Bảng giá đất Huyện Hiệp Hòa Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Hiệp Hòa là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hiệp Hòa là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hiệp Hòa là: 5.562.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Huyện Hiệp Hòa Đất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNG Đường mặt cắt 3-3 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Huyện Hiệp Hòa Đất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNG Đường mặt cắt 5-5 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Huyện Hiệp Hòa Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Huyện Hiệp Hòa Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Đất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Đất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Huyện Hiệp Hòa KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
322 Huyện Hiệp Hòa KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) 2.200.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
323 Huyện Hiệp Hòa Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Huyện Hiệp Hòa Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
326 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
327 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp 2.100.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
328 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong 3.600.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
329 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
330 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) 2.100.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
331 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
332 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái 1.200.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
333 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa 1.100.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
334 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
335 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
336 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ 1.200.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
337 Huyện Hiệp Hòa Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
338 Huyện Hiệp Hòa Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) 2.100.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
339 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
340 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân 1.200.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
341 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
342 Huyện Hiệp Hòa Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 1.200.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
343 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) 3.300.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
344 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
345 Huyện Hiệp Hòa Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
346 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) 3.300.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
347 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
348 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
349 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) 4.500.000 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
350 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
351 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
352 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
353 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
354 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
355 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
356 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
357 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
358 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh. 2.300.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
359 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
360 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
361 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
362 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNG ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ) 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
363 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNG ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2) 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
364 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
365 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
366 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
367 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
368 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
369 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
370 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) 900.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
371 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNG ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
372 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNG ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) 900.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
373 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG KDC Đoan Bái 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG KDC TTHC Phố Hoa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG KDC Danh Thắng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG KDC Am Cam, Lương Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Huyện Hiệp Hòa Xã Trung du Khu vực 1 1.500.000 1.200.000 960.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Hiệp Hòa Xã Trung du Khu vực 2 1.350.000 1.080.000 860.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Hiệp Hòa Xã Trung du Khu vực 1 600.000 480.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Hiệp Hòa Xã Trung du Khu vực 2 540.000 430.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Hiệp Hòa Xã Trung du Khu vực 1 450.000 360.000 290.000 - - Đất SX-ND nông thôn
385 Huyện Hiệp Hòa Xã Trung du Khu vực 2 410.000 320.000 260.000 - - Đất SX-ND nông thôn
386 Huyện Hiệp Hòa Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
387 Huyện Hiệp Hòa Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
388 Huyện Hiệp Hòa Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
389 Huyện Hiệp Hòa Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
390 Huyện Hiệp Hòa Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
391 Huyện Hiệp Hòa Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
392 Huyện Hiệp Hòa Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
393 Huyện Hiệp Hòa Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Xã Trung Du Khu Vực 1

Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho Xã Trung Du Khu Vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Trung Du có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác. Giá cao này thường được áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích cần thiết.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất cao trong khu vực. Đây có thể là những khu vực không gần các tiện ích công cộng chính nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào các yếu tố phát triển và điều kiện đất đai.

Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 960.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không được đầu tư mạnh mẽ như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Xã Trung Du, Khu Vực 1. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Xã Trung Du Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho Xã Trung Du Khu Vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Trung Du Khu Vực 2 có mức giá là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn, gần các tuyến giao thông chính hoặc có khả năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác. Giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 860.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 860.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn. Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Xã Trung Du, Khu Vực 2. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Thị Trấn - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các thị trấn thuộc huyện, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực các thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²

Mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa là 52.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho tất cả các loại đất trồng lúa và các cây hàng năm khác trong khu vực. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong các thị trấn thuộc huyện, cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn của huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Xã Trung Du - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các xã thuộc khu vực trung du, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã trung du trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại các xã trung du thuộc huyện Hiệp Hòa là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho tất cả các loại đất trồng lúa và các cây hàng năm khác trong khu vực. Đây là giá trị trung bình cho đất nông nghiệp tại các xã trung du, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trung du của huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực trung du, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản nông nghiệp.