STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Thành Phố Vũng Tàu | Số 2 thôn 6 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
2002 | Thành Phố Vũng Tàu | Tây Hồ Mang Cá | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
2003 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 28 tháng 4 | Trọn đường | 5.126.000 | 3.588.000 | 2.563.000 | 2.051.000 | 1.538.000 | Đất ở nông thôn |
2004 | Thành Phố Vũng Tàu | Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn | |
2005 | Thành Phố Vũng Tàu | Khu vực Gò Găng (Trọn đường) | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 814.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn | |
2006 | Thành Phố Vũng Tàu | Trường Sa | Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
2007 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn | Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
2008 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn | |
2009 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 | 2.535.000 | 1.775.000 | 1.268.000 | 1.014.000 | 761.000 | Đất ở nông thôn | |
2010 | Thành Phố Vũng Tàu | Bến Điệp | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2011 | Thành Phố Vũng Tàu | Cồn Bần | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2012 | Thành Phố Vũng Tàu | Đông Hồ Mang Cá | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2013 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 2 Bến Đá | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2014 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 4 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2015 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 5 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2016 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 6 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2017 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 7 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2018 | Thành Phố Vũng Tàu | Hẻm số 3 thôn 5 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2019 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn) | Trọn đường | 3.075.600 | 2.152.800 | 1.537.800 | 1.230.600 | 922.800 | Đất TM-DV nông thôn |
2020 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 1- Rạch Lùa | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2021 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 4-6 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2022 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 5-8 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2023 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn Bến Điệp | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2024 | Thành Phố Vũng Tàu | Ông Hưng | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2025 | Thành Phố Vũng Tàu | Số 2 thôn 5 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2026 | Thành Phố Vũng Tàu | Số 2 thôn 6 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2027 | Thành Phố Vũng Tàu | Tây Hồ Mang Cá | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2028 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 28 tháng 4 | Trọn đường | 3.075.600 | 2.152.800 | 1.537.800 | 1.230.600 | 922.800 | Đất TM-DV nông thôn |
2029 | Thành Phố Vũng Tàu | Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
2030 | Thành Phố Vũng Tàu | Khu vực Gò Găng (Trọn đường) | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.400 | 396.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
2031 | Thành Phố Vũng Tàu | Trường Sa | Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
2032 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn | Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
2033 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
2034 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 | 1.521.000 | 1.065.000 | 760.800 | 608.400 | 456.600 | Đất TM-DV nông thôn | |
2035 | Thành Phố Vũng Tàu | Bến Điệp | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2036 | Thành Phố Vũng Tàu | Cồn Bần | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2037 | Thành Phố Vũng Tàu | Đông Hồ Mang Cá | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2038 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 2 Bến Đá | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2039 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 4 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2040 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 5 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2041 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 6 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2042 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 7 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2043 | Thành Phố Vũng Tàu | Hẻm số 3 thôn 5 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2044 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn) | Trọn đường | 3.075.600 | 2.152.800 | 1.537.800 | 1.230.600 | 922.800 | Đất SX-KD nông thôn |
2045 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 1- Rạch Lùa | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2046 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 4-6 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2047 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 5-8 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2048 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn Bến Điệp | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2049 | Thành Phố Vũng Tàu | Ông Hưng | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2050 | Thành Phố Vũng Tàu | Số 2 thôn 5 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2051 | Thành Phố Vũng Tàu | Số 2 thôn 6 | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2052 | Thành Phố Vũng Tàu | Tây Hồ Mang Cá | Trọn đường | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2053 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 28 tháng 4 | Trọn đường | 3.075.600 | 2.152.800 | 1.537.800 | 1.230.600 | 922.800 | Đất SX-KD nông thôn |
2054 | Thành Phố Vũng Tàu | Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
2055 | Thành Phố Vũng Tàu | Khu vực Gò Găng (Trọn đường) | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.400 | 396.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
2056 | Thành Phố Vũng Tàu | Trường Sa | Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
2057 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn | Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
2058 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
2059 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 | 1.521.000 | 1.065.000 | 760.800 | 608.400 | 456.600 | Đất SX-KD nông thôn | |
2060 | Thành Phố Vũng Tàu | Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu | 450.000 | 405.000 | 360.000 | 315.000 | 270.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
2061 | Thành Phố Vũng Tàu | Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu | 450.000 | 405.000 | 360.000 | 315.000 | 270.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
2062 | Thành Phố Vũng Tàu | Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu | 375.000 | 338.000 | 300.000 | 262.000 | 225.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2063 | Thành Phố Vũng Tàu | Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu | 190.000 | 171.000 | 152.000 | 133.000 | 114.000 | Đất rừng sản xuất | |
2064 | Thành Phố Vũng Tàu | Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu | 127.000 | 114.000 | 102.000 | 89.000 | 76.000 | Đất rừng đặc dụng | |
2065 | Thành Phố Vũng Tàu | Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu | 127.000 | 114.000 | 102.000 | 89.000 | 76.000 | Đất rừng phòng hộ | |
2066 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 1 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 210.000 | 180.000 | Đất trồng cây lâu năm |
2067 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 2 | 270.000 | 245.000 | 220.000 | 190.000 | 165.000 | Đất trồng cây lâu năm |
2068 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 1 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 210.000 | 180.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2069 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 2 | 270.000 | 245.000 | 220.000 | 190.000 | 165.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2070 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 1 | 250.000 | 225.000 | 200.000 | 175.000 | 150.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
2071 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 2 | 225.000 | 204.000 | 183.000 | 158.000 | 137.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
2072 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 1 | 152.000 | 137.000 | 122.000 | 106.000 | 91.000 | Đất rừng sản xuất |
2073 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 2 | 137.000 | 123.000 | 119.000 | 96.000 | 82.000 | Đất rừng sản xuất |
2074 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 1 | 101.000 | 91.000 | 81.000 | 71.000 | 61.000 | Đất rừng đặc dụng |
2075 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 2 | 91.000 | 82.000 | 73.000 | 64.000 | 55.000 | Đất rừng đặc dụng |
2076 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 1 | 101.000 | 91.000 | 81.000 | 71.000 | 61.000 | Đất rừng phòng hộ |
2077 | Thành Phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn | Khu vực 2 | 91.000 | 82.000 | 73.000 | 64.000 | 55.000 | Đất rừng phòng hộ |
2078 | Thành Phố Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu | Toàn TP | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 | Đất làm muối |
2079 | Thị xã Phú Mỹ | Bạch Mai - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2080 | Thị xã Phú Mỹ | Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) - Phường Phú Mỹ | Trọn đường | 19.800.000 | 13.860.000 | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | Đất ở đô thị |
2081 | Thị xã Phú Mỹ | Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) - Phạm Hữu Chí | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2082 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 12 nối 13 - Phường Phú Mỹ | Lê Lợi - Nguyễn Chí Thanh | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2083 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Diệu - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2084 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2085 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2086 | Thị xã Phú Mỹ | Hùng Vương - Phường Phú Mỹ | Trường Chinh - Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
2087 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Đường vành đai khu tái định cư 25 ha | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2088 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2089 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu TĐC 25ha | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2090 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2091 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2092 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2093 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) - Phường Phú Mỹ | Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2094 | Thị xã Phú Mỹ | Ngô Quyền (quy hoạch số 1) - Phường Phú Mỹ | Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2095 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2096 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2097 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Du - Phường Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2098 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
2099 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2100 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Số 2 Thôn 6 - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Số 2 Thôn 6, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 2 Thôn 6 có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc sự phát triển đáng kể trong khu vực nông thôn. Mức giá cao cho thấy đất tại đây có tiềm năng sử dụng tốt cho các mục đích nông thôn.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 2.871.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng thiết yếu, nhưng không đạt mức giá tối đa của vị trí 1.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong đoạn đường Số 2 Thôn 6. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về vị trí hoặc tiện ích so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Số 2 Thôn 6, phản ánh sự giảm giá trị đất do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Số 2 Thôn 6, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong vùng nông thôn.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Tây Hồ Mang Cá - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Tây Hồ Mang Cá, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Hồ Mang Cá có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi hoặc những yếu tố khác như gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích nông thôn. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển và là điểm thu hút cho các dự án đầu tư hoặc người mua bất động sản.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 2.871.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn tương đối cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có cơ sở hạ tầng tương đối tốt, làm cho mức giá vẫn giữ được sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn giữ mức giá ổn định trong đoạn đường Tây Hồ Mang Cá. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần mức đầu tư vừa phải.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường nông thôn, phù hợp với các dự án cần mức đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tây Hồ Mang Cá, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Đường 28 Tháng 4 - Thành Phố Vũng Tàu
Dưới đây là bảng giá đất cập nhật cho khu vực Đường 28 Tháng 4 tại Thành phố Vũng Tàu, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này thuộc khu vực đất ở nông thôn và có các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 5.126.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường với giá 5.126.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là có giá trị cao nhất do vị trí gần các tiện ích và hạ tầng chính, phù hợp cho các dự án phát triển và đầu tư. Đất tại vị trí này có thể có ưu thế về tiếp cận giao thông và các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 2: 3.588.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.588.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Giá trị đất ở đây phản ánh sự phát triển của hạ tầng và tiện ích công cộng không cao như tại vị trí 1, nhưng vẫn đủ hấp dẫn cho những người có nhu cầu đầu tư.
Vị trí 3: 2.563.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.563.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cho thấy đất tại khu vực này có giá trị hợp lý cho những người có nhu cầu sử dụng đất cho mục đích cá nhân hoặc phát triển dự án nhỏ.
Vị trí 4: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường 28 Tháng 4. Mức giá thấp phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích và hạ tầng phát triển, đồng thời có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất cho Đường 28 Tháng 4 tại Thành phố Vũng Tàu cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí. Các mức giá dao động từ 2.051.000 VNĐ/m² đến 5.126.000 VNĐ/m², phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí, sự phát triển hạ tầng, và tiện ích xung quanh. Việc nắm rõ thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cơ sở để đưa ra quyết định hợp lý và phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu Dân Cư Thôn 4 - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho khu dân cư thôn 4, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các đoạn đường hẻm trong khu dân cư thôn 4, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư thôn 4. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn so với các vị trí khác, mặc dù đây là đất ở nông thôn. Sự thuận tiện và khả năng phát triển của khu vực này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1, phản ánh sự giảm giá trị tương đối.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.051.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các yếu tố phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư thôn 4. Giá thấp phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại khu dân cư thôn 4, Thành phố Vũng Tàu. Việc hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu Vực Gò Găng
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho khu vực Gò Găng, thuộc loại đất nông thôn, đã được công bố. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong các quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực Gò Găng với 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí có tiềm năng phát triển tốt và thuận tiện về giao thông. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị tốt hơn.
Vị trí 2: 1.430.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí gần hơn các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển tốt, là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị bất động sản.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người muốn tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 814.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 814.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Gò Găng, có thể do vị trí xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Gò Găng, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.