| 101 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)
|
10.000.000
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh
|
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
10.000.000
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.
|
7.500.000
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát
|
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ
|
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô
|
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV
|
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái
|
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn
|
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Đoan Bái
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC TTHC Phố Hoa
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Danh Thắng
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Am Cam, Lương Phong
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 128 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 129 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 130 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 131 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 132 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) |
Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng
|
4.400.000
|
2.600.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 133 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 134 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 135 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 136 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện
|
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 137 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 138 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 139 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 140 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 141 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG |
Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 142 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.300.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 143 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)
|
10.800.000
|
6.500.000
|
3.900.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng
|
8.800.000
|
5.300.000
|
3.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38 |
Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39 |
Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m
|
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 4-4: 18m
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNG |
Đường mặt cắt 3-3
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNG |
Đường mặt cắt 5-5
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2
|
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 180 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 181 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2)
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 182 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 183 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh)
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 184 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 185 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 186 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 187 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư)
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 188 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 189 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 190 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề)
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 191 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự)
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 192 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Đất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4)
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 193 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Đất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4)
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 194 |
Huyện Hiệp Hòa |
KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) |
KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 195 |
Huyện Hiệp Hòa |
KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) |
KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 196 |
Huyện Hiệp Hòa |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 197 |
Huyện Hiệp Hòa |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 198 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 199 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 200 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |