Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa – Khu vực tiềm năng với giá đất hợp lý

Thành phố Bà Rịa – trung tâm hành chính của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, với giá đất cao nhất đạt 24.920.000 đồng/m² và thấp nhất là 82.000 đồng/m². Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng và vị trí chiến lược.

Thành phố Bà Rịa: Trung tâm hành chính và hạ tầng giao thông phát triển

Thành phố Bà Rịa nằm ở trung tâm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đóng vai trò là đầu mối giao thông và trung tâm hành chính của tỉnh.

Thành phố này nổi bật với hệ thống giao thông hiện đại, bao gồm các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 51 và Quốc lộ 56, kết nối nhanh chóng đến TP Hồ Chí Minh và các khu vực công nghiệp trọng điểm.

Bên cạnh đó, các tiện ích như bệnh viện Bà Rịa, trường học đạt chuẩn quốc gia, và các trung tâm hành chính mới xây dựng đã góp phần tăng giá trị bất động sản khu vực.

Quy hoạch đồng bộ và hướng đến phát triển bền vững cũng làm nổi bật vai trò của Bà Rịa trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh.

Giá đất tại Thành phố Bà Rịa: Những con số ấn tượng và cơ hội đầu tư

Theo quyết định pháp lý hiện hành, giá đất tại Thành phố Bà Rịa dao động từ 82.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 24.920.000 đồng/m² (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 7.311.639 đồng/m².

Các khu vực trung tâm như đường Cách Mạng Tháng Tám hay Nguyễn Tất Thành thường có giá cao nhờ vị trí thuận lợi và mật độ phát triển cao.

Những khu vực ngoại thành như Tân Hưng, Long Hương lại mang đến các cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ giá cả hợp lý và không gian đất rộng rãi.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản ngày càng phát triển, việc đầu tư tại Thành phố Bà Rịa có thể mang lại lợi ích lớn, đặc biệt với các hình thức đầu tư dài hạn.

Giá đất ở đây có xu hướng tăng trưởng ổn định nhờ sức hút từ các dự án hạ tầng mới, như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu hay sân bay quốc tế Long Thành gần kề.

So với Thành phố Vũng Tàu, giá đất tại Bà Rịa hiện ở mức thấp hơn, nhưng tiềm năng phát triển lại không hề kém cạnh, nhất là khi các trung tâm hành chính và dịch vụ tiếp tục mở rộng.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư bất động sản tại Thành phố Bà Rịa

Thành phố Bà Rịa không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là cửa ngõ dẫn đến các khu du lịch nổi tiếng như Long Hải, Hồ Tràm và Côn Đảo.

Nơi đây sở hữu các lợi thế về vị trí, hạ tầng và tiện ích xã hội, thu hút nhiều dự án lớn từ các tập đoàn bất động sản hàng đầu.

Các khu vực ngoại ô với quỹ đất lớn cũng đang được quy hoạch bài bản, tạo ra nhiều lựa chọn cho nhà đầu tư muốn phát triển khu dân cư, khu nghỉ dưỡng hoặc bất động sản thương mại.

Sự bùng nổ của du lịch nghỉ dưỡng tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong những năm gần đây càng tạo đà cho bất động sản Bà Rịa phát triển.

Kết hợp với các dự án như đường ven biển, các khu đô thị vệ tinh và các khu công nghiệp lớn trong khu vực, Thành phố Bà Rịa dần trở thành tâm điểm trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Bà Rịa đang chuyển mình mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - hành chính hiện đại. Với tiềm năng phát triển và giá đất cạnh tranh, đây chính là cơ hội đầu tư không thể bỏ qua cho những ai muốn đón đầu xu hướng bất động sản tại khu vực trọng điểm của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Bà Rịa là: 24.920.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Bà Rịa là: 82.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Bà Rịa là: 7.311.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
249

