STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Bình Trung | Quốc lộ 56 - Hết ranh xã Bình Ba | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Bình Trung | Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc - Tỉnh lộ 765 | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Châu Đức | Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Rao - Long Tân | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân - Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn | |
206 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. | 1.025.000 | 718.000 | 513.000 | 410.000 | 308.000 | Đất ở nông thôn | |
207 | Huyện Châu Đức | Đường 21, xã Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 - Cuối đường | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Châu Đức | Đường số 31, xã Nghĩa Thành | Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Châu Đức | Đường Tỉnh lộ 765 | Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) | 1.176.000 | 823.200 | 588.000 | 470.400 | 352.800 | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Ranh đất KCN Đá Bạc | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành | đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Kim Long - Quảng Thành | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Châu Đức | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) | Quốc lộ 56 - đến lô cao su Nông trường Bình Ba | 1.500.000 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Châu Đức | Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) | Quốc lộ 56 - Lô cao su Nông trường Bình Ba | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Quốc lộ 56 - đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Quốc lộ 56 - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long - Cầu Sắt | QL 56 - đến Cầu Sắt, xã Kim Long | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành | 1.153.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Láng Lớn | Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành - đến Đường Xà Bang – Láng Lớn | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Quảng Thành | Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Quảng Thành | Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Cầu Bình Giã - Đường TL 765 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành | Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) - đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | 1.537.800 | 1.076.400 | 769.200 | 615.000 | 461.400 | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Châu Đức | Đường Ngãi Giao – Cù Bị | Từ Đường vào xã Cù Bị - đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Châu Đức | Đường Quảng Phú – Phước An | Quốc lộ 56 - Đường TL765 | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Châu Đức | Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh | Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Nghệ – Mụ Bân | Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức | 1.153.200 | 807.000 | 576.600 | 461.400 | 346.200 | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Châu Đức | Đường Thạch Long - Khu 3 | Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Kim Long - Quảng Thành | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) | Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) | Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) - đến Bàu Sen | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Châu Đức | Đường vào thác Sông Ray | Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao - đến Đường vào chợ mới Bình Ba. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường vào chợ mới Bình Ba - đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân. | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân - đến Hết ranh Trường Ngô Quyền. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ ranh Trường Ngô Quyền - đến Đường vào ấp Sông Cầu. | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến - đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) - đến hết ranh nhà thờ Kim Long | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ ranh đất nhà thờ Kim Long - đến đường Kim Long - Láng Lớn | 2.820.000 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ đường Kim Long - Láng Lớn - đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Châu Đức | Đường vào xã Cù Bị | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Cầu Suối Đá - đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba | 540.000 | 351.000 | 270.000 | 199.800 | 162.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
254 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình | 432.000 | 280.800 | 216.000 | 159.600 | 129.600 | Đất TM-DV nông thôn | |
255 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành | 540.000 | 351.000 | 270.000 | 199.800 | 162.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
256 | Huyện Châu Đức | Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc | Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) - Trường Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Châu Đức | Đường Xuân Sơn – Đá Bạc | đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình - Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Châu Đức | Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức | Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) | 1.153.200 | 807.000 | 576.600 | 461.400 | 346.200 | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Châu Đức | Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức | Các tuyến đường còn lại | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Châu Đức | Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh | Quốc lộ 56 - Đến hết đường | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bệnh viện Tâm thần | Quốc lộ 56 - Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Châu Đức | Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc | Từ Quốc lộ 56 - đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Châu Đức | Đường Tỉnh lộ 52 | Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. | Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Châu Đức | Đường Trung tâm xã Bàu Chinh | Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh - Đường Kim Long - Láng Lớn | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên. | 345.600 | 224.400 | 172.800 | 127.800 | 127.800 | Đất TM-DV nông thôn | |
267 | Huyện Châu Đức | Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba) | Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba - Đường Bình Ba - Suối Lúp | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Suối Lúp | Quốc lộ 56 - Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Bình Trung | Quốc lộ 56 - Hết ranh xã Bình Ba | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Bình Trung | Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc - Tỉnh lộ 765 | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Châu Đức | Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Rao - Long Tân | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân - Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
274 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. | 615.000 | 430.800 | 307.800 | 246.000 | 184.800 | Đất TM-DV nông thôn | |
275 | Huyện Châu Đức | Đường 21, xã Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 - Cuối đường | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Châu Đức | Đường số 31, xã Nghĩa Thành | Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Châu Đức | Đường Tỉnh lộ 765 | Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) | 1.176.000 | 823.200 | 588.000 | 470.400 | 352.800 | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Ranh đất KCN Đá Bạc | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành | đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Kim Long - Quảng Thành | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Châu Đức | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) | Quốc lộ 56 - đến lô cao su Nông trường Bình Ba | 1.500.000 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Châu Đức | Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) | Quốc lộ 56 - Lô cao su Nông trường Bình Ba | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Quốc lộ 56 - đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Quốc lộ 56 - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long - Cầu Sắt | QL 56 - đến Cầu Sắt, xã Kim Long | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành | 1.153.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Láng Lớn | Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành - đến Đường Xà Bang – Láng Lớn | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Quảng Thành | Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Quảng Thành | Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Cầu Bình Giã - Đường TL 765 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành | Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) - đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | 1.537.800 | 1.076.400 | 769.200 | 615.000 | 461.400 | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Châu Đức | Đường Ngãi Giao – Cù Bị | Từ Đường vào xã Cù Bị - đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đoạn Đường Bình Ba - Bình Trung, Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Bình Ba - Bình Trung, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực từ Quốc lộ 56 đến hết ranh xã Bình Ba, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bình Ba - Bình Trung. Mức giá này phản ánh sự phát triển tương đối của khu vực, gần Quốc lộ 56 và các tuyến đường chính. Khu vực này có kết nối giao thông tốt và điều kiện hạ tầng phát triển, làm cho nó trở thành điểm thu hút đầu tư hấp dẫn.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Mặc dù không đạt mức độ phát triển như vị trí 1, khu vực này vẫn có sự phát triển và kết nối tốt, với hạ tầng giao thông và tiện ích công cộng tương đối thuận lợi.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 801.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong điều kiện hạ tầng hoặc mức độ phát triển so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Bình Ba - Bình Trung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Vào Trường Tiểu học Sông Cầu
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 56 đến Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và dễ dàng tiếp cận từ Quốc lộ 56, điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu lớn tại khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức độ phát triển cao như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 801.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, làm cho nó trở thành lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, Huyện Châu Đức. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Suối Rao - Long Tân
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Suối Rao - Long Tân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân đến hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.282.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Suối Rao - Long Tân có mức giá cao nhất là 1.282.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao và sự phát triển trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu mua bán bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 897.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 897.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông nhưng chưa đạt mức độ phát triển hoặc hoàn thiện như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 641.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 513.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 513.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn, đặc biệt là những người có kế hoạch dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Suối Rao - Long Tân, Huyện Châu Đức. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở nông thôn của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và Kim Long, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.282.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.282.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, phản ánh sự thuận tiện về hạ tầng giao thông. Các tuyến đường ở khu vực này đã được láng nhựa hoặc bê tông và có chiều rộng từ 4m trở lên, hoặc các tuyến đường cấp phối với chiều rộng từ 6m trở lên. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và có điều kiện hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 897.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 897.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn khá cao và thể hiện sự hấp dẫn của khu vực. Đây có thể là các tuyến đường gần tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không đạt mức độ phát triển như vị trí 1. Giá trị đất ở đây vẫn phản ánh sự kết hợp giữa điều kiện hạ tầng và mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong mức độ thuận tiện hoặc điều kiện hạ tầng so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 513.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 513.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các xã thuộc huyện Châu Đức. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở nông thôn của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường đã được láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên, và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.025.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường đã láng nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối với chiều rộng từ 6m trở lên có mức giá cao nhất là 1.025.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, phản ánh sự thuận tiện của việc tiếp cận các tuyến đường chính và điều kiện đất đai tốt hơn. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực gần trung tâm các xã hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 718.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 718.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn cho thấy sự hấp dẫn và giá trị của đất ở đây. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí gần các tuyến đường chính nhưng không đạt mức độ thuận tiện hoặc phát triển như vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự kết hợp giữa các yếu tố hạ tầng và điều kiện đất đai.
Vị trí 3: 513.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 513.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất ở mức trung bình. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong mức độ thuận tiện hoặc điều kiện hạ tầng so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính, hạ tầng chưa phát triển hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các xã thuộc huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.