STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh. | 7.500.000 | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ) | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2) | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đoan Bái | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC TTHC Phố Hoa | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Danh Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Am Cam, Lương Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) | Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG | Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) | 10.800.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài) | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38 | Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39 | Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 3-3 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 5-5 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Đất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Đất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) | KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) | KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đoạn Đường 19/5 - Thị Trấn Thắng
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường 19/5 - Thị Trấn Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự gia tăng giá trị bất động sản ở khu vực này và tiềm năng phát triển cao của nó.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 19/5 - Thị Trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời nắm bắt được sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong huyện Hiệp Hòa.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đoạn Đường Vành Đai IV (Tuyến Chính) - Thị Trấn Thắng
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Vành Đai IV (Tuyến Chính) từ xã Xuân Cẩm đến xã Đông Lỗ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vành Đai IV (Tuyến Chính) có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường khảo sát. Giá trị cao có thể là do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Giá giảm phản ánh sự giảm dần về giá trị đất, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường Vành Đai IV (Tuyến Chính). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đoạn Đường Vành Đai IV (Tuyến Nhánh 2) - Thị Trấn Thắng
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Vành Đai IV (Tuyến Nhánh 2) thuộc Thị Trấn Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vành Đai IV (Tuyến Nhánh 2) có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường khảo sát. Mức giá cao tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực có tiềm năng tăng trưởng tốt trong tương lai.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự giảm giá cho thấy có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường Vành Đai IV (Tuyến Nhánh 2). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đường Phố Hoa, Xã Bắc Lý Đi Tràng, Việt Yên - Thị Trấn Thắng
Bảng giá đất tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn Đường Phố Hoa, từ Ngã 3 Phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ, đã được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Đường Phố Hoa có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm tại các vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và khu vực phát triển. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư lớn của khu vực.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá hợp lý hơn. Vị trí này có thể nằm ở khu vực xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng chính nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Phố Hoa, Xã Bắc Lý Đi Tràng, Việt Yên - Thị Trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này là rất quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và hỗ trợ trong việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đường Quân Sự - Từ Ngã 3 Chợ Thường - Hòa Sơn
Bảng giá đất tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn Đường Quân Sự, từ Ngã 3 Chợ Thường đến cầu Tân Sơn, đã được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị cao ở vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị và duy trì giá trị tốt. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá vừa phải.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Quân Sự, từ Ngã 3 Chợ Thường đến cầu Tân Sơn, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin giá trị đất và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.