Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất An Giang

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.457.359
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12601 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường tỉnh 957 95.000 70.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12602 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12603 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12604 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12605 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12606 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12607 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12608 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12609 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12610 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12611 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12612 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12613 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12614 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 65.000 53.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12615 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12616 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12617 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 65.000 53.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12618 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12619 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12620 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12621 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 65.000 53.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12622 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12623 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12624 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12625 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12626 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12627 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12628 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12629 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12630 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12631 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12632 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12633 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12634 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12635 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12636 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12637 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12638 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12639 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12640 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12641 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12642 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 70.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12643 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12644 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12645 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12646 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12647 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 70.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12648 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12649 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12650 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 115.000 90.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12651 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 115.000 90.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12652 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 90.000 70.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12653 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12654 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12655 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12656 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12657 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12658 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12659 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12660 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12661 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12662 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12663 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12664 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12665 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12666 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12667 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12668 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12669 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12670 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12671 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12672 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12673 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12674 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12675 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12676 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12677 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12678 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12679 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12680 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12681 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12682 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 58.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12683 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12684 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 58.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12685 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12686 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 63.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12687 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Quốc Thái, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Quốc Thái, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Quốc Thái có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp giáp với Quốc Lộ 91C, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng kết nối thuận tiện với các khu vực khác. Điều này làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại vị trí này.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm gần Quốc Lộ 91C, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá thành phù hợp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Quốc Thái, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Nhơn Hội, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Nhơn Hội, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 957, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Nhơn Hội có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn nhờ vào sự tiếp giáp với đường tỉnh 957, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng kết nối, góp phần làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại đây.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá thành phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Nhơn Hội, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Phú Hội, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Phú Hội, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 957, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Phú Hội có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đường tỉnh 957, mang lại lợi thế về giao thông và kết nối, từ đó làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại đây.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh sự phát triển của khu vực và là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với giá thành hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phú Hội, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Phước Hưng, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Phước Hưng, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Phước Hưng có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp giáp với Quốc Lộ 91C, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng kết nối với các khu vực khác. Điều này làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại vị trí này.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm gần Quốc Lộ 91C, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá thành phù hợp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Hưng, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Tiếp Giáp Quốc Lộ 91C, Thị Trấn Đa Phước, Huyện An Phú, An Giang

Bảng giá đất của đoạn đường từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C, thuộc Thị Trấn Đa Phước, Huyện An Phú, An Giang cho loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn trong đoạn đường, thường do vị trí gần Quốc Lộ 91C, nơi có khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện và các tiện ích công cộng. Điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể là do khoảng cách xa hơn khỏi Quốc Lộ 91C hoặc các yếu tố khác liên quan đến tiện ích và giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C, Thị Trấn Đa Phước, Huyện An Phú, An Giang. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.