Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Du  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
102 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Đình Chiểu Quốc lộ 51 - Huỳnh Ngọc Hay 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
103 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Đình Chiểu Huỳnh Ngọc Hay - Đường 27/4 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
104 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56) Nguyễn Mạnh Tường - Nguyễn Văn Trỗi 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
105 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Huệ  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
106 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Cảnh Quốc lộ 51 - Suối Lồ Ồ 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
107 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Quốc lộ 51 - CMT8 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
108 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
109 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Văn Linh - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
110 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Khoa Đăng Nguyễn Văn Hưởng - Nguyễn Phúc Chu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
111 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 2 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
112 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ - giáp đường mòn KP1, giáp Huyện Long Điền 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
113 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Tường Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
114 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) Võ Thị Sáu - Hết đường nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
115 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) Quốc lộ 51 - Điện Biên Phủ 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
116 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) Điện Biên Phủ - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
117 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hoàng Diệu - Giáp ranh xã Tân Hưng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
118 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thái Bình Đoạn đã thảm nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
119 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thái Bình Đoạn đường đất còn lại 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
120 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thành Châu  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
121 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thanh Đằng Quốc lộ 51 - Ngã 4 Xóm Cát  24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
122 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thị Định  CMT8 - Phạm Hùng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
123 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng - Lê Duẩn 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
124 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Trãi  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
125 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 55 - Chợ Long Toàn (cống) 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
126 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Cừ Chợ Long Toàn - Võ Thị Sáu 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
127 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Hưởng Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
128 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Linh Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Tất Thành 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
129 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Linh Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thị Định 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
130 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Trỗi 27/4 - Nguyễn Tất Thành 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
131 Thành Phố Bà Rịa Phạm Hùng Trần Hưng Đạo - Trường Chinh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
132 Thành Phố Bà Rịa Phạm Hữu Chí  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
133 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
134 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) 27-Thg4 - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
135 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
136 Thành Phố Bà Rịa Phạm Thiều  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
137 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Bạch  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
138 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Đồng Trường Chinh - Cách Mạng Tháng Tám 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
139 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Đồng Cách Mạng Tháng Tám - Điện Biên Phủ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
140 Thành Phố Bà Rịa Phan Châu Trinh (đường phía Bắc TTHC tỉnh) Nguyễn Tất Thành - Phạm Văn Đồng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
141 Thành Phố Bà Rịa H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) Phan Châu Trinh - Hết nhựa 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
142 Thành Phố Bà Rịa Phan Đăng Lưu Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
143 Thành Phố Bà Rịa H1 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nguyễn Văn Hưởng - Hết đường trải nhựa 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
144 Thành Phố Bà Rịa H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nguyễn Văn Hưởng - Nhà thờ Long Kiên 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
145 Thành Phố Bà Rịa H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nhà thờ Long Kiên - Hết đường trải nhựa 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
146 Thành Phố Bà Rịa H1- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Thái Văn Lung 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
147 Thành Phố Bà Rịa H3- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Nhà thờ Long Kiên 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
148 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) Quốc lộ 51 - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
149 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (số 5 cũ) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
150 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (số 5 cũ) Trịnh Đình Thảo - Giáp ranh TX Phú Mỹ 6.542.000 4.579.000 3.271.000 2.617.000 1.962.000 Đất ở đô thị
151 Thành Phố Bà Rịa Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
152 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Cầu Cỏ May - Trạm thu phí 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
153 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Trạm thu phí - Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
154 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ - Cầu Sông Dinh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
155 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Cầu Sông Dinh - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
156 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Tô Nguyệt Đình - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
157 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Ngã 3 Hỏa Táng - Giáp TX Phú Mỹ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
158 Thành Phố Bà Rịa Rạch Gầm - Xoài Mút Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
159 Thành Phố Bà Rịa Tạ Quang Bửu  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
160 Thành Phố Bà Rịa Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
161 Thành Phố Bà Rịa Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
162 Thành Phố Bà Rịa Tô Ký (P. Phước Trùng) Bạch Đằng - Ngô Gia Tự 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
163 Thành Phố Bà Rịa Tô Nguyệt Đình Quốc lộ 51 - Nguyễn An Ninh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
164 Thành Phố Bà Rịa Tôn Đức Thắng Cách Mạng Tháng Tám - Trần Hưng Đạo 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
165 Thành Phố Bà Rịa Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
166 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 44 Vòng xoay Long Toàn - Vũng Vằn 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
167 Thành Phố Bà Rịa Trần Chánh Chiếu  Võ Thị Sáu - Phạm Văn Bạch  8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
168 Thành Phố Bà Rịa Trần Đại Nghĩa CMT8 - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
169 Thành Phố Bà Rịa Trần Huy Liệu Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
170 Thành Phố Bà Rịa Trần Hưng Đạo Vòng xoay Xóm Cát - Phạm Hùng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
171 Thành Phố Bà Rịa Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) Nguyễn Hồng Lam - Mộng Huê Lầu 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
172 Thành Phố Bà Rịa Trần Phú Võ Thị Sáu - Hết địa phận phường Long Tâm 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
173 Thành Phố Bà Rịa Trần Quang Diệu  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
174 Thành Phố Bà Rịa Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
175 Thành Phố Bà Rịa Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
176 Thành Phố Bà Rịa Trịnh Đình Thảo Rạch Gầm - Xoài Mút -  Phan Văn Trị 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
177 Thành Phố Bà Rịa Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
178 Thành Phố Bà Rịa Trương Công Quyền (Đường số 22 - Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
179 Thành Phố Bà Rịa Trương Định Đường 27/4 - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
180 Thành Phố Bà Rịa Trương Hán Siêu Trọn đường (đã thảm nhựa) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
181 Thành Phố Bà Rịa Trương Phúc Phan 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
182 Thành Phố Bà Rịa Trương Tấn Bửu Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
183 Thành Phố Bà Rịa Trương Vĩnh Ký  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
184 Thành Phố Bà Rịa Trường Chinh Nguyễn Hữu Thọ - Phạm Văn Đồng 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
185 Thành Phố Bà Rịa Trường Chinh Phạm Văn Đồng - Tỉnh lộ 44A 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
186 Thành Phố Bà Rịa Tú Mỡ Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
187 Thành Phố Bà Rịa Tuệ Tĩnh  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
188 Thành Phố Bà Rịa Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn)  Phạm Văn Bạch - Võ Văn Tần  8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
189 Thành Phố Bà Rịa Văn Tiến Dũng - Phường Phước Hưng Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng - Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
190 Thành Phố Bà Rịa Võ Ngọc Chấn Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn An Ninh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
191 Thành Phố Bà Rịa Võ Ngọc Chấn Nguyễn An Ninh - Phan Đăng Lưu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
192 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
193 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Cừ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
194 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Cừ - Ngã 5 Long Điền  12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
195 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Kiệt Võ Thị Sáu - Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
196 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Tần  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
197 Thành Phố Bà Rịa Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) Hoàng Việt - Ngô Văn Tịnh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
198 Thành Phố Bà Rịa Võ Duy Ninh (P. Long Toàn) Võ Thị Sáu - Lý Thái Tổ 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
199 Thành Phố Bà Rịa Cao Triều Phát - Khu Gò Cát  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
200 Thành Phố Bà Rịa Chu Văn An - Khu Gò Cát Nguyễn Phúc Chu - Lê Hữu Trác 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị