Bảng giá đất Huyện Long Điền Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Điền là: 10.680.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Điền là: 67.000
Giá đất trung bình tại Huyện Long Điền là: 3.575.831
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Điền Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Chùa bà 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Long Điền Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn 7.788.000 5.452.000 3.894.000 3.115.000 561.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Long Điền Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trụ sở khu phố Long Liên 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Phạm Hồng Thái 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Lê Hồng Phong 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Long Điền Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Long Điền Phạm Hồng Thái - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Long Điền Phạm Hữu Chí - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Đường TL44A 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu - Thị trấn Long Điền  Trọn đường 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 - Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A - Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn - Giáp ranh xã An Ngãi 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Giáp ranh xã An Ngãi 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Long Điền Trần Hưng Đạo - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai 6.675.000 4.673.000 3.338.000 2.670.000 2.003.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Dương Bạch Mai 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường QH số 9 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Cổng sau chợ mới Long Điền - Đường quy hoạch số 9 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền - Thị trấn Long Điền Dương Bạch Mai - Hết dãy phố Chợ Mới 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền Miễu ông Hổ - Ngã 3 Bàu ông Dân 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Bàu Thành 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu TĐC số 1 - Thị trấn Long Hải 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) - Đường quy hoạch số 8 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  - Quy hoạch số 11 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 - Thị trấn Long Hải Đường quy hoạch số 11 - Cuối tuyến về hướng núi 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 2 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải Đường trung tâm thị trấn -  Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 - Thị trấn Long Hải Tỉnh lộ 44A GĐ2 - Cuối tuyến về hướng núi 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 4 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 6 - Thị trấn Long Hải Ngã 3 Long Hải - Dinh Cô 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 08 - Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) 4.450.000 3.115.000 2.225.000 1.780.000 1.335.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng  - đến Đường ống dẫn khí 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Long Điền Đường trung tâm thị trấn Long Hải Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Long Điền Đường viền quanh chợ mới Long Hải - Thị trấn Long Hải 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Nguyễn Tất Thành - Hoàng Văn Thụ 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải Hoàng Văn Thụ - Trần Hưng Đạo 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Long Điền Đường EC Đường QH số 2 - Khu sinh thái Ngọc Sương 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Long Điền Đường Suối Tiên Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Long Điền Đường Xí nghiệp đá Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường số 6 4.984.000 3.489.000 2.492.000 1.994.000 1.495.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Long Điền Lý Tự Trọng Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Khu điều dưỡng thương binh 298 4.984.000 3.489.000 2.492.000 1.994.000 1.495.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Long Điền Bùi Công Minh - Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng - Miễu Cây Quéo 5.874.000 4.111.800 2.937.000 2.349.600 1.762.200 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị trấn Long Điền 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 - Thị trấn Long Điền 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc - Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh - Phạm Hồng Thái 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Chùa bà 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Cây xăng Bàu Thành 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 - Đường quy hoạch số 7 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan - Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam - Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 - Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ - Mạc Thanh Đạm 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Mạc Thanh Đạm 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 - Dương Bạch Mai 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Đường quy hoạch số 14 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Hương lộ 10 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 - Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí - Giáp ranh xã An Ngãi 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Quốc lộ 55 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Trần Hưng Đạo 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún - Thị trấn Long Điền 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân - Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu - Vòng xoay Vũng Vằn 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Long Điền Hương lộ 10 - Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền - Trại huấn luyện chó Long Toàn 4.672.800 3.271.200 2.336.400 1.869.000 336.600 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong - Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng - Đường quy hoạch số 7 2.136.000 1.495.200 1.068.000 854.400 640.800 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm - Nguyễn Công Trứ 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên - Ngã 5 Long Điền 5.874.000 4.111.800 2.937.000 2.349.600 1.762.200 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự - Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân - Nguyễn Văn Trỗi 2.670.000 1.869.000 1.335.000 1.068.000 801.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Bùi Công Minh - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bùi Công Minh, từ Ngã 4 Ngân Hàng đến Miễu Cây Quéo, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.790.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Công Minh có mức giá cao nhất là 9.790.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.

Vị trí 2: 6.853.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.853.000 VNĐ/m². Dù không bằng vị trí 1, vị trí 2 vẫn duy trì giá trị đất đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức giá cao nhất, có thể là do một số yếu tố khác như vị trí không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 4.895.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 4.895.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Điều này có thể do vị trí nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 3.916.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bùi Công Minh. Giá trị thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, hoặc điều kiện môi trường không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Bùi Công Minh.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Số 2 (Miễu Cây Quéo) - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) thuộc thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.

Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.

Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo), thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu tái định cư.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Số 6 - Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 thuộc thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, góp phần nâng cao giá trị của đất trong khu vực này.

Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.

Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu tái định cư.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Cao Văn Ngọc, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Cao Văn Ngọc, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Cao Văn Ngọc, thường nằm ở các khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất, làm tăng giá trị đất ở đô thị.

Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.

Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Cao Văn Ngọc. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Cao Văn Ngọc, từ Bùi Công Minh đến Phạm Hồng Thái, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Long Điền.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Châu Văn Biếc, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Châu Văn Biếc, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Châu Văn Biếc, thường nằm ở các khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc có điều kiện hạ tầng tốt nhất. Sự thuận lợi về vị trí và hạ tầng làm tăng giá trị của đất ở đô thị tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.115.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.115.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 2.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.

Vị trí 4: 1.780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Châu Văn Biếc. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Châu Văn Biếc, từ Mạc Thanh Đạm đến Chùa Bà, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Long Điền.