Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Vũng Tàu và tiềm năng đầu tư bất động sản

Thành phố Vũng Tàu, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trung tâm du lịch, kinh tế quan trọng với bờ biển dài, đẹp và những hạ tầng hiện đại. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên, giao thông thuận tiện và các tiện ích hiện đại khiến Vũng Tàu trở thành một khu vực đáng chú ý trên thị trường bất động sản.

Giá đất tại Thành phố Vũng Tàu: Những con số đáng chú ý

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Vũng Tàu ghi nhận sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực đạt 65.000.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các trục đường trung tâm, ven biển như đường Hạ Long hay Trần Phú.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm ghi nhận giá thấp nhất ở mức 91.000 VNĐ/m², phù hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách nhỏ hơn. Giá đất trung bình toàn thành phố đạt 19.785.201 VNĐ/m².

Với mức giá đa dạng, Vũng Tàu là điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư dài hạn lẫn ngắn hạn. Nếu mục tiêu là nghỉ dưỡng hoặc đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực ven biển là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, các vùng ven thành phố có giá rẻ hơn, phù hợp với xu hướng mở rộng đô thị trong tương lai.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Vũng Tàu

Không chỉ là điểm đến du lịch, Vũng Tàu còn nổi bật với hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ. Các dự án lớn như khu đô thị Chí Linh hay các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần định hình lại giá trị của bất động sản nơi đây.

Ngoài ra, bối cảnh du lịch phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu căn hộ dịch vụ.

Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và sân bay Long Thành đang triển khai, giúp tăng cường kết nối của thành phố với các khu vực khác, từ đó tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án như khu hóa dầu Long Sơn và cảng Cái Mép - Thị Vải góp phần thúc đẩy nhu cầu nhà ở của lực lượng lao động kỹ thuật cao tại khu vực này.

Với tốc độ tăng trưởng hiện tại, Vũng Tàu hứa hẹn sẽ trở thành một trong những thị trường bất động sản sôi động nhất khu vực phía Nam.

Giá trị thực tế và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự ổn định về hạ tầng và các yếu tố thiên nhiên ưu đãi, giá đất tại Vũng Tàu dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc mục tiêu dài hạn để nắm bắt cơ hội tại những khu vực giàu tiềm năng như ven biển hoặc các khu đô thị đang mở rộng.

Ngoài ra, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng vẫn là xu hướng bền vững cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng du lịch.

Thành phố Vũng Tàu không chỉ là một trung tâm du lịch mà còn là một điểm đến đầu tư hấp dẫn với tiềm năng lớn. Những ai biết tận dụng cơ hội sẽ có khả năng sinh lời cao trong bối cảnh thị trường bất động sản đầy sôi động tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 91.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Vũng Tàu là: 19.785.201 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
383

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thái Tổ (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
102 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Nguyễn Trường Tộ - Phạm Ngũ Lão 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
103 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão - Lê Quý Đôn 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
104 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Lê Quý Đôn - Bà Triệu 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
105 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Lê Lợi - Lê Lai 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
106 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Lê Lai - Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
107 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Đoạn còn lại 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
108 Thành Phố Vũng Tàu Mạc Đỉnh Chi Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
109 Thành Phố Vũng Tàu Mai Thúc Loan (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
110 Thành Phố Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
111 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh - Cao Thắng 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
112 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Cao Thắng - Pasteur 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
113 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Đoạn còn lại 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
114 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Quyền (P, Thắng Nhất, P,Rạch Dừa) Nguyễn Hữu Cảnh - Nơ Trang Long 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
115 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Văn Huyền Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
116 Thành Phố Vũng Tàu Ngư Phủ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
117 Thành Phố Vũng Tàu Ngư Phủ nối dài Ngư Phủ - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
118 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn An Ninh Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
119 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
120 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bảo Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
121 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
122 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bửu (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
123 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
124 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Công Trứ Trọn đường 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
125 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
126 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Du Quang Trung  - Trần Hưng Đạo 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
127 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Du Trần Hưng Đạo - Trương Công Định 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
128 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Gia Thiều (P,12) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
129 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
130 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hiền Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
131 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hới (P,8) Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
132 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh Đường 30/4 - Trường Tiểu học Chí Linh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
133 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn còn lại  21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
134 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến hẻm từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh - số nhà 140 Lưu Chí Hiếu 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
135 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
136 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
137 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
138 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cầu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
139 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Kim Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
140 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Lương Bằng Nguyễn An Ninh - Lương Thế Vinh  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
141 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Lương Bằng Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
142 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
143 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thái Bình Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
144 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thái Học (P,7) Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
145 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thiện Thuật Lê Quang Định - Nguyễn Hữu Cảnh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
146 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thiện Thuật Đoạn còn lại 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
147 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trãi Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
148 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Tri Phương Ngô Đức Kế - Trương Công Định 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
149 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trung Trực Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
150 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
151 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh - Lương Thế Vinh  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
152 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
153 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
154 Thành Phố Vũng Tàu Nơ Trang Long Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
155 Thành Phố Vũng Tàu Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc - Hồ Biểu Chánh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
156 Thành Phố Vũng Tàu Pasteur Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
157 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Cự Lạng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
158 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Hồng Thái Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
159 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
160 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
161 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 Phạm Ngọc Thạch (P9)  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
162 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngũ Lão Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
163 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa  - Xô Viết Nghệ Tĩnh  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
164 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Đoạn còn lại  21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
165 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Dinh Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
166 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Nghị (P,Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định - Nguyễn Thiện Thuật 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
167 Thành Phố Vũng Tàu Phan Bội Châu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
168 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Thùy Vân - Võ Thị Sáu  48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
169 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Ngã 3 Võ Thị Sáu - Đinh Tiên Hoàng 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
170 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đăng Lưu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
171 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
172 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đình Phùng Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
173 Thành Phố Vũng Tàu Phan Kế Bính Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
174 Thành Phố Vũng Tàu Phan Văn Trị Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
175 Thành Phố Vũng Tàu Phó Đức Chính Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
176 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Khắc Khoan Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
177 Thành Phố Vũng Tàu Phước Thắng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
178 Thành Phố Vũng Tàu Quang Trung Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
179 Thành Phố Vũng Tàu Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
180 Thành Phố Vũng Tàu Tạ Uyên Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
181 Thành Phố Vũng Tàu Tản Đà (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
182 Thành Phố Vũng Tàu Tăng Bạt Hổ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
183 Thành Phố Vũng Tàu Thắng Nhì Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
184 Thành Phố Vũng Tàu Thi Sách Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
185 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Quang Trung - Lê Lai 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
186 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Lê Lai - Trương Công Định  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
187 Thành Phố Vũng Tàu Thủ Khoa Huân Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
188 Thành Phố Vũng Tàu Thùy Vân Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
189 Thành Phố Vũng Tàu Tiền Cảng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
190 Thành Phố Vũng Tàu Tô Hiến Thành Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
191 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đản (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
192 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
193 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Tùng Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
194 Thành Phố Vũng Tàu Tống Duy Tân (P,9) Lương Thế Vinh - Nguyễn Trung Trực 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
195 Thành Phố Vũng Tàu Trần Anh Tông Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
196 Thành Phố Vũng Tàu Trần Bình Trọng Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
197 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Lê Văn Lộc - Võ Trường Toản  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
198 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Võ Trường Toản - Nguyễn Đức Cảnh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
199 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 - Khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
200 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đồng Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị