Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa – Khu vực tiềm năng với giá đất hợp lý

Thành phố Bà Rịa – trung tâm hành chính của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, với giá đất cao nhất đạt 24.920.000 đồng/m² và thấp nhất là 82.000 đồng/m². Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng và vị trí chiến lược.

Thành phố Bà Rịa: Trung tâm hành chính và hạ tầng giao thông phát triển

Thành phố Bà Rịa nằm ở trung tâm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đóng vai trò là đầu mối giao thông và trung tâm hành chính của tỉnh.

Thành phố này nổi bật với hệ thống giao thông hiện đại, bao gồm các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 51 và Quốc lộ 56, kết nối nhanh chóng đến TP Hồ Chí Minh và các khu vực công nghiệp trọng điểm.

Bên cạnh đó, các tiện ích như bệnh viện Bà Rịa, trường học đạt chuẩn quốc gia, và các trung tâm hành chính mới xây dựng đã góp phần tăng giá trị bất động sản khu vực.

Quy hoạch đồng bộ và hướng đến phát triển bền vững cũng làm nổi bật vai trò của Bà Rịa trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh.

Giá đất tại Thành phố Bà Rịa: Những con số ấn tượng và cơ hội đầu tư

Theo quyết định pháp lý hiện hành, giá đất tại Thành phố Bà Rịa dao động từ 82.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 24.920.000 đồng/m² (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 7.311.639 đồng/m².

Các khu vực trung tâm như đường Cách Mạng Tháng Tám hay Nguyễn Tất Thành thường có giá cao nhờ vị trí thuận lợi và mật độ phát triển cao.

Những khu vực ngoại thành như Tân Hưng, Long Hương lại mang đến các cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ giá cả hợp lý và không gian đất rộng rãi.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản ngày càng phát triển, việc đầu tư tại Thành phố Bà Rịa có thể mang lại lợi ích lớn, đặc biệt với các hình thức đầu tư dài hạn.

Giá đất ở đây có xu hướng tăng trưởng ổn định nhờ sức hút từ các dự án hạ tầng mới, như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu hay sân bay quốc tế Long Thành gần kề.

So với Thành phố Vũng Tàu, giá đất tại Bà Rịa hiện ở mức thấp hơn, nhưng tiềm năng phát triển lại không hề kém cạnh, nhất là khi các trung tâm hành chính và dịch vụ tiếp tục mở rộng.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư bất động sản tại Thành phố Bà Rịa

Thành phố Bà Rịa không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là cửa ngõ dẫn đến các khu du lịch nổi tiếng như Long Hải, Hồ Tràm và Côn Đảo.

Nơi đây sở hữu các lợi thế về vị trí, hạ tầng và tiện ích xã hội, thu hút nhiều dự án lớn từ các tập đoàn bất động sản hàng đầu.

Các khu vực ngoại ô với quỹ đất lớn cũng đang được quy hoạch bài bản, tạo ra nhiều lựa chọn cho nhà đầu tư muốn phát triển khu dân cư, khu nghỉ dưỡng hoặc bất động sản thương mại.

Sự bùng nổ của du lịch nghỉ dưỡng tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong những năm gần đây càng tạo đà cho bất động sản Bà Rịa phát triển.

Kết hợp với các dự án như đường ven biển, các khu đô thị vệ tinh và các khu công nghiệp lớn trong khu vực, Thành phố Bà Rịa dần trở thành tâm điểm trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Bà Rịa đang chuyển mình mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - hành chính hiện đại. Với tiềm năng phát triển và giá đất cạnh tranh, đây chính là cơ hội đầu tư không thể bỏ qua cho những ai muốn đón đầu xu hướng bất động sản tại khu vực trọng điểm của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Bà Rịa là: 24.920.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Bà Rịa là: 82.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Bà Rịa là: 7.311.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
249

