STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Du | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
102 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Đình Chiểu | Quốc lộ 51 - Huỳnh Ngọc Hay | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
103 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Đình Chiểu | Huỳnh Ngọc Hay - Đường 27/4 | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56) | Nguyễn Mạnh Tường - Nguyễn Văn Trỗi | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
105 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Huệ | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
106 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Cảnh | Quốc lộ 51 - Suối Lồ Ồ | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
107 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Thọ | Quốc lộ 51 - CMT8 | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
108 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Thọ | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
109 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Văn Linh - Hùng Vương | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
110 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Khoa Đăng | Nguyễn Văn Hưởng - Nguyễn Phúc Chu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
111 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 2 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
112 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Cừ - giáp đường mòn KP1, giáp Huyện Long Điền | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
113 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Mạnh Tường | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
114 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) | Võ Thị Sáu - Hết đường nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
115 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) | Quốc lộ 51 - Điện Biên Phủ | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
116 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) | Điện Biên Phủ - Hùng Vương | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
117 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Hoàng Diệu - Giáp ranh xã Tân Hưng | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
118 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thái Bình | Đoạn đã thảm nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
119 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thái Bình | Đoạn đường đất còn lại | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
120 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thành Châu | Trọn đường | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
121 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thanh Đằng | Quốc lộ 51 - Ngã 4 Xóm Cát | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
122 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thị Định | CMT8 - Phạm Hùng | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
123 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng - Lê Duẩn | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
124 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Trãi | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
125 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 55 - Chợ Long Toàn (cống) | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
126 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Văn Cừ | Chợ Long Toàn - Võ Thị Sáu | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
127 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Văn Hưởng | Trần Hưng Đạo - Chu Văn An | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
128 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Tất Thành | 14.240.000 | 9.968.000 | 7.120.000 | 5.696.000 | 4.272.000 | Đất ở đô thị |
129 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thị Định | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
130 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Văn Trỗi | 27/4 - Nguyễn Tất Thành | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
131 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Hùng | Trần Hưng Đạo - Trường Chinh | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
132 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Hữu Chí | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
133 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Ngọc Thạch | Trọn đường | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
134 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) | 27-Thg4 - Hùng Vương | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
135 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) | Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
136 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Thiều | Trọn đường | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
137 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Văn Bạch | Trọn đường | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
138 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Văn Đồng | Trường Chinh - Cách Mạng Tháng Tám | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
139 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Văn Đồng | Cách Mạng Tháng Tám - Điện Biên Phủ | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
140 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Châu Trinh (đường phía Bắc TTHC tỉnh) | Nguyễn Tất Thành - Phạm Văn Đồng | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
141 | Thành Phố Bà Rịa | H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) | Phan Châu Trinh - Hết nhựa | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
142 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Đăng Lưu | Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Hữu Cảnh | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
143 | Thành Phố Bà Rịa | H1 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nguyễn Văn Hưởng - Hết đường trải nhựa | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
144 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nguyễn Văn Hưởng - Nhà thờ Long Kiên | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
145 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nhà thờ Long Kiên - Hết đường trải nhựa | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
146 | Thành Phố Bà Rịa | H1- Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Thái Văn Lung | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
147 | Thành Phố Bà Rịa | H3- Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Nhà thờ Long Kiên | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
148 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) | Quốc lộ 51 - Hết nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
149 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Văn Trị (số 5 cũ) | Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
150 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Văn Trị (số 5 cũ) | Trịnh Đình Thảo - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 6.542.000 | 4.579.000 | 3.271.000 | 2.617.000 | 1.962.000 | Đất ở đô thị |
151 | Thành Phố Bà Rịa | Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
152 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Cầu Cỏ May - Trạm thu phí | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
153 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Trạm thu phí - Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ | 14.240.000 | 9.968.000 | 7.120.000 | 5.696.000 | 4.272.000 | Đất ở đô thị |
154 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ - Cầu Sông Dinh | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
155 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Cầu Sông Dinh - Nguyễn Hữu Cảnh | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
156 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Tô Nguyệt Đình - Nguyễn Hữu Cảnh | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
157 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Ngã 3 Hỏa Táng - Giáp TX Phú Mỹ | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
158 | Thành Phố Bà Rịa | Rạch Gầm - Xoài Mút | Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
159 | Thành Phố Bà Rịa | Tạ Quang Bửu | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
160 | Thành Phố Bà Rịa | Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
161 | Thành Phố Bà Rịa | Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
162 | Thành Phố Bà Rịa | Tô Ký (P. Phước Trùng) | Bạch Đằng - Ngô Gia Tự | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
163 | Thành Phố Bà Rịa | Tô Nguyệt Đình | Quốc lộ 51 - Nguyễn An Ninh | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
164 | Thành Phố Bà Rịa | Tôn Đức Thắng | Cách Mạng Tháng Tám - Trần Hưng Đạo | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
165 | Thành Phố Bà Rịa | Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
