Bảng giá đất Thị xã Tân Châu An Giang

Giá đất cao nhất tại Thị xã Tân Châu là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Tân Châu là: 50.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Tân Châu là: 1.358.772
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - Đường tỉnh 953 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
102 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - đường vào Trạm Y Tế 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
103 Thị xã Tân Châu Đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú Suốt tuyến 1.219.000 731.000 488.000 244.000 - Đất ở đô thị
104 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú 1.167.000 700.000 467.000 233.000 - Đất ở đô thị
105 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An B - Phường Long Phú Suốt Tuyến 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
106 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long Quới C - Phường Long Phú Suốt Tuyến 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
107 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An A - Phường Long Hưng Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
108 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An) - Phường Long Hưng Ranh Long Phú - Cầu số 3 720.000 432.000 288.000 150.000 - Đất ở đô thị
109 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Đường vào trạm y Tế - ranh Phú Vĩnh 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
110 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Đường tỉnh 953 - Kênh KM2 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
111 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Kênh KM2 - ranh Phú Long 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
112 Thị xã Tân Châu TDC Đông Kênh Đào 1,2 - Phường Long Phú Suốt đường 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
113 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An - Phường Long Phú Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
114 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Bắc 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
115 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Nam 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
116 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Phú Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
117 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Tỉnh lộ 953 - Kênh Km2 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
118 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Kênh Km2 - Phú long 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
119 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Ranh Long Thạnh - Cầu Số 2 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
120 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Cầu số 2 - đường cộ ông Vệ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
121 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Vệ - đường cộ ông Tư Cảnh 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
122 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Tư Cảnh - cầu số 5 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
123 Thị xã Tân Châu Khu dân cư K4 - Phường Long Sơn Nguyên khu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
124 Thị xã Tân Châu Đường phía trên, phía dưới mương số 2 - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
125 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3 - Phường Long Sơn Nguyên khu 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
126 Thị xã Tân Châu Đường K5 - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
127 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau sông Tiền - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
128 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3, số 5 - Phường Long Sơn Nguyên khu 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
129 Thị xã Tân Châu Đường K2 - Phường Long Sơn Suốt đường 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
130 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Đường lộ sau Sông Tiền Nguyên khu 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
131 Thị xã Tân Châu Đường Kênh Sườn 3 Kênh K2 - Kênh K5 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
132 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Sơn 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
133 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Trường Chinh 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Linh - Phường Long Thạnh Suốt đường 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 3.990.000 2.394.000 1.596.000 798.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Hai Bà Trưng - Lê Duẩn 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Tôn Đức Thắng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Thị xã Tân Châu Đinh Tiên Hoàng - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Thị xã Tân Châu Lê Duẩn - Phường Long Thạnh Suốt đường 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Hồng Phong - Lê Duẩn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Lý Tự Trọng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Thị xã Tân Châu Lê Hồng Phong - Phường Long Thạnh Suốt đường 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Phạm Hùng 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Phạm Hùng - Trần Phú 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Thạnh Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Thị xã Tân Châu Lý Thái Tổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Thị xã Tân Châu Ngô Quyền - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Thị xã Tân Châu Phạm Văn Đồng - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Thị xã Tân Châu Lý Tự Trọng - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Thị xã Tân Châu Nguyễn Chí Thanh - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Thị xã Tân Châu Thoại Ngọc Hầu - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 1 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 2 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 3 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Thị xã Tân Châu Phạm Hùng - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Thị xã Tân Châu Nguyễn Quang Diêu - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Thị xã Tân Châu Hùng Cẩm Hòa - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Thị xã Tân Châu Hà Hoàng Hổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Thị xã Tân Châu Châu Văn Liêm - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Thị xã Tân Châu Phạm Ngọc Thạch - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D - Phường Long Thạnh Nguyên khu 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Thị xã Tân Châu Đường số 6 - Phường Long Thạnh Sân vận động (cũ) suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Thị xã Tân Châu Chưởng Binh Lễ - Phường Long Thạnh Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Thị xã Tân Châu Khu Tái Bố Trí Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 420.000 252.000 168.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau Sông Tiền - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - Ranh Long Sơn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Thị xã Tân Châu Đường đất mương số 2 - Phường Long Thạnh Km2 - đến Đường nhựa Mương số 2 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Mương số 2 - Phường Long Thạnh Đường lộ sau Sông Tiền đến đường đất Mương số 2 - đến đường đất Mương số 2 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Thạnh 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Hưng Nguyễn Công Nhàn - Nguyễn Văn Trỗi 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Thị xã Tân Châu Nguyễn Công Nhàn - Phường Long Hưng Suốt đường 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Thị xã Tân Châu Nguyễn Huệ - Phường Long Hưng Suốt đường 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Thị xã Tân Châu Lê Văn Duyệt - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Âu Cơ dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Anh Xuân dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 7 - đường Lạc Long Quân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Phan Đăng Lưu dự kiến) - Phường Long Hưng Lê Anh Xuân - Lê Thị Riêng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Thị Riêng dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Võ Văn Tần dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Hà Huy Tập dự kiến - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Nguyễn Tất Thành dự kiến) - Phường Long Hưng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Anh Xuân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Long Thạnh C (Lạc Long Quân dự kiến) - Phường Long Hưng Trần Phú - VP khóm Long Thạnh C 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Thị xã Tân Châu Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư 12,8 ha - Phường Long Hưng Các đường có nền loại 2 (Lô số 1, 2, 4) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Thị xã Tân Châu Đường Pasteur - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: Đoạn Đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú

