Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 6  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
2002 Thành Phố Vũng Tàu Tây Hồ Mang Cá  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
2003 Thành Phố Vũng Tàu Đường 28 tháng 4  Trọn đường 5.126.000 3.588.000 2.563.000 2.051.000 1.538.000 Đất ở nông thôn
2004 Thành Phố Vũng Tàu Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
2005 Thành Phố Vũng Tàu Khu vực Gò Găng (Trọn đường) 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
2006 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
2007 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
2008 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
2009 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 2.535.000 1.775.000 1.268.000 1.014.000 761.000 Đất ở nông thôn
2010 Thành Phố Vũng Tàu Bến Điệp  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2011 Thành Phố Vũng Tàu Cồn Bần  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2012 Thành Phố Vũng Tàu Đông Hồ Mang Cá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2013 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 2 Bến Đá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2014 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 4  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2015 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2016 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2017 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 7  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2018 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 3 thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2019 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn)  Trọn đường 3.075.600 2.152.800 1.537.800 1.230.600 922.800 Đất TM-DV nông thôn
2020 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 1- Rạch Lùa  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2021 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 4-6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2022 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 5-8  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2023 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn Bến Điệp  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2024 Thành Phố Vũng Tàu Ông Hưng  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2025 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2026 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2027 Thành Phố Vũng Tàu Tây Hồ Mang Cá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2028 Thành Phố Vũng Tàu Đường 28 tháng 4  Trọn đường 3.075.600 2.152.800 1.537.800 1.230.600 922.800 Đất TM-DV nông thôn
2029 Thành Phố Vũng Tàu Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2030 Thành Phố Vũng Tàu Khu vực Gò Găng (Trọn đường) 1.320.000 858.000 660.000 488.400 396.000 Đất TM-DV nông thôn
2031 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
2032 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
2033 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
2034 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 1.521.000 1.065.000 760.800 608.400 456.600 Đất TM-DV nông thôn
2035 Thành Phố Vũng Tàu Bến Điệp  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2036 Thành Phố Vũng Tàu Cồn Bần  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2037 Thành Phố Vũng Tàu Đông Hồ Mang Cá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2038 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 2 Bến Đá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2039 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 4  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2040 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2041 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2042 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 7  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2043 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 3 thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2044 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn)  Trọn đường 3.075.600 2.152.800 1.537.800 1.230.600 922.800 Đất SX-KD nông thôn
2045 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 1- Rạch Lùa  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2046 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 4-6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2047 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 5-8  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2048 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn Bến Điệp  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2049 Thành Phố Vũng Tàu Ông Hưng  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2050 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2051 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2052 Thành Phố Vũng Tàu Tây Hồ Mang Cá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2053 Thành Phố Vũng Tàu Đường 28 tháng 4  Trọn đường 3.075.600 2.152.800 1.537.800 1.230.600 922.800 Đất SX-KD nông thôn
2054 Thành Phố Vũng Tàu Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2055 Thành Phố Vũng Tàu Khu vực Gò Găng (Trọn đường) 1.320.000 858.000 660.000 488.400 396.000 Đất SX-KD nông thôn
2056 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
2057 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
2058 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
2059 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 1.521.000 1.065.000 760.800 608.400 456.600 Đất SX-KD nông thôn
2060 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 450.000 405.000 360.000 315.000 270.000 Đất trồng cây lâu năm
2061 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 450.000 405.000 360.000 315.000 270.000 Đất trồng cây hàng năm
2062 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 375.000 338.000 300.000 262.000 225.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2063 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 190.000 171.000 152.000 133.000 114.000 Đất rừng sản xuất
2064 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 127.000 114.000 102.000 89.000 76.000 Đất rừng đặc dụng
2065 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 127.000 114.000 102.000 89.000 76.000 Đất rừng phòng hộ
2066 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 1 300.000 270.000 240.000 210.000 180.000 Đất trồng cây lâu năm
2067 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 2 270.000 245.000 220.000 190.000 165.000 Đất trồng cây lâu năm
2068 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 1 300.000 270.000 240.000 210.000 180.000 Đất trồng cây hàng năm
2069 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 2 270.000 245.000 220.000 190.000 165.000 Đất trồng cây hàng năm
2070 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 1 250.000 225.000 200.000 175.000 150.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2071 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 2 225.000 204.000 183.000 158.000 137.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2072 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 1 152.000 137.000 122.000 106.000 91.000 Đất rừng sản xuất
2073 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 2 137.000 123.000 119.000 96.000 82.000 Đất rừng sản xuất
2074 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 1 101.000 91.000 81.000 71.000 61.000 Đất rừng đặc dụng
2075 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 2 91.000 82.000 73.000 64.000 55.000 Đất rừng đặc dụng
2076 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 1 101.000 91.000 81.000 71.000 61.000 Đất rừng phòng hộ
2077 Thành Phố Vũng Tàu Xã Long Sơn Khu vực 2 91.000 82.000 73.000 64.000 55.000 Đất rừng phòng hộ
2078 Thành Phố Vũng Tàu Thành phố Vũng Tàu Toàn TP 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối
2079 Thị xã Phú Mỹ Bạch Mai - Phường Phú Mỹ Ngô Quyền - Phan Bội Châu 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2080 Thị xã Phú Mỹ Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) - Phường Phú Mỹ  Trọn đường 19.800.000 13.860.000 9.900.000 7.920.000 5.940.000 Đất ở đô thị
2081 Thị xã Phú Mỹ Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) - Phạm Hữu Chí 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2082 Thị xã Phú Mỹ Đường 12 nối 13 - Phường Phú Mỹ Lê Lợi - Nguyễn Chí Thanh 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2083 Thị xã Phú Mỹ Hoàng Diệu - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2084 Thị xã Phú Mỹ Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2085 Thị xã Phú Mỹ Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2086 Thị xã Phú Mỹ Hùng Vương - Phường Phú Mỹ Trường Chinh - Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.554.000 1.260.000 Đất ở đô thị
2087 Thị xã Phú Mỹ Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Đường vành đai khu tái định cư 25 ha 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2088 Thị xã Phú Mỹ Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) - Phường Phú Mỹ Ngô Quyền - Phan Bội Châu 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2089 Thị xã Phú Mỹ Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu TĐC 25ha 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2090 Thị xã Phú Mỹ Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2091 Thị xã Phú Mỹ Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2092 Thị xã Phú Mỹ Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2093 Thị xã Phú Mỹ Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) - Phường Phú Mỹ Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2094 Thị xã Phú Mỹ Ngô Quyền (quy hoạch số 1) - Phường Phú Mỹ Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2095 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2096 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2097 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Du - Phường Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2098 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Ranh KCN Phú Mỹ 1 11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất ở đô thị
2099 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2100 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị