Bảng giá đất Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung) Phan Châu Trinh - cuối đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
302 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp) Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Hữu Thọ 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
303 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
304 Thành Phố Bà Rịa Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng) Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
305 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4) 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
306 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Huệ - Nguyễn Đình Chiểu 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
307 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Đình Chiểu - Vòng xoay Chi Lăng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
308 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Vòng xoay Chi Lăng - Nguyễn Hữu Thọ 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
309 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Duẩn 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
310 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Lê Duẩn - Phạm Văn Đồng 8.544.000 5.980.800 4.272.000 3.417.600 2.563.200 Đất TM-DV đô thị
311 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng 8.544.000 5.980.800 4.272.000 3.417.600 2.563.200 Đất TM-DV đô thị
312 Thành Phố Bà Rịa Bình Giã Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
313 Thành Phố Bà Rịa Hẻm 60 (Bùi Lâm) Ngã 3 Bùi Lâm - Giáo xứ Dũng Lạc 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
314 Thành Phố Bà Rịa Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất TM-DV đô thị
315 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tô Nguyệt Đình - Cầu Long Hương 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
316 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Hương - Tôn Đức Thắng 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
317 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tôn Đức Thắng - Cầu Thủ Lựu 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
318 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Thủ Lựu - Giáp Long Điền 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
319 Thành Phố Bà Rịa Châu Văn Biết Lê Duẩn - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
320 Thành Phố Bà Rịa Chi Lăng Nguyễn Thanh Đằng - Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
321 Thành Phố Bà Rịa Cù Chính Lan Trần Quang Diệu - Điện Biên Phủ 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
322 Thành Phố Bà Rịa Duy Tân (Nguyễn Khuyến) Nguyễn An Ninh - Cầu Đình Long Hương 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất TM-DV đô thị
323 Thành Phố Bà Rịa Dương Bạch Mai  QL 51 - Bạch Đằng  14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
324 Thành Phố Bà Rịa Đặng Nguyên Cẩn  Nguyễn Thái Bình - Giáp ranh huyện Long Điền 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
325 Thành Phố Bà Rịa Đặng Văn Ngữ Cù Chính Lan - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
326 Thành Phố Bà Rịa Đặng Văn Ngữ Đoạn đường đất còn lại 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
327 Thành Phố Bà Rịa Điện Biên Phủ Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
328 Thành Phố Bà Rịa Điện Biên Phủ Nguyễn Thanh Đằng - Hết ranh phường Long Toàn 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
329 Thành Phố Bà Rịa Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Thị Minh Khai - Huỳnh Tấn Phát 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
330 Thành Phố Bà Rịa Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
331 Thành Phố Bà Rịa Bùi Lâm 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
332 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Nhà Tròn - Điện Biên Phủ 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
333 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Điện Biên Phủ - Phạm Ngọc Thạch 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
334 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Phạm Ngọc Thạch - Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
335 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Nhà Tròn (CMT8) - Nguyễn Huệ 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
336 Thành Phố Bà Rịa Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua Võ Thị Sáu - Hết nhựa 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
337 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thành Long Đường 27/4 - Lê Thành Duy 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
338 Thành Phố Bà Rịa Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 Nguyễn Thành Long - Lê Thành Duy 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
339 Thành Phố Bà Rịa Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
340 Thành Phố Bà Rịa Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa Quốc lộ 51 - Hết đường nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
341 Thành Phố Bà Rịa Đường vào trụ sở khu phố 3 Nguyễn Minh Khanh - Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
342 Thành Phố Bà Rịa H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) Hà Huy Tập - Hết nhựa 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
343 Thành Phố Bà Rịa H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
344 Thành Phố Bà Rịa H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn - Bạch Đằng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
345 Thành Phố Bà Rịa H2 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định - Trường Biên phòng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
346 Thành Phố Bà Rịa Đoàn Chuẩn (tên cũ: H3 – Hà Huy Tập) Hà Huy Tập - Hết nhựa 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
347 Thành Phố Bà Rịa H4 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám - H2 - Lê Duẩn 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
348 Thành Phố Bà Rịa H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn - H6 - CMT8 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
349 Thành Phố Bà Rịa H4 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
350 Thành Phố Bà Rịa H6 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tất Thành 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
351 Thành Phố Bà Rịa Hà Huy Tập Phường Phước Nguyên Cách Mạng Tháng Tám - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
352 Thành Phố Bà Rịa Hà Huy Tập - Phường Phước Trung Cách Mạng Tháng Tám - Trường Chinh 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
353 Thành Phố Bà Rịa Hai Bà Trưng Lê Thành Duy - Lê Lợi 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
354 Thành Phố Bà Rịa Hai Bà Trưng Lê Lợi - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
355 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Diệu Cầu NM Nước - Hùng Vương 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
356 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) Mộng Huê Lầu - Nguyễn Tất Thành 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
357 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Hoa Thám Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
358 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Việt Trọn đường 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
359 Thành Phố Bà Rịa Hồ Tri Tân Bên hông Trường C.III 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
360 Thành Phố Bà Rịa Huệ Đăng  Trọn đường 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
361 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương Ngã 4 Xóm Cát - Phạm Ngọc Thạch 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
362 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương Phạm Ngọc Thạch - Mô Xoài 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
363 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 Ngã 5 Long Điền - Hết địa phận phường Long Tâm 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất TM-DV đô thị
364 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Khương Ninh Phan Văn Trị - Giáp ranh TX Phú Mỹ 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
365 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Ngọc Hay 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
366 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Tấn Phát Đường 27/4 - Nguyễn Tất Thành 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
367 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Tịnh Của Trọn đường 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
368 Thành Phố Bà Rịa Kha Vạn Cân Võ Văn Kiệt - Trần Phú 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
369 Thành Phố Bà Rịa Lâm Quang Ky Hùng Vương - Mộng Huê Lầu 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
370 Thành Phố Bà Rịa Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56) Lâm Quang Ky - Nguyễn Tất Thành 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
371 Thành Phố Bà Rịa Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) Trần Nguyên Đán - Hoàng Đạo Thành 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
372 Thành Phố Bà Rịa Lê Duẩn  Trọn đường 8.544.000 5.980.800 4.272.000 3.417.600 2.563.200 Đất TM-DV đô thị
373 Thành Phố Bà Rịa Lê Lai  Trọn đường 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
374 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Chi Lăng - Hai Bà Trưng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
375 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Hai Bà Trưng - Huỳnh Ngọc Hay 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
376 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Huỳnh Ngọc Hay - Điện Biên Phủ 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
377 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Huỳnh Tịnh Của - Dương Bạch Mai 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
378 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
379 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
380 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Đình Chiểu 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
381 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
382 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Hữu Thọ 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
383 Thành Phố Bà Rịa Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56) Lâm Quang Ky - Nguyễn Mạnh Tường 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
384 Thành Phố Bà Rịa Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn Nguyễn Văn Cừ - Phạm Văn Bạch 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
385 Thành Phố Bà Rịa Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 5 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
386 Thành Phố Bà Rịa Lương Thế Vinh  Trọn đường 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
387 Thành Phố Bà Rịa Lê Đại Hành (tên cũ: Lý Đại Hành–phường Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Tuyến tránh QL56 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
388 Thành Phố Bà Rịa Lý Thường Kiệt Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
389 Thành Phố Bà Rịa Lý Thường Kiệt Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
390 Thành Phố Bà Rịa Lý Tự Trọng  Trọn đường 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
391 Thành Phố Bà Rịa Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội) Hùng Vương - Văn Tiến Dũng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
392 Thành Phố Bà Rịa Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56) Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Mạnh Tường 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
393 Thành Phố Bà Rịa Nam Quốc Can Trần Hưng Đạo - Điện Biên Phủ 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
394 Thành Phố Bà Rịa Ngô Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
395 Thành Phố Bà Rịa Ngô Đức Kế  Trọn đường 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
396 Thành Phố Bà Rịa Ngô Gia Tự Nguyễn Thanh Đằng - Lê Duẩn 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
397 Thành Phố Bà Rịa Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
398 Thành Phố Bà Rịa Nguyên Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung) Lê Duẩn - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
399 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn An Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Phúc Phan 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
400 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55) Phi Yến - Lê Duẩn 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Khu Vực Huỳnh Thúc Kháng - Thành Phố Bà Rịa

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành văn bản số 38/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất khu vực Huỳnh Thúc Kháng, Phường Phước Trung, Thành phố Bà Rịa. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 12.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá là 12.460.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là các lô đất nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi và có giá trị phát triển cao. Vị trí này phù hợp cho các dự án lớn, xây dựng căn hộ cao cấp, văn phòng hoặc các dự án thương mại có quy mô lớn.

Vị trí 2: 8.722.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 8.722.000 VNĐ/m². Những lô đất ở khu vực này gần với các tiện ích cơ bản và có sự phát triển đồng bộ nhưng không phải là khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc xây dựng nhà ở với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 6.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 6.230.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất ở khu vực gần trung tâm nhưng chưa phải là khu vực phát triển mạnh mẽ. Giá cả ở mức trung bình này phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách tiết kiệm hơn.

Vị trí 4: 4.984.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 4.984.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các lô đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực ít phát triển hơn, có khả năng tiếp cận hạn chế hơn với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn hoặc đang tìm kiếm giá trị lâu dài.

Thông qua bảng giá đất khu vực Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Bà Rịa, người mua và nhà đầu tư có thể nắm bắt rõ ràng giá trị đất theo từng vị trí khác nhau. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh mức độ phát triển và sự thuận tiện trong khu vực, từ đó giúp đưa ra quyết định hợp lý cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.


Bảng Giá Đất Khu Nguyễn Hữu Trí, Thành phố Bà Rịa

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất khu vực Nguyễn Hữu Trí thuộc phường Phước Hiệp đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này, loại đất ở đô thị, đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Hữu Thọ.

Vị trí 1: 6.978.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 6.978.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong danh sách, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 4.884.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.884.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, phù hợp cho những nhà đầu tư muốn đầu tư với ngân sách vừa phải. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và có sự phát triển ổn định.

Vị trí 3: 3.489.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh sự phát triển ở mức trung bình và phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 2.791.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực, là 2.791.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí thấp. Khu vực này có thể có tốc độ phát triển chậm hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất khu Nguyễn Hữu Trí, phường Phước Hiệp, thành phố Bà Rịa, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Với các mức giá khác nhau cho từng vị trí, thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và phát triển bất động sản. Mỗi vị trí đều có đặc điểm và tiềm năng riêng, giúp định hướng đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Trong Dự Án Khu Hưng Việt (P. Long Tâm)

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Dự án khu Hưng Việt có mặt cắt đường (4-7-4) thuộc phường Long Tâm, và bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường trong dự án khu Hưng Việt có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với mặt cắt đường rộng và tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn muốn đầu tư vào một khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong dự án, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận lợi về giao thông hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại các tuyến đường trong dự án khu Hưng Việt, phường Long Tâm, Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Ngô Tất Tố

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trọn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Tất Tố có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa với sự phát triển mạnh mẽ và gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy sự gia tăng giá trị đất và tiềm năng cao của khu vực.

Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Tất Tố, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường L1, L2, L3, L4 (Dự Án Nhà Ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng)

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường L1, L2, L3, L4 trong dự án nhà ở Hoàn Cầu, phường Phước Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các tuyến đường này có mặt cắt (4-7-4) và bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 7.476.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường L1, L2, L3, L4 có mức giá cao nhất là 7.476.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án, thường nằm ở các vị trí đắc địa với hạ tầng phát triển tốt và khả năng tiếp cận tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 5.233.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.233.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và hạ tầng cơ sở, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.

Vị trí 3: 3.738.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.738.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá vừa phải để đầu tư hoặc sử dụng đất lâu dài.

Vị trí 4: 2.990.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về hạ tầng hoặc giao thông so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các tuyến đường L1, L2, L3, L4 trong dự án nhà ở Hoàn Cầu, phường Phước Hưng, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.