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Du  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
102 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Đình Chiểu Quốc lộ 51 - Huỳnh Ngọc Hay 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
103 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Đình Chiểu Huỳnh Ngọc Hay - Đường 27/4 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
104 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56) Nguyễn Mạnh Tường - Nguyễn Văn Trỗi 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
105 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Huệ  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
106 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Cảnh Quốc lộ 51 - Suối Lồ Ồ 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
107 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Quốc lộ 51 - CMT8 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
108 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
109 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Văn Linh - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
110 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Khoa Đăng Nguyễn Văn Hưởng - Nguyễn Phúc Chu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
111 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 2 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
112 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ - giáp đường mòn KP1, giáp Huyện Long Điền 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
113 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Mạnh Tường Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
114 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) Võ Thị Sáu - Hết đường nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
115 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) Quốc lộ 51 - Điện Biên Phủ 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
116 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) Điện Biên Phủ - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
117 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hoàng Diệu - Giáp ranh xã Tân Hưng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
118 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thái Bình Đoạn đã thảm nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
119 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thái Bình Đoạn đường đất còn lại 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
120 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thành Châu  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
121 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thanh Đằng Quốc lộ 51 - Ngã 4 Xóm Cát  24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
122 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thị Định  CMT8 - Phạm Hùng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
123 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng - Lê Duẩn 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
124 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Trãi  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
125 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 55 - Chợ Long Toàn (cống) 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
126 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Cừ Chợ Long Toàn - Võ Thị Sáu 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
127 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Hưởng Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
128 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Linh Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Tất Thành 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
129 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Linh Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thị Định 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
130 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Văn Trỗi 27/4 - Nguyễn Tất Thành 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
131 Thành Phố Bà Rịa Phạm Hùng Trần Hưng Đạo - Trường Chinh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
132 Thành Phố Bà Rịa Phạm Hữu Chí  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
133 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
134 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) 27-Thg4 - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
135 Thành Phố Bà Rịa Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
136 Thành Phố Bà Rịa Phạm Thiều  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
137 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Bạch  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
138 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Đồng Trường Chinh - Cách Mạng Tháng Tám 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
139 Thành Phố Bà Rịa Phạm Văn Đồng Cách Mạng Tháng Tám - Điện Biên Phủ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
140 Thành Phố Bà Rịa Phan Châu Trinh (đường phía Bắc TTHC tỉnh) Nguyễn Tất Thành - Phạm Văn Đồng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
141 Thành Phố Bà Rịa H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) Phan Châu Trinh - Hết nhựa 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
142 Thành Phố Bà Rịa Phan Đăng Lưu Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
143 Thành Phố Bà Rịa H1 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nguyễn Văn Hưởng - Hết đường trải nhựa 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
144 Thành Phố Bà Rịa H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nguyễn Văn Hưởng - Nhà thờ Long Kiên 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
145 Thành Phố Bà Rịa H3 - Nguyễn Văn Hưởng - Phân lô Long Kiên Nhà thờ Long Kiên - Hết đường trải nhựa 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
146 Thành Phố Bà Rịa H1- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Thái Văn Lung 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
147 Thành Phố Bà Rịa H3- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Nhà thờ Long Kiên 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
148 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) Quốc lộ 51 - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
149 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (số 5 cũ) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
150 Thành Phố Bà Rịa Phan Văn Trị (số 5 cũ) Trịnh Đình Thảo - Giáp ranh TX Phú Mỹ 6.542.000 4.579.000 3.271.000 2.617.000 1.962.000 Đất ở đô thị
151 Thành Phố Bà Rịa Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
152 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Cầu Cỏ May - Trạm thu phí 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
153 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Trạm thu phí - Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
154 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ - Cầu Sông Dinh 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
155 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Cầu Sông Dinh - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
156 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Tô Nguyệt Đình - Nguyễn Hữu Cảnh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
157 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 51 Ngã 3 Hỏa Táng - Giáp TX Phú Mỹ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
158 Thành Phố Bà Rịa Rạch Gầm - Xoài Mút Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
159 Thành Phố Bà Rịa Tạ Quang Bửu  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
160 Thành Phố Bà Rịa Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
161 Thành Phố Bà Rịa Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
162 Thành Phố Bà Rịa Tô Ký (P. Phước Trùng) Bạch Đằng - Ngô Gia Tự 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
163 Thành Phố Bà Rịa Tô Nguyệt Đình Quốc lộ 51 - Nguyễn An Ninh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
164 Thành Phố Bà Rịa Tôn Đức Thắng Cách Mạng Tháng Tám - Trần Hưng Đạo 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
165 Thành Phố Bà Rịa Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
166 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 44 Vòng xoay Long Toàn - Vũng Vằn 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
167 Thành Phố Bà Rịa Trần Chánh Chiếu  Võ Thị Sáu - Phạm Văn Bạch  8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
168 Thành Phố Bà Rịa Trần Đại Nghĩa CMT8 - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
169 Thành Phố Bà Rịa Trần Huy Liệu Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
170 Thành Phố Bà Rịa Trần Hưng Đạo Vòng xoay Xóm Cát - Phạm Hùng 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
171 Thành Phố Bà Rịa Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) Nguyễn Hồng Lam - Mộng Huê Lầu 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
172 Thành Phố Bà Rịa Trần Phú Võ Thị Sáu - Hết địa phận phường Long Tâm 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
173 Thành Phố Bà Rịa Trần Quang Diệu  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
174 Thành Phố Bà Rịa Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)  Trọn đường 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
175 Thành Phố Bà Rịa Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
176 Thành Phố Bà Rịa Trịnh Đình Thảo Rạch Gầm - Xoài Mút -  Phan Văn Trị 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
177 Thành Phố Bà Rịa Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
178 Thành Phố Bà Rịa Trương Công Quyền (Đường số 22 - Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
179 Thành Phố Bà Rịa Trương Định Đường 27/4 - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
180 Thành Phố Bà Rịa Trương Hán Siêu Trọn đường (đã thảm nhựa) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
181 Thành Phố Bà Rịa Trương Phúc Phan 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
182 Thành Phố Bà Rịa Trương Tấn Bửu Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
183 Thành Phố Bà Rịa Trương Vĩnh Ký  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
184 Thành Phố Bà Rịa Trường Chinh Nguyễn Hữu Thọ - Phạm Văn Đồng 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
185 Thành Phố Bà Rịa Trường Chinh Phạm Văn Đồng - Tỉnh lộ 44A 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
186 Thành Phố Bà Rịa Tú Mỡ Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
187 Thành Phố Bà Rịa Tuệ Tĩnh  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
188 Thành Phố Bà Rịa Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn)  Phạm Văn Bạch - Võ Văn Tần  8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
189 Thành Phố Bà Rịa Văn Tiến Dũng - Phường Phước Hưng Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng - Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội) 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
190 Thành Phố Bà Rịa Võ Ngọc Chấn Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn An Ninh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
191 Thành Phố Bà Rịa Võ Ngọc Chấn Nguyễn An Ninh - Phan Đăng Lưu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
192 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
193 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Cừ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
194 Thành Phố Bà Rịa Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Cừ - Ngã 5 Long Điền  12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
195 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Kiệt Võ Thị Sáu - Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
196 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Tần  Trọn đường 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
197 Thành Phố Bà Rịa Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) Hoàng Việt - Ngô Văn Tịnh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
198 Thành Phố Bà Rịa Võ Duy Ninh (P. Long Toàn) Võ Thị Sáu - Lý Thái Tổ 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
199 Thành Phố Bà Rịa Cao Triều Phát - Khu Gò Cát  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
200 Thành Phố Bà Rịa Chu Văn An - Khu Gò Cát Nguyễn Phúc Chu - Lê Hữu Trác 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị