STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nguyễn Văn Hưởng - Nhà thờ Long Kiên | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nhà thờ Long Kiên - Hết đường trải nhựa | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nguyễn Văn Hưởng - Nhà thờ Long Kiên | 3.663.000 | 2.564.400 | 1.831.800 | 1.465.200 | 1.099.200 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nhà thờ Long Kiên - Hết đường trải nhựa | 3.663.000 | 2.564.400 | 1.831.800 | 1.465.200 | 1.099.200 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nguyễn Văn Hưởng - Nhà thờ Long Kiên | 3.663.000 | 2.564.400 | 1.831.800 | 1.465.200 | 1.099.200 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành Phố Bà Rịa | H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên | Nhà thờ Long Kiên - Hết đường trải nhựa | 3.663.000 | 2.564.400 | 1.831.800 | 1.465.200 | 1.099.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Văn Hưởng (Phân Lô Long Kiên)
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Văn Hưởng (Phân Lô Long Kiên), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Văn Hưởng đến Nhà Thờ Long Kiên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Hưởng có mức giá cao nhất là 6.105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường, với giá trị đất cao nhất. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.274.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.274.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có nhiều tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.053.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.053.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.442.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.442.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Hưởng, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.