Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Du  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
102 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Đình Chiểu Quốc lộ 51 - Huỳnh Ngọc Hay 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
103 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Đình Chiểu Huỳnh Ngọc Hay - Đường 27/4 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
104 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56) Nguyễn Mạnh Tường - Nguyễn Văn Trỗi 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
105 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Huệ  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
106 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Cảnh Quốc lộ 51 - Suối Lồ Ồ 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
107 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Quốc lộ 51 - CMT8 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
108 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
109 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Văn Linh - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
110 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Khoa Đăng Nguyễn Văn Hưởng - Nguyễn Phúc Chu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
111 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 2 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
112 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ - giáp đường mòn KP1, giáp Huyện Long Điền 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
113 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Tường Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
114 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) Võ Thị Sáu - Hết đường nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
115 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) Quốc lộ 51 - Điện Biên Phủ 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
116 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) Điện Biên Phủ - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
117 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hoàng Diệu - Giáp ranh xã Tân Hưng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
118 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thái Bình Đoạn đã thảm nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
119 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thái Bình Đoạn đường đất còn lại 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
120 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thành Châu  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
121 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thanh Đằng Quốc lộ 51 - Ngã 4 Xóm Cát  24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
122 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thị Định  CMT8 - Phạm Hùng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
123 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng - Lê Duẩn 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
124 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Trãi  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
125 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 55 - Chợ Long Toàn (cống) 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
126 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Cừ Chợ Long Toàn - Võ Thị Sáu 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
127 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Hưởng Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
128 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Linh Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Tất Thành 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
129 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Linh Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thị Định 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
130 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Trỗi 27/4 - Nguyễn Tất Thành 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
131 Thành Phố Bà Rịa Phạm Hùng Trần Hưng Đạo - Trường Chinh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
132 Thành Phố Bà Rịa Phạm Hữu Chí  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
133 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
134 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) 27-Thg4 - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
135 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
136 Thành Phố Bà Rịa Phạm Thiều  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
137 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Bạch  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
138 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Đồng Trường Chinh - Cách Mạng Tháng Tám 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
139 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Đồng Cách Mạng Tháng Tám - Điện Biên Phủ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
140 Thành Phố Bà Rịa Phan Châu Trinh (đường phía Bắc TTHC tỉnh) Nguyễn Tất Thành - Phạm Văn Đồng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
141 Thành Phố Bà Rịa H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) Phan Châu Trinh - Hết nhựa 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
142 Thành Phố Bà Rịa Phan Đăng Lưu Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
143 Thành Phố Bà Rịa H1 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nguyễn Văn Hưởng - Hết đường trải nhựa 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
144 Thành Phố Bà Rịa H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nguyễn Văn Hưởng - Nhà thờ Long Kiên 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
145 Thành Phố Bà Rịa H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nhà thờ Long Kiên - Hết đường trải nhựa 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
146 Thành Phố Bà Rịa H1- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Thái Văn Lung 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
147 Thành Phố Bà Rịa H3- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Nhà thờ Long Kiên 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
148 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) Quốc lộ 51 - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
149 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (số 5 cũ) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
150 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (số 5 cũ) Trịnh Đình Thảo - Giáp ranh TX Phú Mỹ 6.542.000 4.579.000 3.271.000 2.617.000 1.962.000 Đất ở đô thị
151 Thành Phố Bà Rịa Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
152 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Cầu Cỏ May - Trạm thu phí 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
153 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Trạm thu phí - Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
154 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ - Cầu Sông Dinh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
155 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Cầu Sông Dinh - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
156 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Tô Nguyệt Đình - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
157 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Ngã 3 Hỏa Táng - Giáp TX Phú Mỹ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
158 Thành Phố Bà Rịa Rạch Gầm - Xoài Mút Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
159 Thành Phố Bà Rịa Tạ Quang Bửu  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
160 Thành Phố Bà Rịa Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
161 Thành Phố Bà Rịa Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
162 Thành Phố Bà Rịa Tô Ký (P. Phước Trùng) Bạch Đằng - Ngô Gia Tự 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
163 Thành Phố Bà Rịa Tô Nguyệt Đình Quốc lộ 51 - Nguyễn An Ninh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
164 Thành Phố Bà Rịa Tôn Đức Thắng Cách Mạng Tháng Tám - Trần Hưng Đạo 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
165 Thành Phố Bà Rịa Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
166 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 44 Vòng xoay Long Toàn - Vũng Vằn 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
167 Thành Phố Bà Rịa Trần Chánh Chiếu  Võ Thị Sáu - Phạm Văn Bạch  8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
168 Thành Phố Bà Rịa Trần Đại Nghĩa CMT8 - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
169 Thành Phố Bà Rịa Trần Huy Liệu Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
170 Thành Phố Bà Rịa Trần Hưng Đạo Vòng xoay Xóm Cát - Phạm Hùng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
171 Thành Phố Bà Rịa Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) Nguyễn Hồng Lam - Mộng Huê Lầu 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
172 Thành Phố Bà Rịa Trần Phú Võ Thị Sáu - Hết địa phận phường Long Tâm 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
173 Thành Phố Bà Rịa Trần Quang Diệu  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
174 Thành Phố Bà Rịa Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
175 Thành Phố Bà Rịa Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
176 Thành Phố Bà Rịa Trịnh Đình Thảo Rạch Gầm - Xoài Mút -  Phan Văn Trị 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
177 Thành Phố Bà Rịa Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
178 Thành Phố Bà Rịa Trương Công Quyền (Đường số 22 - Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
179 Thành Phố Bà Rịa Trương Định Đường 27/4 - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
180 Thành Phố Bà Rịa Trương Hán Siêu Trọn đường (đã thảm nhựa) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
181 Thành Phố Bà Rịa Trương Phúc Phan 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
182 Thành Phố Bà Rịa Trương Tấn Bửu Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
183 Thành Phố Bà Rịa Trương Vĩnh Ký  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
184 Thành Phố Bà Rịa Trường Chinh Nguyễn Hữu Thọ - Phạm Văn Đồng 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
185 Thành Phố Bà Rịa Trường Chinh Phạm Văn Đồng - Tỉnh lộ 44A 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
186 Thành Phố Bà Rịa Tú Mỡ Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
187 Thành Phố Bà Rịa Tuệ Tĩnh  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
188 Thành Phố Bà Rịa Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn)  Phạm Văn Bạch - Võ Văn Tần  8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
189 Thành Phố Bà Rịa Văn Tiến Dũng - Phường Phước Hưng Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng - Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
190 Thành Phố Bà Rịa Võ Ngọc Chấn Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn An Ninh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
191 Thành Phố Bà Rịa Võ Ngọc Chấn Nguyễn An Ninh - Phan Đăng Lưu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
192 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
193 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Cừ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
194 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Cừ - Ngã 5 Long Điền  12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
195 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Kiệt Võ Thị Sáu - Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
196 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Tần  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
197 Thành Phố Bà Rịa Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) Hoàng Việt - Ngô Văn Tịnh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
198 Thành Phố Bà Rịa Võ Duy Ninh (P. Long Toàn) Võ Thị Sáu - Lý Thái Tổ 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
199 Thành Phố Bà Rịa Cao Triều Phát - Khu Gò Cát  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
200 Thành Phố Bà Rịa Chu Văn An - Khu Gò Cát Nguyễn Phúc Chu - Lê Hữu Trác 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Du

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Du, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Du có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn cao của khu vực.

Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt và có tiềm năng phát triển ổn định, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Du, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu (từ Quốc lộ 51 đến Huỳnh Ngọc Hay), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn cao của khu vực.

Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt và có tiềm năng phát triển ổn định, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Hồng Lam

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Hồng Lam (khu tái định cư Đông QL56), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ Nguyễn Mạnh Tường đến Nguyễn Văn Trỗi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 7.476.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.476.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai ưu tiên sự thuận tiện và giá trị đầu tư cao.

Vị trí 2: 5.233.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.233.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn có sự thuận tiện và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 3.738.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.738.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư với giá hợp lý. Phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Vị trí 4: 2.990.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hồng Lam, Thành phố Bà Rịa. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Nguyễn Huệ, Thành phố Bà Rịa - Bà Rịa Vũng Tàu

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các mức giá được quy định trong Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm giao thông chính, gần trung tâm thành phố hoặc các tiện ích quan trọng. Sự phát triển hạ tầng và cơ sở vật chất xung quanh là những yếu tố chính làm tăng giá trị đất ở vị trí này.

Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một khu vực có giá trị đất cao. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển mới hoặc các dự án lớn đang trong giai đoạn triển khai, cung cấp cơ hội đầu tư với giá trị cao nhưng ở mức hợp lý hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 8.900.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích chính như các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Huệ, với giá là 7.120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở mức thấp hơn, khu vực này vẫn có cơ hội đầu tư tốt nếu có kế hoạch phát triển hoặc dự án cụ thể. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng nhưng vẫn muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng.

Bảng giá đất đoạn Nguyễn Huệ cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan trong việc đưa ra quyết định chính xác. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp xác định cơ hội đầu tư và định giá bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Nguyễn Hữu Cảnh, Thành phố Bà Rịa - Bà Rịa Vũng Tàu

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, Thành phố Bà Rịa. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Nó cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 9.345.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.345.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các trục giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.

Vị trí 2: 6.542.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.542.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai gần.

Vị trí 3: 4.673.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.673.000 VNĐ/m², cho thấy sự giảm giá so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các trục chính nhưng vẫn có cơ hội phát triển tốt, thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 3.738.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất tại đoạn Nguyễn Hữu Cảnh, với giá 3.738.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng và có tiềm năng khai thác trong tương lai.

Bảng giá đất tại đoạn Nguyễn Hữu Cảnh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn. Việc nắm bắt thông tin này có thể giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và khai thác hiệu quả tài sản bất động sản.