166 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 44 | Vòng xoay Long Toàn - Vũng Vằn | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
167 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Chánh Chiếu | Võ Thị Sáu - Phạm Văn Bạch | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
168 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Đại Nghĩa | CMT8 - Nguyễn Văn Linh | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
169 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Huy Liệu | Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
170 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Hưng Đạo | Vòng xoay Xóm Cát - Phạm Hùng | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
171 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) | Nguyễn Hồng Lam - Mộng Huê Lầu | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
172 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Phú | Võ Thị Sáu - Hết địa phận phường Long Tâm | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
173 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Quang Diệu | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
174 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Xuân Độ (P.Phước Trung) | Trọn đường | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
175 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) | Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
176 | Thành Phố Bà Rịa | Trịnh Đình Thảo | Rạch Gầm - Xoài Mút - Phan Văn Trị | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
177 | Thành Phố Bà Rịa | Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) | Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
178 | Thành Phố Bà Rịa | Trương Công Quyền (Đường số 22 - Kim Dinh) | Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
179 | Thành Phố Bà Rịa | Trương Định | Đường 27/4 - Hùng Vương | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
180 | Thành Phố Bà Rịa | Trương Hán Siêu | Trọn đường (đã thảm nhựa) | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
181 | Thành Phố Bà Rịa | Trương Phúc Phan | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị | |
182 | Thành Phố Bà Rịa | Trương Tấn Bửu | Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
183 | Thành Phố Bà Rịa | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
184 | Thành Phố Bà Rịa | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Thọ - Phạm Văn Đồng | 14.240.000 | 9.968.000 | 7.120.000 | 5.696.000 | 4.272.000 | Đất ở đô thị |
185 | Thành Phố Bà Rịa | Trường Chinh | Phạm Văn Đồng - Tỉnh lộ 44A | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
186 | Thành Phố Bà Rịa | Tú Mỡ | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
187 | Thành Phố Bà Rịa | Tuệ Tĩnh | Trọn đường | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
188 | Thành Phố Bà Rịa | Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn) | Phạm Văn Bạch - Võ Văn Tần | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
189 | Thành Phố Bà Rịa | Văn Tiến Dũng - Phường Phước Hưng | Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng - Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội) | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
190 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Ngọc Chấn | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn An Ninh | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
191 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Ngọc Chấn | Nguyễn An Ninh - Phan Đăng Lưu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
192 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Thị Sáu | Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
193 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Cừ | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
194 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Cừ - Ngã 5 Long Điền | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
195 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Văn Kiệt | Võ Thị Sáu - Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
196 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Văn Tần | Trọn đường | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
197 | Thành Phố Bà Rịa | Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) | Hoàng Việt - Ngô Văn Tịnh | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
198 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Duy Ninh (P. Long Toàn) | Võ Thị Sáu - Lý Thái Tổ | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
199 | Thành Phố Bà Rịa | Cao Triều Phát - Khu Gò Cát | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
200 | Thành Phố Bà Rịa | Chu Văn An - Khu Gò Cát | Nguyễn Phúc Chu - Lê Hữu Trác | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Du
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Du, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Du có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn cao của khu vực.
Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt và có tiềm năng phát triển ổn định, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Du, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu (từ Quốc lộ 51 đến Huỳnh Ngọc Hay), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn cao của khu vực.
Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt và có tiềm năng phát triển ổn định, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Hồng Lam
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Hồng Lam (khu tái định cư Đông QL56), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ Nguyễn Mạnh Tường đến Nguyễn Văn Trỗi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 7.476.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.476.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai ưu tiên sự thuận tiện và giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 5.233.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.233.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn có sự thuận tiện và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 3.738.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.738.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư với giá hợp lý. Phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 2.990.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hồng Lam, Thành phố Bà Rịa. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Nguyễn Huệ, Thành phố Bà Rịa - Bà Rịa Vũng Tàu
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các mức giá được quy định trong Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm giao thông chính, gần trung tâm thành phố hoặc các tiện ích quan trọng. Sự phát triển hạ tầng và cơ sở vật chất xung quanh là những yếu tố chính làm tăng giá trị đất ở vị trí này.
Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một khu vực có giá trị đất cao. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển mới hoặc các dự án lớn đang trong giai đoạn triển khai, cung cấp cơ hội đầu tư với giá trị cao nhưng ở mức hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 8.900.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích chính như các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Huệ, với giá là 7.120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở mức thấp hơn, khu vực này vẫn có cơ hội đầu tư tốt nếu có kế hoạch phát triển hoặc dự án cụ thể. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng nhưng vẫn muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng.
Bảng giá đất đoạn Nguyễn Huệ cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan trong việc đưa ra quyết định chính xác. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp xác định cơ hội đầu tư và định giá bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Nguyễn Hữu Cảnh, Thành phố Bà Rịa - Bà Rịa Vũng Tàu
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, Thành phố Bà Rịa. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Nó cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 9.345.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.345.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các trục giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.
Vị trí 2: 6.542.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.542.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai gần.
Vị trí 3: 4.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.673.000 VNĐ/m², cho thấy sự giảm giá so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các trục chính nhưng vẫn có cơ hội phát triển tốt, thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 3.738.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất tại đoạn Nguyễn Hữu Cảnh, với giá 3.738.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng và có tiềm năng khai thác trong tương lai.
Bảng giá đất tại đoạn Nguyễn Hữu Cảnh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn. Việc nắm bắt thông tin này có thể giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và khai thác hiệu quả tài sản bất động sản.