Bảng giá đất tại thị xã Tân Châu, An Giang cho đoạn đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí trong đoạn đường từ Ranh Long Thạnh đến Đường tỉnh 953, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và điều kiện hạ tầng đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có những lợi thế rõ ràng về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức cao trong khu vực đô thị. Khu vực này có thể gần các tiện ích quan trọng hoặc khu vực phát triển, mặc dù giá trị và sự thuận tiện không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể nằm trong khu vực đô thị hoặc khu vực đang được đầu tư.

Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc điều kiện hạ tầng chưa được phát triển mạnh mẽ.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Phường Long Phú, Thị Xã Tân Châu, Tỉnh An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 953

Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang cho đoạn đường Tỉnh 953 thuộc phường Long Phú, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 953, từ ranh Long Thạnh đến đường vào Trạm Y Tế, có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích chính và có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực đô thị.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây là khu vực nằm trong phường Long Phú với điều kiện đô thị tốt, mặc dù có thể cách xa một chút so với các tiện ích chính hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 953, phường Long Phú, thị xã Tân Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: Đường Dẫn Cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú

Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, An Giang cho khu vực Đường Dẫn Cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường dẫn cầu Tân An - Long An, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.219.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường Dẫn Cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú có mức giá cao nhất là 1.219.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thường nằm gần các tiện ích đô thị chính, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 731.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 731.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, với mức độ tiện ích và giao thông tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: 488.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 488.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển, mặc dù mức độ tiện ích và giao thông có thể ít hơn.

Vị trí 4: 244.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 244.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong khu vực Đường Dẫn Cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Đường Dẫn Cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: Khu Tái Định Cư Đường Dẫn Cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú

Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, An Giang cho khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.167.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú có mức giá cao nhất là 1.167.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phản ánh sự ưu tiên cao của khu vực.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 467.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 467.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với giá trị đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 233.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 233.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú, Thị xã Tân Châu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: Tuyến Dân Cư Long An B - Phường Long Phú

Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, An Giang cho Tuyến dân cư Long An B - Phường Long Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong đoạn này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Tuyến dân cư Long An B có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố phát triển đô thị như cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua muốn tìm kiếm giá trị cao trong thị trường bất động sản đô thị.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Giá trị này có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các khu vực quan trọng hơn, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho những người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Tuyến dân cư Long An B - Phường Long Phú, Thị xã Tân Châu. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.