Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung) Phan Châu Trinh - cuối đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
302 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp) Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Hữu Thọ 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
303 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
304 Thành Phố Bà Rịa Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng) Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
305 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4) 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
306 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Huệ - Nguyễn Đình Chiểu 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
307 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Đình Chiểu - Vòng xoay Chi Lăng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
308 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Vòng xoay Chi Lăng - Nguyễn Hữu Thọ 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
309 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Duẩn 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
310 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Lê Duẩn - Phạm Văn Đồng 8.544.000 5.980.800 4.272.000 3.417.600 2.563.200 Đất TM-DV đô thị
311 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng 8.544.000 5.980.800 4.272.000 3.417.600 2.563.200 Đất TM-DV đô thị
312 Thành Phố Bà Rịa Bình Giã Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
313 Thành Phố Bà Rịa Hẻm 60 (Bùi Lâm) Ngã 3 Bùi Lâm - Giáo xứ Dũng Lạc 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
314 Thành Phố Bà Rịa Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất TM-DV đô thị
315 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tô Nguyệt Đình - Cầu Long Hương 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
316 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Hương - Tôn Đức Thắng 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
317 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tôn Đức Thắng - Cầu Thủ Lựu 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
318 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Thủ Lựu - Giáp Long Điền 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
319 Thành Phố Bà Rịa Châu Văn Biết Lê Duẩn - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
320 Thành Phố Bà Rịa Chi Lăng Nguyễn Thanh Đằng - Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
321 Thành Phố Bà Rịa Cù Chính Lan Trần Quang Diệu - Điện Biên Phủ 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
322 Thành Phố Bà Rịa Duy Tân (Nguyễn Khuyến) Nguyễn An Ninh - Cầu Đình Long Hương 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất TM-DV đô thị
323 Thành Phố Bà Rịa Dương Bạch Mai  QL 51 - Bạch Đằng  14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
324 Thành Phố Bà Rịa Đặng Nguyên Cẩn  Nguyễn Thái Bình - Giáp ranh huyện Long Điền 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
325 Thành Phố Bà Rịa Đặng Văn Ngữ Cù Chính Lan - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
326 Thành Phố Bà Rịa Đặng Văn Ngữ Đoạn đường đất còn lại 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
327 Thành Phố Bà Rịa Điện Biên Phủ Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
328 Thành Phố Bà Rịa Điện Biên Phủ Nguyễn Thanh Đằng - Hết ranh phường Long Toàn 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
329 Thành Phố Bà Rịa Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Thị Minh Khai - Huỳnh Tấn Phát 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
330 Thành Phố Bà Rịa Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
331 Thành Phố Bà Rịa Bùi Lâm 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
332 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Nhà Tròn - Điện Biên Phủ 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
333 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Điện Biên Phủ - Phạm Ngọc Thạch 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
334 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Phạm Ngọc Thạch - Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
335 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Nhà Tròn (CMT8) - Nguyễn Huệ 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
336 Thành Phố Bà Rịa Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua Võ Thị Sáu - Hết nhựa 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
337 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thành Long Đường 27/4 - Lê Thành Duy 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
338 Thành Phố Bà Rịa Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 Nguyễn Thành Long - Lê Thành Duy 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
339 Thành Phố Bà Rịa Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
340 Thành Phố Bà Rịa Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa Quốc lộ 51 - Hết đường nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
341 Thành Phố Bà Rịa Đường vào trụ sở khu phố 3 Nguyễn Minh Khanh - Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
342 Thành Phố Bà Rịa H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) Hà Huy Tập - Hết nhựa 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
343 Thành Phố Bà Rịa H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
344 Thành Phố Bà Rịa H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn - Bạch Đằng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
345 Thành Phố Bà Rịa H2 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định - Trường Biên phòng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
346 Thành Phố Bà Rịa Đoàn Chuẩn (tên cũ: H3 – Hà Huy Tập) Hà Huy Tập - Hết nhựa 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
347 Thành Phố Bà Rịa H4 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám - H2 - Lê Duẩn 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
348 Thành Phố Bà Rịa H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn - H6 - CMT8 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
349 Thành Phố Bà Rịa H4 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
350 Thành Phố Bà Rịa H6 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tất Thành 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
351 Thành Phố Bà Rịa Hà Huy Tập Phường Phước Nguyên Cách Mạng Tháng Tám - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
352 Thành Phố Bà Rịa Hà Huy Tập - Phường Phước Trung Cách Mạng Tháng Tám - Trường Chinh 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
353 Thành Phố Bà Rịa Hai Bà Trưng Lê Thành Duy - Lê Lợi 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
354 Thành Phố Bà Rịa Hai Bà Trưng Lê Lợi - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
355 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Diệu Cầu NM Nước - Hùng Vương 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
356 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) Mộng Huê Lầu - Nguyễn Tất Thành 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
357 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Hoa Thám Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
358 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Việt Trọn đường 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
359 Thành Phố Bà Rịa Hồ Tri Tân Bên hông Trường C.III 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
360 Thành Phố Bà Rịa Huệ Đăng  Trọn đường 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
361 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương Ngã 4 Xóm Cát - Phạm Ngọc Thạch 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
362 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương Phạm Ngọc Thạch - Mô Xoài 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
363 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 Ngã 5 Long Điền - Hết địa phận phường Long Tâm 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất TM-DV đô thị
364 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Khương Ninh Phan Văn Trị - Giáp ranh TX Phú Mỹ 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
365 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Ngọc Hay 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
366 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Tấn Phát Đường 27/4 - Nguyễn Tất Thành 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
367 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Tịnh Của Trọn đường 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
368 Thành Phố Bà Rịa Kha Vạn Cân Võ Văn Kiệt - Trần Phú 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
369 Thành Phố Bà Rịa Lâm Quang Ky Hùng Vương - Mộng Huê Lầu 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
370 Thành Phố Bà Rịa Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56) Lâm Quang Ky - Nguyễn Tất Thành 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
371 Thành Phố Bà Rịa Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) Trần Nguyên Đán - Hoàng Đạo Thành 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
372 Thành Phố Bà Rịa Lê Duẩn  Trọn đường 8.544.000 5.980.800 4.272.000 3.417.600 2.563.200 Đất TM-DV đô thị
373 Thành Phố Bà Rịa Lê Lai  Trọn đường 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
374 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Chi Lăng - Hai Bà Trưng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
375 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Hai Bà Trưng - Huỳnh Ngọc Hay 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
376 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Huỳnh Ngọc Hay - Điện Biên Phủ 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
377 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Huỳnh Tịnh Của - Dương Bạch Mai 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
378 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
379 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
380 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Đình Chiểu 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
381 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
382 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Hữu Thọ 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
383 Thành Phố Bà Rịa Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56) Lâm Quang Ky - Nguyễn Mạnh Tường 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
384 Thành Phố Bà Rịa Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn Nguyễn Văn Cừ - Phạm Văn Bạch 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
385 Thành Phố Bà Rịa Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 5 3.663.000 2.564.400 1.831.800 1.465.200 1.099.200 Đất TM-DV đô thị
386 Thành Phố Bà Rịa Lương Thế Vinh  Trọn đường 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
387 Thành Phố Bà Rịa Lê Đại Hành (tên cũ: Lý Đại Hành–phường Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Tuyến tránh QL56 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
388 Thành Phố Bà Rịa Lý Thường Kiệt Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng 14.952.000 10.466.400 7.476.000 5.980.800 4.485.600 Đất TM-DV đô thị
389 Thành Phố Bà Rịa Lý Thường Kiệt Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
390 Thành Phố Bà Rịa Lý Tự Trọng  Trọn đường 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
391 Thành Phố Bà Rịa Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội) Hùng Vương - Văn Tiến Dũng 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
392 Thành Phố Bà Rịa Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56) Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Mạnh Tường 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
393 Thành Phố Bà Rịa Nam Quốc Can Trần Hưng Đạo - Điện Biên Phủ 5.980.800 4.186.800 2.990.400 2.392.200 1.794.000 Đất TM-DV đô thị
394 Thành Phố Bà Rịa Ngô Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất TM-DV đô thị
395 Thành Phố Bà Rịa Ngô Đức Kế  Trọn đường 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
396 Thành Phố Bà Rịa Ngô Gia Tự Nguyễn Thanh Đằng - Lê Duẩn 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
397 Thành Phố Bà Rịa Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
398 Thành Phố Bà Rịa Nguyên Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung) Lê Duẩn - Hết nhựa 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị
399 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn An Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Phúc Phan 5.607.000 3.925.200 2.803.800 2.242.800 1.682.400 Đất TM-DV đô thị
400 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55) Phi Yến - Lê Duẩn 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất TM-DV đô thị