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành Phố Bà Rịa Đường A - Khu tái định cư Phước Hưng Đường B (Ngô Tất Tố) - Đường B2 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
902 Thành Phố Bà Rịa Đường A1 - Khu tái định cư Phước Hưng Đường B (Ngô Tất Tố) - Đường B2 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
903 Thành Phố Bà Rịa Đường B1 - Khu tái định cư Phước Hưng Nguyễn Tất Thành - Đường A2 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
904 Thành Phố Bà Rịa Đường B2 - Khu tái định cư Phước Hưng Nguyễn Tất Thành - Đường A2 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
905 Thành Phố Bà Rịa Đường D1 - Khu tái định cư Long Tâm Hoàng Hoa Thám - Kha Vạn Cân 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất SX-KD đô thị
906 Thành Phố Bà Rịa Đường D1 - Khu tái định cư Kim Dinh Trịnh Đình Thảo - Đường N1 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
907 Thành Phố Bà Rịa Đường D2 - Khu tái định cư Kim Dinh Trịnh Đình Thảo - Đường N1 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
908 Thành Phố Bà Rịa Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) - Khu tái định cư Kim Dinh Trịnh Đình Thảo - Đường N1 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
909 Thành Phố Bà Rịa Đường N1 - Khu tái định cư Kim Dinh Trọn đường 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
910 Thành Phố Bà Rịa Đường N2 - Khu tái định cư Kim Dinh Đường D2 - Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
911 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung) Phan Châu Trinh - cuối đường 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất SX-KD đô thị
912 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp) Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Hữu Thọ 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất SX-KD đô thị
913 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm) 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất SX-KD đô thị
914 Thành Phố Bà Rịa Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng) Trọn đường 5.233.200 3.663.000 2.616.600 2.093.400 1.570.200 Đất SX-KD đô thị
915 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4) 4.485.600 3.139.800 2.242.800 1.794.000 1.345.800 Đất SX-KD đô thị
916 Thành Phố Bà Rịa Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) Hương lộ 2 - Đường số 40 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
917 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương - xã Hòa Long Mô Xoài - Ngã 4 Hòa Long 10.253.000 7.177.000 5.126.000 4.101.000 3.076.000 Đất ở nông thôn
918 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Ngã 5 Long Điền - Tiếp giáp đoạn có vỉa hè 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
919 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Đoạn có vỉa hè - Đường 22 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
920 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Đường 22 - Hết đoạn không có vỉa hè 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
921 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 3 - xã Hòa Long Đoạn có vỉa hè 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
922 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 3 - xã Hòa Long Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
923 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 8 - xã Hòa Long Tỉnh lộ 52 - Đường số 1 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
924 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 8 - xã Hòa Long Đường số 1  - Ngã 5 Long Điền 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
925 Thành Phố Bà Rịa Mô Xoài - xã Hòa Long Hùng Vương - Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng 7.690.000 5.383.000 3.845.000 3.076.000 2.307.000 Đất ở nông thôn
926 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) - xã Hòa Long Suối Lồ Ồ - Đường Phước Tân 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
927 Thành Phố Bà Rịa Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long Cầu Máy nước - Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I 7.690.000 5.383.000 3.845.000 3.076.000 2.307.000 Đất ở nông thôn
928 Thành Phố Bà Rịa Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I - Giáp Châu Pha 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
929 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long  Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
930 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Đường số 3 - Đường số 13 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
931 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Đường số 13 - Giáp Châu Đức 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
932 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
933 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
934 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
935 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước 4.486.000 3.140.000 2.243.000 1.794.000 1.346.000 Đất ở nông thôn
936 Thành Phố Bà Rịa Tuyến tránh Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Quốc lộ 56 - Giáp ranh P. Long Hương 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
937 Thành Phố Bà Rịa Trần Phú - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Hết địa phận xã Hòa Long 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
938 Thành Phố Bà Rịa Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) - xã Hòa Long Phước Tân - Châu Pha - Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng 7.690.000 5.383.000 3.845.000 3.076.000 2.307.000 Đất ở nông thôn
939 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Kiệt - xã Hòa Long Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long - Hương Lộ 2 10.253.000 7.177.000 5.126.000 4.101.000 3.076.000 Đất ở nông thôn
940 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (nối dài) - xã Hòa Long Ranh xã Tân Hưng - Tuyến tránh Quốc lộ 56 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
941 Thành Phố Bà Rịa Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long) - xã Hòa Long Hương lộ 2 - Hết đoạn có vỉa hè 4.486.000 3.140.000 2.243.000 1.794.000 1.346.000 Đất ở nông thôn
942 Thành Phố Bà Rịa Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) - xã Hòa Long Quốc lộ 56 - Hết đoạn có vỉa hè 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
943 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
944 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
945 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
946 Thành Phố Bà Rịa Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) Tỉnh lộ 52 - Đường số 9 4.486.000 3.140 2.243.000 1.794.000 1.346.000 Đất ở nông thôn
947 Thành Phố Bà Rịa Đường 20A Quốc lộ 56 - Giáp ranh khu dân cư Lan Anh 3.845.000 2.691.000 1.922.000 1.538.000 1.153.000 Đất ở nông thôn
948 Thành Phố Bà Rịa Đường 11B - xã Hòa Long Võ Văn Kiệt - Đoạn có vỉa hè 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
949 Thành Phố Bà Rịa Đường 11B - xã Hòa Long Đoạn không có vỉa hè - Tỉnh lộ 52 4.486.000 3.140 2.243.000 1.794.000 1.346.000 Đất ở nông thôn
950 Thành Phố Bà Rịa Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) Hương lộ 2 - Đường số 40 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
951 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương - xã Hòa Long Mô Xoài - Ngã 4 Hòa Long 6.151.800 4.306.200 3.075.600 2.460.600 1.845.600 Đất TM-DV nông thôn
952 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Ngã 5 Long Điền - Tiếp giáp đoạn có vỉa hè 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
953 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Đoạn có vỉa hè - Đường 22 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
954 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Đường 22 - Hết đoạn không có vỉa hè 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
955 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 3 - xã Hòa Long Đoạn có vỉa hè 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
956 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 3 - xã Hòa Long Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
957 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 8 - xã Hòa Long Tỉnh lộ 52 - Đường số 1 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
958 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 8 - xã Hòa Long Đường số 1  - Ngã 5 Long Điền 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
959 Thành Phố Bà Rịa Mô Xoài - xã Hòa Long Hùng Vương - Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng 4.614.000 3.229.800 2.307.000 1.845.600 1.384.200 Đất TM-DV nông thôn
960 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) - xã Hòa Long Suối Lồ Ồ - Đường Phước Tân 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
961 Thành Phố Bà Rịa Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long Cầu Máy nước - Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I 4.614.000 3.229.800 2.307.000 1.845.600 1.384.200 Đất TM-DV nông thôn
962 Thành Phố Bà Rịa Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I - Giáp Châu Pha 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
963 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long  Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
964 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Đường số 3 - Đường số 13 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
965 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Đường số 13 - Giáp Châu Đức 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
966 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
967 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
968 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
969 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước 2.691.600 1.884.000 1.345.800 1.076.400 807.600 Đất TM-DV nông thôn
970 Thành Phố Bà Rịa Tuyến tránh Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Quốc lộ 56 - Giáp ranh P. Long Hương 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
971 Thành Phố Bà Rịa Trần Phú - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Hết địa phận xã Hòa Long 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
972 Thành Phố Bà Rịa Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) - xã Hòa Long Phước Tân - Châu Pha - Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng 4.614.000 3.229.800 2.307.000 1.845.600 1.384.200 Đất TM-DV nông thôn
973 Thành Phố Bà Rịa Võ Văn Kiệt - xã Hòa Long Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long - Hương Lộ 2 6.151.800 4.306.200 3.075.600 2.460.600 1.845.600 Đất TM-DV nông thôn
974 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Tất Thành (nối dài) - xã Hòa Long Ranh xã Tân Hưng - Tuyến tránh Quốc lộ 56 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
975 Thành Phố Bà Rịa Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long) - xã Hòa Long Hương lộ 2 - Hết đoạn có vỉa hè 2.691.600 1.884.000 1.345.800 1.076.400 807.600 Đất TM-DV nông thôn
976 Thành Phố Bà Rịa Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) - xã Hòa Long Quốc lộ 56 - Hết đoạn có vỉa hè 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
977 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
978 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
979 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
980 Thành Phố Bà Rịa Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) Tỉnh lộ 52 - Đường số 9 2.691.600 1.884.000 1.345.800 1.076.400 807.600 Đất TM-DV nông thôn
981 Thành Phố Bà Rịa Đường 20A Quốc lộ 56 - Giáp ranh khu dân cư Lan Anh 2.307.000 1.614.600 1.153.200 922.800 691.800 Đất TM-DV nông thôn
982 Thành Phố Bà Rịa Đường 11B - xã Hòa Long Võ Văn Kiệt - Đoạn có vỉa hè 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
983 Thành Phố Bà Rịa Đường 11B - xã Hòa Long Đoạn không có vỉa hè - Tỉnh lộ 52 2.691.600 1.884.000 1.345.800 1.076.400 807.600 Đất TM-DV nông thôn
984 Thành Phố Bà Rịa Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) Hương lộ 2 - Đường số 40 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
985 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương - xã Hòa Long Mô Xoài - Ngã 4 Hòa Long 6.151.800 4.306.200 3.075.600 2.460.600 1.845.600 Đất SX-KD nông thôn
986 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Ngã 5 Long Điền - Tiếp giáp đoạn có vỉa hè 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất SX-KD nông thôn
987 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Đoạn có vỉa hè - Đường 22 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
988 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 - xã Hòa Long Đường 22 - Hết đoạn không có vỉa hè 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất SX-KD nông thôn
989 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 3 - xã Hòa Long Đoạn có vỉa hè 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
990 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 3 - xã Hòa Long Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
991 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 8 - xã Hòa Long Tỉnh lộ 52 - Đường số 1 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất SX-KD nông thôn
992 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 8 - xã Hòa Long Đường số 1  - Ngã 5 Long Điền 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
993 Thành Phố Bà Rịa Mô Xoài - xã Hòa Long Hùng Vương - Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng 4.614.000 3.229.800 2.307.000 1.845.600 1.384.200 Đất SX-KD nông thôn
994 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) - xã Hòa Long Suối Lồ Ồ - Đường Phước Tân 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
995 Thành Phố Bà Rịa Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long Cầu Máy nước - Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I 4.614.000 3.229.800 2.307.000 1.845.600 1.384.200 Đất SX-KD nông thôn
996 Thành Phố Bà Rịa Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I - Giáp Châu Pha 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất SX-KD nông thôn
997 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long  Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
998 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Đường số 3 - Đường số 13 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất SX-KD nông thôn
999 Thành Phố Bà Rịa Quốc lộ 56 - xã Hòa Long Đường số 13 - Giáp Châu Đức 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
1000 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn