Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với vị trí chiến lược, đây là khu vực đầy tiềm năng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Châu

Thị xã Tân Châu là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh An Giang, nằm ở phía Tây Nam Việt Nam, gần biên giới Campuchia.

Thị xã này là một trung tâm kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế, nhất là với các tỉnh miền Tây và quốc gia láng giềng Campuchia.

Tân Châu không chỉ nổi bật với các khu dân cư và hệ thống chợ, mà còn là một điểm nóng trong các hoạt động nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái.

Với vị trí gần biên giới, Tân Châu tạo ra cơ hội lớn trong việc phát triển thương mại và dịch vụ.

Khu vực này đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn như Long Xuyên, Cần Thơ, cũng như các dự án mở rộng đường quốc lộ kết nối Tân Châu với các quốc gia lân cận. Hạ tầng được đầu tư đồng bộ, cùng với việc mở rộng các khu công nghiệp, là yếu tố làm gia tăng giá trị đất đai tại Thị xã Tân Châu.

Ngoài ra, sự phát triển của các dự án đô thị, khu dân cư mới, cùng với quy hoạch tổng thể của Tân Châu hướng đến việc tạo ra một môi trường sống lý tưởng, đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Châu

Giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang, được điều chỉnh theo các quy định tại Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022.

Bảng giá đất tại đây khá đa dạng, từ các khu đất có giá thấp nhất khoảng 50.000 đồng/m2 cho các khu đất ở các vùng ngoại ô, đến những khu đất trung tâm với mức giá cao lên tới 10.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình tại Thị xã Tân Châu rơi vào khoảng 1.358.772 đồng/m2, cho thấy sự phân bố khá đồng đều giữa các khu vực trung tâm và các khu đất ở vùng ven.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tân Châu có phần cao hơn, điều này phản ánh nhu cầu đất đai tăng cao trong khu vực và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị.

Nhìn chung, Tân Châu đang nổi lên như một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu đất nằm ở vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị mới, có mức giá tương đối cao, nhưng với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá trị đất ở khu vực này chắc chắn sẽ còn tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, Tân Châu là một lựa chọn lý tưởng cho các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án phát triển đô thị ngày càng gia tăng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng giá đất hiện tại còn tương đối hợp lý để đầu tư, chờ đợi sự tăng trưởng trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tân Châu có một số lợi thế đáng chú ý khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Vị trí địa lý của Thị xã này, nằm gần biên giới, là một yếu tố quan trọng giúp Tân Châu trở thành một cửa ngõ quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Khu vực này cũng có các tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái, khi sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên và các di tích lịch sử.

Ngoài ra, việc đầu tư vào hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và khu đô thị mới, đang tác động trực tiếp đến giá trị đất đai tại đây. Các dự án phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu dân cư mới đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển cho Tân Châu mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây trong tương lai.

Cùng với việc phát triển các dự án hạ tầng, Tân Châu cũng đang phát triển mạnh mẽ các dịch vụ thương mại, đặc biệt là các khu vực gần biên giới và các tuyến đường huyết mạch. Điều này mở ra cơ hội lớn cho những ai đầu tư vào bất động sản ở các khu vực này, khi nhu cầu về các loại hình bất động sản thương mại, dịch vụ sẽ tăng cao trong thời gian tới.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị hóa, Thị xã Tân Châu đang trở thành một điểm sáng hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu có ý định đầu tư tại khu vực này, đây chính là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và thu về lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Tân Châu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Tân Châu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Tân Châu là: 1.380.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - Đường tỉnh 953 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
102 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - đường vào Trạm Y Tế 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
103 Thị xã Tân Châu Đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú Suốt tuyến 1.219.000 731.000 488.000 244.000 - Đất ở đô thị
104 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú 1.167.000 700.000 467.000 233.000 - Đất ở đô thị
105 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An B - Phường Long Phú Suốt Tuyến 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
106 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long Quới C - Phường Long Phú Suốt Tuyến 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
107 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An A - Phường Long Hưng Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
108 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An) - Phường Long Hưng Ranh Long Phú - Cầu số 3 720.000 432.000 288.000 150.000 - Đất ở đô thị
109 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Đường vào trạm y Tế - ranh Phú Vĩnh 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
110 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Đường tỉnh 953 - Kênh KM2 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
111 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Kênh KM2 - ranh Phú Long 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
112 Thị xã Tân Châu TDC Đông Kênh Đào 1,2 - Phường Long Phú Suốt đường 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
113 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An - Phường Long Phú Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
114 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Bắc 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
115 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Nam 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
116 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Phú Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
117 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Tỉnh lộ 953 - Kênh Km2 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
118 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Kênh Km2 - Phú long 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
119 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Ranh Long Thạnh - Cầu Số 2 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
120 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Cầu số 2 - đường cộ ông Vệ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
121 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Vệ - đường cộ ông Tư Cảnh 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
122 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Tư Cảnh - cầu số 5 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
123 Thị xã Tân Châu Khu dân cư K4 - Phường Long Sơn Nguyên khu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
124 Thị xã Tân Châu Đường phía trên, phía dưới mương số 2 - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
125 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3 - Phường Long Sơn Nguyên khu 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
126 Thị xã Tân Châu Đường K5 - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
127 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau sông Tiền - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
128 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3, số 5 - Phường Long Sơn Nguyên khu 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
129 Thị xã Tân Châu Đường K2 - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
130 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Đường lộ sau Sông Tiền Nguyên khu 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
131 Thị xã Tân Châu Đường Kênh Sườn 3 Kênh K2 - Kênh K5 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
132 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Sơn 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
133 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Trường Chinh 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Linh - Phường Long Thạnh Suốt đường 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 3.990.000 2.394.000 1.596.000 798.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Hai Bà Trưng - Lê Duẩn 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Tôn Đức Thắng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Thị xã Tân Châu Đinh Tiên Hoàng - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Thị xã Tân Châu Lê Duẩn - Phường Long Thạnh Suốt đường 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Hồng Phong - Lê Duẩn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Lý Tự Trọng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Thị xã Tân Châu Lê Hồng Phong - Phường Long Thạnh Suốt đường 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Phạm Hùng 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Phạm Hùng - Trần Phú 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Thạnh Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Thị xã Tân Châu Lý Thái Tổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Thị xã Tân Châu Ngô Quyền - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Thị xã Tân Châu Phạm Văn Đồng - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Thị xã Tân Châu Lý Tự Trọng - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Thị xã Tân Châu Nguyễn Chí Thanh - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Thị xã Tân Châu Thoại Ngọc Hầu - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 1 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 2 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 3 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Thị xã Tân Châu Phạm Hùng - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Thị xã Tân Châu Nguyễn Quang Diêu - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Thị xã Tân Châu Hùng Cẩm Hòa - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Thị xã Tân Châu Hà Hoàng Hổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Thị xã Tân Châu Châu Văn Liêm - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Thị xã Tân Châu Phạm Ngọc Thạch - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D - Phường Long Thạnh Nguyên khu 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Thị xã Tân Châu Đường số 6 - Phường Long Thạnh Sân vận động (cũ) suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Thị xã Tân Châu Chưởng Binh Lễ - Phường Long Thạnh Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Thị xã Tân Châu Khu Tái Bố Trí Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 420.000 252.000 168.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau Sông Tiền - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - Ranh Long Sơn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Thị xã Tân Châu Đường đất mương số 2 - Phường Long Thạnh Km2 - đến Đường nhựa Mương số 2 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Mương số 2 - Phường Long Thạnh Đường lộ sau Sông Tiền đến đường đất Mương số 2 - đến đường đất Mương số 2 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Thạnh 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Hưng Nguyễn Công Nhàn - Nguyễn Văn Trỗi 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Thị xã Tân Châu Nguyễn Công Nhàn - Phường Long Hưng Suốt đường 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Thị xã Tân Châu Nguyễn Huệ - Phường Long Hưng Suốt đường 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Thị xã Tân Châu Lê Văn Duyệt - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Âu Cơ dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Anh Xuân dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 7 - đường Lạc Long Quân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Phan Đăng Lưu dự kiến) - Phường Long Hưng Lê Anh Xuân - Lê Thị Riêng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Thị Riêng dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Võ Văn Tần dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Hà Huy Tập dự kiến - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Nguyễn Tất Thành dự kiến) - Phường Long Hưng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Anh Xuân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Long Thạnh C (Lạc Long Quân dự kiến) - Phường Long Hưng Trần Phú - VP khóm Long Thạnh C 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Thị xã Tân Châu Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư 12,8 ha - Phường Long Hưng Các đường có nền loại 2 (Lô số 1, 2, 4) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Thị xã Tân Châu Đường Pasteur - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị