Bảng giá đất tại Huyện Châu Đức Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất tại Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu được điều chỉnh theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Đức

Huyện Châu Đức nằm ở phía Tây Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cách Thành phố Vũng Tàu khoảng 50 km. Vị trí địa lý của huyện này có vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực phát triển mạnh mẽ như Thành phố Bà Rịa và Thị xã Phú Mỹ.

Huyện Châu Đức là khu vực nằm trong hành lang kinh tế, với các tuyến giao thông huyết mạch nối liền với các tỉnh lân cận như Đồng Nai, TP.HCM.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Châu Đức là sự phát triển mạnh mẽ của các hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Các tuyến đường lớn, đặc biệt là Quốc lộ 51, kết nối các khu công nghiệp và các khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế.

Đặc biệt, huyện này cũng có tiềm năng lớn về nông nghiệp và du lịch, với các khu vực cảnh quan đẹp, thích hợp phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Đức

Theo thông tin mới nhất từ bảng giá đất tại Huyện Châu Đức, mức giá đất tại đây dao động từ 67.000 VND/m² đến 9.612.000 VND/m². T

rong đó, giá đất trung bình của huyện này là 2.612.016 VND/m², một con số khá hấp dẫn so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Mức giá cao nhất tập trung tại những khu vực gần các trung tâm hành chính và khu công nghiệp, trong khi những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Với mức giá này, việc đầu tư vào đất tại Huyện Châu Đức có thể mang lại lợi nhuận lớn nếu nắm bắt được các cơ hội phát triển khu vực. Đối với những nhà đầu tư tìm kiếm một dự án ngắn hạn, việc mua đất tại các khu vực đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là những khu gần các tuyến giao thông lớn hoặc khu công nghiệp, có thể mang lại lợi ích nhanh chóng.

Tuy nhiên, đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất tại những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng sẽ là một chiến lược bền vững.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Châu Đức hiện đang ở mức khá hợp lý.

So với Thành phố Bà Rịa hay Thị xã Phú Mỹ, giá đất ở Châu Đức thấp hơn nhiều, mở ra cơ hội cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Châu Đức

Huyện Châu Đức không chỉ sở hữu giá trị đất đai hợp lý mà còn có rất nhiều yếu tố tiềm năng khác để phát triển bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vào việc triển khai các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các khu công nghiệp và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Sự phát triển này tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản, đặc biệt là các dự án đất nền, biệt thự, và căn hộ nghỉ dưỡng.

Với chiến lược phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị hợp lý, Châu Đức đang thu hút đầu tư từ nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và đất đai tăng cao.

Những yếu tố này cùng với tiềm năng du lịch biển và sinh thái của khu vực khiến bất động sản tại Châu Đức có giá trị tăng trưởng ổn định và bền vững.

Tiềm năng phát triển du lịch tại Huyện Châu Đức cũng là một yếu tố không thể bỏ qua. Với các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Đá Xanh, các khu nghỉ dưỡng đang hình thành và sự gần gũi với Thành phố Vũng Tàu, khu vực này rất có thể trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng thời, hạ tầng giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực khác giúp tăng tính thanh khoản của bất động sản trong khu vực.

Với xu hướng phát triển hạ tầng và du lịch, Huyện Châu Đức sẽ là một trong những khu vực dẫn đầu trong ngành bất động sản tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là lựa chọn sáng suốt cho những ai mong muốn đầu tư vào một thị trường có tiềm năng sinh lời lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Đức là: 9.612.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Đức là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Đức là: 2.612.016 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
768

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Bình Trung Quốc lộ 56 - Hết ranh xã Bình Ba 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Bình Trung Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc - Tỉnh lộ 765 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Châu Đức Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Châu Đức Đường Suối Rao - Long Tân Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân - Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Châu Đức Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Châu Đức Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. 1.025.000 718.000 513.000 410.000 308.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện Châu Đức Đường 21, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 - Cuối đường 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Châu Đức Đường số 31, xã Nghĩa Thành Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Châu Đức Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Châu Đức Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Ranh đất KCN Đá Bạc 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Châu Đức Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Kim Long - Quảng Thành 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Châu Đức Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) Quốc lộ 56 - đến lô cao su Nông trường Bình Ba 1.500.000 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Châu Đức Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) Quốc lộ 56 - Lô cao su Nông trường Bình Ba 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Quốc lộ 56 - đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Quốc lộ 56 - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Châu Đức Đường Kim Long - Cầu Sắt QL 56 - đến Cầu Sắt, xã Kim Long 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành 1.153.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Láng Lớn Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành  - đến Đường Xà Bang – Láng Lớn 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Quảng Thành Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Quảng Thành Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai  769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Cầu Bình Giã - Đường TL 765 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) - đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 1.537.800 1.076.400 769.200 615.000 461.400 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Châu Đức Đường Ngãi Giao – Cù Bị Từ Đường vào xã Cù Bị - đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Châu Đức Đường Quảng Phú – Phước An Quốc lộ 56 - Đường TL765 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Châu Đức Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Châu Đức Đường Suối Nghệ – Mụ Bân Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức 1.153.200 807.000 576.600 461.400 346.200 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Châu Đức Đường Thạch Long - Khu 3 Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Kim Long - Quảng Thành 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Châu Đức Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Châu Đức Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) - đến Bàu Sen 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Châu Đức Đường vào thác Sông Ray Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao - đến Đường vào chợ mới Bình Ba. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường vào chợ mới Bình Ba - đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân. 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân - đến Hết ranh Trường Ngô Quyền. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ ranh Trường Ngô Quyền - đến Đường vào ấp Sông Cầu. 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến - đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) - đến hết ranh nhà thờ Kim Long 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ ranh đất nhà thờ Kim Long - đến đường Kim Long - Láng Lớn 2.820.000 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ đường Kim Long - Láng Lớn - đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Châu Đức Đường vào xã Cù Bị  Từ Quốc lộ 56 - đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Cầu Suối Đá -  đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba 540.000 351.000 270.000 199.800 162.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình 432.000 280.800 216.000 159.600 129.600 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành 540.000 351.000 270.000 199.800 162.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Châu Đức Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc  Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) - Trường Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Châu Đức Đường Xuân Sơn – Đá Bạc đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình - Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Châu Đức Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) 1.153.200 807.000 576.600 461.400 346.200 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Châu Đức Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức Các tuyến đường còn lại 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Châu Đức Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh Quốc lộ 56 - Đến hết đường 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Châu Đức Đường vào Bệnh viện Tâm thần Quốc lộ 56 - Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Châu Đức Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc Từ Quốc lộ 56 - đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 52 Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Châu Đức Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Châu Đức Đường Trung tâm xã Bàu Chinh Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh - Đường Kim Long - Láng Lớn 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Châu Đức Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên. 345.600 224.400 172.800 127.800 127.800 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Châu Đức Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba) Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba - Đường Bình Ba - Suối Lúp 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Suối Lúp Quốc lộ 56 - Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Bình Trung Quốc lộ 56 - Hết ranh xã Bình Ba 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Bình Trung Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc - Tỉnh lộ 765 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Châu Đức Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Châu Đức Đường Suối Rao - Long Tân Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân - Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Châu Đức Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Châu Đức Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. 615.000 430.800 307.800 246.000 184.800 Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Châu Đức Đường 21, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 - Cuối đường 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Châu Đức Đường số 31, xã Nghĩa Thành Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Châu Đức Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Châu Đức Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Ranh đất KCN Đá Bạc 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Châu Đức Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Kim Long - Quảng Thành 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Châu Đức Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) Quốc lộ 56 - đến lô cao su Nông trường Bình Ba 1.500.000 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Châu Đức Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) Quốc lộ 56 - Lô cao su Nông trường Bình Ba 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Quốc lộ 56 - đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Quốc lộ 56 - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Châu Đức Đường Kim Long - Cầu Sắt QL 56 - đến Cầu Sắt, xã Kim Long 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành 1.153.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Láng Lớn Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành  - đến Đường Xà Bang – Láng Lớn 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Quảng Thành Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Quảng Thành Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai  769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Cầu Bình Giã - Đường TL 765 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) - đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 1.537.800 1.076.400 769.200 615.000 461.400 Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Châu Đức Đường Ngãi Giao – Cù Bị Từ Đường vào xã Cù Bị - đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn