11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12501 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12502 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Nhơn Hội 36.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12503 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12504 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại (không phải là chợ trung tâm xã) - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội Cầu số 6 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12505 Huyện An Phú Ranh Phú Hội, Nhơn Hội - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12506 Huyện An Phú Tây sông Bình Di (trừ trung tâm hành chính xã) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12507 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Ranh thị trấn An Phú, Phú Hội - Đến giáp Đường tỉnh 957 (đường Bắc kênh mới xã Phú Hội) 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12508 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường đối diện chợ xã 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12509 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường còn lại 93.600 56.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12510 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 xã Phú Hội (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 122.400 73.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12511 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Phúc Hội 36.000 21.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12512 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng Ranh thị trấn An Phú, Phước Hưng - Đến hết ranh trạm biến thế mới 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12513 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng 114.000 68.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12514 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12515 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Hội Đông - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12516 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh Vĩnh Hội Đông, thị trấn An Phú - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12517 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông - Đến giáp Đường tỉnh 957 (từ đoạn tiếp giáp Đường tỉnh 957) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12518 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Đông (trừ trung tâm hành chính xã) 174.000 104.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12519 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Tây 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12520 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 4 (Vĩnh An) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 55.800 33.480 - - - Đất SX-KD nông thôn
12521 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12522 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền cơ bản 145.800 87.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12523 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Hội) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 80.400 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12524 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Hòa) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 69.600 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12525 Huyện An Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Hội Đông Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12526 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12527 Huyện An Phú Chợ Phú Thạnh - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12528 Huyện An Phú Chợ Phú Lợi - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12529 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12530 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 162.000 97.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12531 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền cơ bản 55.200 33.120 - - - Đất SX-KD nông thôn
12532 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Phú Lợi (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 56.400 33.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12533 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Phú Hòa (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 83.400 49.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12534 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí) - Xã Phú Hữu 36.000 21.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12535 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lộc 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12536 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Lợi - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lộc 192.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12537 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12538 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12539 Huyện An Phú Các đường còn lại 75.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12540 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12541 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12542 Huyện An Phú Tuyến dân cư Vĩnh Lợi (Vĩnh Hưng), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12543 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Phước) sạt lở, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 92.400 55.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12544 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Bảo - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hậu 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12545 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12546 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 70.200 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12547 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 79.200 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12548 Huyện An Phú Tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 73.200 43.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
12549 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 120.000 43.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
12550 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền cơ bản 69.600 43.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
12551 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 36.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12552 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12553 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 108.000 64.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12554 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 159.000 95.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12555 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 41.400 24.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12556 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 71.400 42.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12557 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 64.200 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12558 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 310.200 186.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12559 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 111.600 67.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12560 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 39.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12561 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) Nền linh hoạt 798.000 478.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12562 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12563 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 294.000 176.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12564 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 378.000 226.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12565 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 504.000 302.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12566 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 294.000 176.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12567 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12568 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 168.000 100.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12569 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 168.000 100.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12570 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 147.000 88.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12571 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12572 Huyện An Phú Thị trấn An Phú 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12573 Huyện An Phú Thị trấn An Phú 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12574 Huyện An Phú Thị trấn An Phú 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12575 Huyện An Phú Thị trấn Long Bình 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12576 Huyện An Phú Thị trấn Long Bình 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12577 Huyện An Phú Thị trấn Long Bình 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12578 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12579 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường tỉnh 956 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12580 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12581 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12582 Huyện An Phú Xã Khánh An Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12583 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12584 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường tỉnh 956 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12585 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12586 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12587 Huyện An Phú Xã Khánh An Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12588 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12589 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường tỉnh 956 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12590 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12591 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12592 Huyện An Phú Xã Khánh An Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12593 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường tỉnh 957 75.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12594 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12595 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12596 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12597 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường tỉnh 957 75.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12598 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12599 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12600 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản