có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc sở hữu đất đai tại đây.

Với những cải thiện về hạ tầng, sự phát triển của nông sản, du lịch, và các khu công nghiệp, Huyện Lục Ngạn đang trở thành một khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Dù giá đất còn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, nhưng tiềm năng phát triển của huyện này trong tương lai là rất lớn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lục Ngạn là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lục Ngạn là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lục Ngạn là: 2.874.336 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
723

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lục Ngạn Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư Tân Tiến - đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) 18.000.000 10.800.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lục Ngạn Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) - Thị trấn Chũ Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) - đến ngã tư đài Truyền hình 22.000.000 13.200.000 7.900.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lục Ngạn Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) - Thị trấn Chũ Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình - đến Ngã tư cơ khí 25.000.000 15.000.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lục Ngạn Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) - Thị trấn Chũ Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 - đến trạm điện) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lục Ngạn Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) - Thị trấn Chũ Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT - đến ngã tư đường rẽ đi bờ mương) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lục Ngạn Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) - Thị trấn Chũ Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 - đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lục Ngạn Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) - Thị trấn Chũ Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh - đến hết nhà ông Thành (công an) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) - Thị trấn Chũ Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 - đến cổng Công An) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) - đến hết đường Lê Duẩn (KT-BV). 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) - Thị trấn Chũ Đoạn từ sau đường Lê Duẩn - đến đường rẽ vào đường Nội Bàng 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) - Thị trấn Chũ Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng - đến Cầu Hôi (Trù Hựu) 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) - Thị trấn Chũ Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) 14.000.000 8.400.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Duẩn kéo dài - Thị trấn Chũ Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) - Thị trấn Chũ Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm - đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) - Thị trấn Chũ Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung - đến hết đất nhà bà Khổi) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) - Thị trấn Chũ Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức - đến ngã ba Minh Lập) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Lục Ngạn Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chũ Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) - đến cổng chợ phía Bắc 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Lục Ngạn Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chũ Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) - đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn) 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Lục Ngạn Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chũ Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) - đến ngã ba Minh Lập 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Lục Ngạn Đường Trần Phú - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) - đến giao đường Lê Duẩn 14.000.000 8.400.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Lục Ngạn Đường Trần Phú - Thị trấn Chũ Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Lục Ngạn Đường Trần Phú - Thị trấn Chũ Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú - đến đường 289 (phía Tây THPT) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Lục Ngạn Đường Trần Phú - Thị trấn Chũ Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú - đến ngã ba nhà ông Đạt 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Lục Ngạn Đường Trần Phú - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt - đến hết đất nhà Ông Rễ 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Lục Ngạn Đường Trần Phú - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt - đến đường 289 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Lục Ngạn Đường Trần Phú - Thị trấn Chũ Nhà văn hóa Trần Phú - đến hết đất nhà ông An 3.400.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Lục Ngạn Đường Hà Thị - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư Truyền hình - đến ngã ba nhà ông Quang 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Lục Ngạn Đường Hà Thị - Thị trấn Chũ Đoạn từ sau ngã ba ông Quang - đến hết khu Nhà máy nước sạch 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Lục Ngạn Đường Vi Hùng Thắng - Thị trấn Chũ Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang - đến ngã ba ông Lộc 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Lục Ngạn Đường Vi Hùng Thắng - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã ba ông Lộc - đến hết chùa Chũ 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Lục Ngạn Đường Vi Hùng Thắng - Thị trấn Chũ Đoạn ngã ba ông Lộc - đến hết khu nhà máy Nước sạch 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Lợi - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư Bờ hồ - đến hết Trường Tiểu học Chũ 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Lợi - Thị trấn Chũ Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ - đến cầu Chũ 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Lục Ngạn Đường Lê Lợi - Thị trấn Chũ Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty - đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ) 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Lục Ngạn Đường Nội Bàng - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công - đến hết nhà Triển Hằng 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Lục Ngạn Đường Nội Bàng - Thị trấn Chũ Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng - đến hết đất thị trấn 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Lục Ngạn Đường Nội Bàng - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng - đến đường 289 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Lục Ngạn Đường Dã Tượng - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư Cơ khí - đến ngã ba đường Lê Duẩn 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Lục Ngạn Đường Dã Tượng - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn - đến ngã ba Minh Lập 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Lục Ngạn Đường Yết Kiêu - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã tư Cơ khí - đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Lục Ngạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Chũ Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô - đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Lục Ngạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Chũ Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai - đến hết đất cơ khí 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Lục Ngạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Chũ Đoạn từ nhà ông Mô - đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Lục Ngạn Tuyến đường chưa được đặt tên - Thị trấn Chũ Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương - đến cổng trường THCS Chũ 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Lục Ngạn Tuyến đường chưa được đặt tên - Thị trấn Chũ Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Lục Ngạn Tuyến đường chưa được đặt tên - Thị trấn Chũ Đoạn từ nhà bà Lan - đến hết đất nhà ông Tập 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Lục Ngạn Tuyến đường chưa được đặt tên - Thị trấn Chũ Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ - đến ngã ba đi cầu Chũ 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Lục Ngạn Tuyến đường chưa được đặt tên - Thị trấn Chũ Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Lục Ngạn Tuyến đường chưa được đặt tên - Thị trấn Chũ Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh - đến cổng Chi cục Thi hành án 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Trù Hựu Đoạn tù ngã ba Tân Tiến - đến hết chợ nông sản 16.000.000 9.600.000 5.800.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Trù Hựu Đoạn từ hết chợ Nông sản - đến vào Núi Mói 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Trù Hựu Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói - đến hết đường rẽ vào làng Hựu 11.000.000 6.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Trù Hựu Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu - đến hết đất Trù Hựu 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Trù Hựu Đoạn từ QL 31 - đến đường rẽ khu Dốc Đồn 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Trù Hựu Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) - đến hết đất thôn Hải Yên 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Trù Hựu Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Trù Hựu Đoạn từ đơn vị Ra Đa - đến đường rẽ cầu 38 3.100.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Trù Hựu Đoạn từ đường rẽ cầu 38 - đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu) 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba Tân Tiến - đến hết chợ Nông sản 16.000.000 9.600.000 5.800.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu) 11.000.000 6.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ đường rẽ vào làng Hựu - đến hết đất Trù Hựu 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ hết đất Trù Hựu - đến cầu Trại Một 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Quý Sơn Đoạn từ Cầu Gia nghé - đến đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) 6.000.000 3.600.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ cổng thôn Tư 1 - đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng - đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn hóa thôn Tư 1 - đến hết thôn Tư 2 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp thôn Tư Hai - đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành - đến hết đất nhà ông Xuân Định 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ nhà Ông Xuân Định - đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ - đến kè chàn thôn Hai Mới 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới - đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ - đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 - đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ - đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận - đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy - đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy - đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than - đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy, thôn Bãi Than) 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Quý Sơn Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) - đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam) 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoạn từ cầu Cao - đến cầu Trại Một 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoạn từ Cầu Trại Một - đến cầu Gia Nghé 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoàn từ cầu Gia Nghé - đến hết đường rẽ thôn Mào Gà 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoàn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà - đến đường 15m 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoạn từ đường 15m - đến cổng UBND xã 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoạn từ giáp cổng UBND xã - đến hết đường 15m 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
87 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoạn từ đầu đường 15m - đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 9.000.000 5.400.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 - đến hết trường THPT số 3 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
89 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoàn từ hết trường THPT số 3 - đến hết đường rẽ thôn Bòng 5.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
90 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Phượng Sơn Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng - đến hết đất Lục Ngạn 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
91 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Phượng Sơn Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam) 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất ở đô thị
92 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Phượng Sơn Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ Ngã tư cơ khí - đến Cầu cát 22.000.000 13.200.000 7.900.000 - - Đất ở đô thị
94 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ cầu cát - đến ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ bến xe Bus 20.000.000 12.000.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
95 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ bến xe Bus - đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp 17.000.000 10.200.000 6.100.000 - - Đất ở đô thị
96 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ đường rễ công ty lâm nghiệp - đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
97 Huyện Lục Ngạn Quốc lộ 31 - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Lục Ngạn Đường liên xã - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ ngã tư Cơ khí - đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn) 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
99 Huyện Lục Ngạn Đường đi Minh Lập - Hồ Sen - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ ngã ba Minh Lập - đến ngã ba nhà ông Năm 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
100 Huyện Lục Ngạn Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 - Xã Nghĩa Hồ Đoạn từ QL 31 - đến hết đất trường tiểu học 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị