STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành phố Châu Đốc | Phường Châu Phú B | Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại | 120.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
502 | Thành phố Châu Đốc | Phường Châu Phú B | Khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
503 | Thành phố Châu Đốc | Phường Châu Phú B | Khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
504 | Thành phố Châu Đốc | Phường Châu Phú B | Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
505 | Thành phố Châu Đốc | Phường Châu Phú B | Khu vực còn lại | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
506 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Mỹ | Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thâ | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
507 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Mỹ | Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thâ | 120.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
508 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Mỹ | Khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
509 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Mỹ | Khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
510 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Mỹ | Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thâ | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
511 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Mỹ | Khu vực còn lại | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
512 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
513 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 | 120.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
514 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
515 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch | 100.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
516 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
517 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
518 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
519 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
520 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Khu vực còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
521 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
522 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
523 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
524 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Ngươn | Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long. | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
525 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Ngươn | Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long. | 80.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
526 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Ngươn | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
527 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Ngươn | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
528 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Ngươn | Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long. | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
529 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Ngươn | Khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
530 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Đường Kênh Đào | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
531 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Đường Kênh Đào | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
532 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Lộ Kênh 1 | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
533 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Lộ Kênh 1 | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
534 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Kênh Huỳnh Văn Thu | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
535 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Kênh Huỳnh Văn Thu | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
536 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Kênh Tha La | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
537 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Kênh Tha La | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
538 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Các tuyến kênh | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
539 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Các tuyến kênh | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
540 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Khu vực còn lại | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
541 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Khu vực còn lại | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
542 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Đường Kênh Đào | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
543 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Lộ Kênh 1 | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
544 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Kênh Huỳnh Văn Thu | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
545 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Kênh Tha La | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
546 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Các tuyến kênh | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
547 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
548 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
549 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
550 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
551 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Quốc lộ 91 | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
552 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Quốc lộ 91 | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
553 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường tránh quốc lộ 91 | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
554 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường tránh quốc lộ 91 | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
555 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Tỉnh lộ 955A | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
556 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Tỉnh lộ 955A | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
557 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Các tuyến kênh | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
558 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Các tuyến kênh | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
559 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế (Riêng khu vực còn lại giá đất tính bằng vị trí 2) | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
560 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế (Riêng khu vực còn lại giá đất tính bằng vị trí 2) | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
561 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Khu vực còn lại | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
562 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Khu vực còn lại | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
563 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Quốc lộ 91 | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
564 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường tránh quốc lộ 91 | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
565 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Tỉnh lộ 955A | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
566 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Các tuyến kênh | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
567 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
568 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Kênh Huỳnh Văn Thu | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
569 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Kênh Huỳnh Văn Thu | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
570 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Mương Tư Lò Hên | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
571 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường Mương Tư Lò Hên | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
572 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường ra chốt dân quân, rừng tràm Xã Vĩnh Tế | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
573 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế | Đường ra chốt dân quân, rừng tràm Xã Vĩnh Tế | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
574 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài) | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
575 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài) | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
576 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài) | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Phường Vĩnh Mỹ - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho Phường Vĩnh Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, từ đoạn Giáp Sông Hậu đến đường La Thành Thân, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Phường Vĩnh Mỹ có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường từ Giáp Sông Hậu đến đường La Thành Thân. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh mức giá trung bình cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Vĩnh Mỹ, thành phố Châu Đốc, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Phường Núi Sam - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Phường Núi Sam, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại đoạn từ Giáp Kênh Vĩnh Tế đến Kênh 4, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp ở Phường Núi Sam, nơi chủ yếu được sử dụng cho các loại cây trồng ngắn hạn như lúa, ngô, khoai, và các loại cây hàng năm khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Núi Sam, Thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị của loại đất này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Phường Vĩnh Ngươn - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Phường Vĩnh Ngươn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại đoạn từ Sông Hậu - Kênh Vĩnh Tế - Phan Xích Long, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Sông Hậu - Kênh Vĩnh Tế - Phan Xích Long có mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Đất trồng cây hàng năm thường được sử dụng cho các loại cây trồng ngắn hạn như lúa, ngô, khoai, và các loại cây hàng năm khác. Giá đất này cho thấy giá trị đất nông nghiệp tại Phường Vĩnh Ngươn, khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp và các hoạt động trồng trọt khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Vĩnh Ngươn, Thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị của loại đất này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Châu Đốc, An Giang: Xã Vĩnh Châu - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang cho khu vực Xã Vĩnh Châu, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Đường Kênh Đào, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Kênh Đào có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất trồng cây hàng năm, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc canh tác. Giá cao hơn phản ánh chất lượng đất tốt hơn hoặc khả năng sản xuất nông nghiệp cao hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong loại đất trồng cây hàng năm. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai hoặc yếu tố môi trường có phần kém thuận lợi hơn so với vị trí có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Vĩnh Châu, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Châu Đốc, An Giang: Xã Vĩnh Tế - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang cho khu vực Xã Vĩnh Tế, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí dọc theo đoạn từ Đường Quốc lộ 91, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Đường Quốc lộ 91 có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất trồng cây hàng năm, cho thấy vị trí này có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi, hỗ trợ tốt cho hoạt động canh tác nông nghiệp. Mức giá cao hơn phản ánh chất lượng đất tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể trong loại đất trồng cây hàng năm. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai hoặc yếu tố môi trường không thuận lợi bằng khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.