STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 3-3 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 5-5 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Đất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Đất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) | KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) | KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) | 2.200.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa | 1.100.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Huyện Hiệp Hòa | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh. | 2.300.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ) | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2) | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đoan Bái | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC TTHC Phố Hoa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Danh Thắng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Am Cam, Lương Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
381 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 2 | 1.350.000 | 1.080.000 | 860.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
382 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 1 | 600.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
383 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 2 | 540.000 | 430.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
384 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 1 | 450.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất SX-ND nông thôn | |
385 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 2 | 410.000 | 320.000 | 260.000 | - | - | Đất SX-ND nông thôn | |
386 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
387 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
388 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
389 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
390 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
391 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
392 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
393 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Xã Trung Du Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho Xã Trung Du Khu Vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Trung Du có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác. Giá cao này thường được áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất cao trong khu vực. Đây có thể là những khu vực không gần các tiện ích công cộng chính nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào các yếu tố phát triển và điều kiện đất đai.
Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 960.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không được đầu tư mạnh mẽ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Xã Trung Du, Khu Vực 1. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Xã Trung Du Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho Xã Trung Du Khu Vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Trung Du Khu Vực 2 có mức giá là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn, gần các tuyến giao thông chính hoặc có khả năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác. Giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 860.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn. Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Xã Trung Du, Khu Vực 2. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Thị Trấn - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các thị trấn thuộc huyện, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực các thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa là 52.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho tất cả các loại đất trồng lúa và các cây hàng năm khác trong khu vực. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong các thị trấn thuộc huyện, cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn của huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Xã Trung Du - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các xã thuộc khu vực trung du, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã trung du trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại các xã trung du thuộc huyện Hiệp Hòa là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho tất cả các loại đất trồng lúa và các cây hàng năm khác trong khu vực. Đây là giá trị trung bình cho đất nông nghiệp tại các xã trung du, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trung du của huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực trung du, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản nông nghiệp.